Bạn đang muốn tìm cho con mình một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất cho mình và người thân làm nickname. Tổng hợp các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam được nhiều người yêu thích dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất.
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát
triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Vì sao nên đặt tên tiếng Anh?
Thay vì sử dụng tên tiếng Việt, một cái tên tiếng Anh sẽ giúp bạn tạo dựng ấn tượng tốt khi giao tiếp với người nước ngoài. Bởi một phần người ngoại quốc không hiểu rõ tiếng Việt, mặt khác họ lại hiểu được ý nghĩa tên tiếng Anh và cảm thấy được tôn trọng. Cụ thể:
Nếu bạn là Người đang đi làm
Khi bạn sở hữu họ tên tiếng Anh chuẩn và ý nghĩa, bạn có thể tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng đồng thời cho họ thấy sự chuyên nghiệp. Mặt khác, việc đặt họ và tên bằng tiếng anh cũng khẳng định giá trị của bản thân bạn và thể hiện sự tôn trọng với đối tác, doanh nghiệp ứng tuyển.
Bạn là một du học sinh
Tự đặt họ tên tiếng anh hay thực sự hữu ích khi bạn đi du học. Với một cái tên tiếng anh hay, thể hiện chất riêng, cá tính sẽ giúp bạn thuận tiện xưng hô khi bạn cư trú ở quốc gia khác. Đặc biệt, nếu bạn apply các công việc tại đây thì một cái tên hay cũng giúp bạn dễ dàng tìm được job phù hợp với mức lương ổn định.
Lợi ích trong cuộc sống hàng ngày
Dù là bất kỳ đối tượng nào, bạn cũng cần một cái tên tiếng anh. Bởi không chỉ trong công việc hay học tập, tên nước ngoài sẽ giúp bạn kết nối hòa đồng với nhiều người trên mọi kênh mạng xã hội hay cộng đồng. Thậm chí, ngoài tên tiếng anh facebook, zalo,... bạn cũng cần những cái tên trong game bằng tiếng nước ngoài để thể hiện phong cách của mình và tăng độ thân mật trong nhóm trò chơi đó.
Cấu trúc đặt tên tiếng Anh hay
Theo đó, việc đặt tên tiếng anh hay nhưng vẫn cần đảm bảo tuân theo cấu trúc như khi đặt tên tiếng Việt. Cụ thể tên tiếng Anh có 2 phần chính gồm:
- First name: Phần tên
- Family name: Phần họ
Cụ thể cách đặt tên tiếng Anh hay gồm 3 bước đơn giản cho cả nam và nữ như sau:
Bước 1: Xác định phần tên đầu tiên (First Name)
Bạn có thể tham khảo một vài cái tên dưới đây:
- Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…
- Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William
Bước 2: Xác định phần họ (Family Name)
Lưu ý đối với người Việt bạn cần lấy phần họ trong tên tiếng Việt để đưa vào tiếng Anh. Khi chuyển tên, bạn chỉ cần bỏ dấu của phần họ tiếng Việt là xong.
Bước 3: Ghép và thành lập tên tiếng Anh
Ở bước 1 và 2, nếu bạn chọn First Name là Emily, họ tiếng Việt của bạn là Nguyễn thì tên tiếng Anh của bạn sẽ là: “Emily Nguyen”.
Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn cần đọc tên theo thứ tự tên trước - họ sau.
Qua đây, bạn đã nắm được cách đặt tên cũng như cấu trúc tên chuẩn của người bản xứ. Bây giờ, hãy cùng Monkey điểm qua những tên tiếng Anh hay nhất nhé!
Tên tiếng Anh ý nghĩa hay cho nam đơn giản dễ nhớ
Các tên tiếng Anh cho nam thường toát lên khí chất mạnh mẽ, phong độ. Mặt khác, một tựa tên hay cũng mang những ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc. Tổng hợp những cái tên dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn ưng ý.
Tên tiếng Anh hay cho nam được nhiều người sử dụng nhất
STT | Tên tiếng Anh cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Beckham | Tên của cầu thủ bóng đá nổi tiếng. Nếu bạn yêu thích bộ môn này hoặc đơn giản là thích chơi thể thao bạn có thể lựa chọn. |
2 | Bernie | Một cái tên đại diện sự tham vọng. |
3 | Clinton | Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ: Bill Clinton). |
4 | Corbin | Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác. |
5 | Elias | Sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo. |
6 | Finn | Người đàn ông lịch lãm. |
7 | Jesse | Nếu con bạn sinh ra trong khoảng thời gian Giáng Sinh, hãy chọn cái tên này biểu thị là một món quà. Đây là món quà tuyệt vời nhất từ trước tới nay mà chúa đã ban tặng. |
8 | Liam | Liam là cái tên đang được đông đảo các bà mẹ tại Mỹ lựa chọn cho con mình. Liam biểu thị cho những ước muốn đạt được, vừa dễ thương lại vừa có sức ảnh hưởng. |
9 | Night | Night là một cái tên biểu thị cho những câu chuyện dài, nhiều tâm sự hoặc đơn giản chỉ là người con trai đó được sinh ra vào ban đêm. Ngoài ra, cái tên này còn mang nhiều ý nghĩa khác nữa nhé. |
10 | Otis | Hạnh phúc và khỏe mạnh |
11 | Rory | Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”. |
12 | Saint | Ánh sáng, vị thánh |
13 | Silas | Sự tự do - Đây là cái tên dành cho những người thích phiêu lưu, đi đây đó để khám phá hay đơn giản là đi du lịch. |
14 | Zane | Thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop. |
>> Đừng bỏ lỡ: 200+ Họ tên tiếng Anh hay cho nữ và nam kèm cách đặt chi tiết
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa may mắn giàu sang nổi tiếng
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Nolan | Cái tên thể hiện tiếng tăm vang dội và những hiển hách trong tương lai. Đặt tên này, con bạn sẽ tượng trưng cho sự cao quý và nổi tiếng. |
2 | Cato | Dưới tiếng Latinh, cái tên Cato có nghĩa là khôn ngoan, cái tên có lịch sử lâu đời tại La Mã cổ đại. Nhắc tới cái tên Coto người ta sẽ liên tưởng tới một thiên tài dưới tương lai. |
3 | Otis | Người cứng cáp, có trí tuệ và có tương lai tươi sáng với sự nghiệp phía trước. |
4 | Alvar | Có vị thế, tầm quan trọng |
5 | Amory | Người cai trị nổi danh (thiên hạ) |
6 | Aylmer | Nổi tiếng, cao thượng |
7 | Emery | Người thống trị giàu sang |
8 | Cuthbert | Nổi tiếng, cao thượng |
9 | Darius | Giàu có, người bảo vệ |
10 | Patrick | Người quý tộc |
Tên tiếng Anh ý nghĩa về thiên nhiên cho nam
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Aidan, Egan, Iagan | Lửa |
2 | Leighton | Vườn cây thuốc |
3 | Anatole | Bình minh |
4 | Dalziel | Nơi đầy ánh nắng |
5 | Enda | Chú chim |
6 | Farley | Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành |
7 | Radley | Thảo nguyên đỏ |
8 | Silas | Rừng cây |
9 | Uri | Ánh sáng |
10 | Augustus | Vĩ đại, lộng lẫy |
>> Xem ngay: 100+ Gợi ý và cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng việt dễ nhớ hay nhất 2022
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nam mang ý nghĩa hạnh phúc & thịnh vượng
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Anselm | Được Chúa bảo vệ |
2 | Azaria | Được Chúa giúp đỡ |
3 | Benedict | Được ban phước |
4 | Carwyn, Gwyn | Được yêu, được ban phước |
5 | Amyas, Erasmus | Được yêu thương |
6 | Aneurin | Người yêu quý |
7 | Darryl | Yêu quý, yêu dấu |
8 | Engelbert | Thiên thần nổi tiếng |
9 | Orson | Đứa con của gấu |
10 | Samson | Đứa con của mặt trời |
11 | Shanley | Con trai của người anh hùng |
Những tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa dũng cảm chiến binh
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Ace | Hùng dũng, mạnh mẽ |
2 | Alexander | Người trấn giữ, người bảo vệ |
3 | Leo | Chú sư tử dũng mãnh |
4 | Adonis | Chúa tể |
5 | Alger | Cây thương của người elf |
6 | Alvar | Chiến binh tộc elf |
7 | Amory | Người cai trị nổi danh (thiên hạ) |
8 | Archibald | Thật sự quả cảm |
9 | Athelstan | Mạnh mẽ, cao thượng |
10 | Aubrey | Kẻ trị vì tộc elf |
11 | Baldric | Lãnh đạo táo bạo |
12 | Barret | Người lãnh đạo loài gấu |
13 | Bernard | Chiến binh dũng cảm |
14 | Cyril/ Cyrus | Chúa tể |
15 | Derek | Kẻ trị vì muôn dân |
16 | Delvin | Cực kỳ dũng cảm |
17 | Dieter | Chiến binh |
18 | Duncan | Hắc kỵ sĩ |
19 | Egbert | Kiếm sĩ vang danh thiên hạ |
20 | Fergal | Dũng cảm, quả cảm |
21 | Fergus | Con người của sức mạnh |
22 | Garrick | Người cai trị |
23 | Gideon | Chiến binh, chiến sĩ vĩ đại |
24 | Harding | Mạnh mẽ, dũng cảm |
25 | Jocelyn | Nhà vô địch |
26 | Joyce | Chúa tể |
27 | Kane | Chiến binh |
28 | Kenelm | Người bảo vệ dũng cảm |
29 | Maynard | Dũng cảm, mạnh mẽ |
30 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
31 | Mervyn | Chủ nhân biển cả |
32 | Mortimer | Chiến binh biển cả |
33 | Ralph | Thông thái và mạnh mẽ |
34 | Randolph | Người bảo vệ mạnh mẽ |
35 | Reginald | Người cai trị thông thái |
36 | Roderick | Mạnh mẽ vang danh thiên hạ |
37 | Roger | Chiến binh nổi tiếng |
38 | Waldo | Sức mạnh, trị vì |
39 | Dominic | Chúa tể |
40 | Magnus | Vĩ đại |
41 | Maximilian | Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
42 | Conal | Sói, mạnh mẽ |
43 | Oswald | Sức mạnh thần thánh |
44 | Damian | Người thuần hóa (người/vật khác) |
45 | Dempsey | Người hậu duệ đầy kiêu hãnh |
Xem thêm: 1001 Tên tiếng Anh 1 âm tiết đơn giản ý nghĩa và dễ nhớ nhất
Các tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa thông thái cao quý
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Albert | Cao quý, sáng dạ |
2 | Donald | Người trị vì thế giới |
3 | Eric | Vị vua muôn đời |
4 | Frederick | Người trị vì hòa bình |
5 | Harry | Người cai trị đất nước |
6 | Henry | Người cai trị đất nước |
7 | Maximus | Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất |
8 | Raymond | Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn |
9 | Robert | Người nổi danh sáng dạ” (bright famous one) |
10 | Roy | Vua (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp) |
11 | Stephen | Vương miện |
12 | Titus | Danh giá |
Tên tiếng Anh ý nghĩa tôn giáo cho nam
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Jonathan | Jonathan được hiểu là món quà từ trên cao ban xuống, phước lành. |
2 | Mathew | Trong kinh thánh cái tên này cũng được cho là món quà từ thiên chúa. |
3 | Daniel | Chúa là người phân xử |
4 | Elijah | Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái) |
5 | Emmanuel/Manuel | Chúa ở bên ta |
6 | Gabriel | Chúa hùng mạnh |
7 | Issac | Chúa cười, tiếng cười |
8 | Jacob | Chúa chở che |
9 | Joel | Yah là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái) |
10 | John | Chúa từ bi |
11 | Joshua | Chúa cứu vớt linh hồn |
12 | Michael | Kẻ nào được như Chúa? |
13 | Nathan | Món quà, Chúa đã trao |
14 | Raphael | Chúa chữa lành |
15 | Samuel | Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe |
16 | Theodore | Món quà của Chúa |
17 | Timothy | Tôn thờ Chúa |
18 | Zachary | Jehovah đã nhớ |
Tham khảo ngay: [HOT] Đặt tên tiếng anh theo đá quý hiếm cho cả nam và nữ
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nam theo dáng vẻ bề ngoài
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Gray | Người có tóc hoặc quần áo màu xám |
2 | Bellamy | Người bạn đẹp trai |
3 | Belvis | Chàng trai đẹp trai |
4 | Caradoc | Đáng yếu |
5 | Duane | Chú bé tóc đen |
6 | Flynn | Người tóc đỏ |
7 | Kieran | Cậu bé tóc đen |
8 | Lloyd | Tóc xám |
9 | Rowan | Cậu bé tóc đỏ |
10 | Venn | Đẹp trai |
Những tên tiếng Anh hay cho nam theo tính cách
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Clement | Độ lượng, nhân từ |
2 | Curtis | Lịch sự, nhã nhặn |
3 | Dermot | (Người) không bao giờ đố ky |
4 | Enoch | Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm |
5 | Finn/Finnian/Fintan | Tốt, đẹp, trong trắng |
6 | Gregory | Cảnh giác, thận trọng |
7 | Hubert | Đầy nhiệt huyết |
8 | Phelim | Luôn tốt |
9 | Mason | Người chăm chỉ |
10 | Justin | Người trung thực |
11 | Levi | Người kiên định, nhẫn nại |
Những tên tiếng Anh hay cho nữ dễ nhớ ý nghĩa nhất
Với các bạn nữ, tên tiếng Anh thường mang những ý nghĩa thể hiện cá tính mạnh mẽ, đáng yêu, đôi khi có sang chảnh và quý phái. Dưới đây là những cái tên tiếng Anh thú vị để bạn lựa chọn.
Các tên tiếng Anh hay cho nữ được yêu thích nhất
STT | Tên tiếng Anh cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Mila | Mila là cái tên được đặt rất nhiều tại các nước Châu Âu. Cái tên này biểu thị cho sự duyên dáng, thân yêu của một cô gái phúc hậu. |
2 | Maya | Đây là cái tên ý nghĩa, trong tiếng Do Thái được hiểu là Nước ay ảo ảnh. Do đó, đặt tên này cho con cũng mang tới ý nghĩa trong sáng, thơ mộng và huyền bí. |
3 | Cara | Đây là cái tên có ý nghĩa là một tình yêu vô bờ bến, một người yêu dấu. Nếu bạn đặt tên này cho con mình cũng thể hiện tình yêu thương của mọi người dành cho cô bé và cô bé cũng có một trái tim nhân hậu. |
4 | Allison | Allison là cái tên tiếng Anh hay có nghĩa là quý tộc. Đặt tên này cho con gái được hiểu là một cô gái tốt bụng, đáng tin cậy nhất. |
5 | Rose | Đây là cái tên rất phổ biến trên thế giới, một trong những tên tiếng Anh hay nữ và nam. Cái tên đẹp này tượng trưng cho hương thơm ngào ngạt, tượng trưng cho tình yêu và khoảnh khắc lãng mạn, những cô gái tràn đầy tình yêu. |
6 | Elle | Đây là cái tên siêu dễ thương, trong tiếng Anh nó được hiểu là một ngọn đuốc, trong tiếng Hy Lạp được hiểu là mặt trăng. Nếu bạn đặt tên này cho con có thể hiểu là “ánh sáng rực rỡ”. |
7 | Sadie | Đây là cái tên khởi hành từ Sarah nghĩa là công chúa đáng yêu. Nếu bạn chỉ có duy nhất một cô con gái, hãy đặt tên Sadie này nhé, cô công chúa bé bỏng của bố mẹ. |
8 | Beatrice | Beatrice là cái tên có xuất xứ từ tiếng Latin, được hiểu là người mang niềm vui. Nếu bạn thích con gái mình có cuộc sống cao cả, lương thiện, mang niềm vui đến cho người khác hãy đặt là Beatrice. |
9 | Constance | Constance là tên dành cho cô gái có sự kiên định, lập trường vững vàng. Bạn muốn con mình lớn lên với ý chí, quyết tâm và kiên định với lựa chọn của mình đặt tên này cũng rất ý nghĩa nhé. |
10 | Paige | Bên cạnh những cái tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đã được liệt kê ở trên. Bạn muốn cô gái của mình sau này là một người chăm chỉ, siêng năng, biểu thị của sự thành công. Hãy chọn cái tên Paige để đặt cho công chúa của mình. |
11 | Madeline | Madeline là tên hay ý nghĩa, thể hiện một cô gái tài năng, dễ thương. Đặt tên này cho con gái của mình sẽ có nhiều biệt danh dễ thương khác như Maddy, Mads, Linny , và còn cái tên khác biểu trưng cho tài năng của cô ấy. |
12 | Taylor | Trong tiếng Anh Taylor được hiểu là cô gái thời trang, tiếng Anh cổ có nghĩa là thợ may. Nếu bạn định hướng cho con mình sau này đi theo ngành thời trang hãy lựa chọn tên này nhé. |
13 | Lily | Đây là cái tên biệt danh vô cùng phổ biến tại các nước phương Tây. Cái tên này lấy cảm hứng từ loài hoa dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương, cô gái ấy nhất định là người sống tình cảm. |
14 | Sophia | Đây là cái tên biểu thị cho cô gái thông minh yêu đọc sách, chăm chỉ học hành. Đây là cái tên tuyệt vời dành cho cô gái khôn ngoan mà các mẹ nên đặt cho con mình. |
15 | Natalie | Đây là một cái tên dành cho một tôn giáo có nghĩa là sinh nhật của Chúa. Tuy nhiên, nếu cô gái bạn sinh vào tháng 12, cũng có thể lấy tên này đặt cho con gái để biểu thị cho sự may mắn, an lành. |
16 | Quinn | Quinn có ý nghĩa độc đáo, là thủ lĩnh tượng trưng là nhà lãnh đạo tài ba. Nếu bạn muốn con mình sau này có thể trở thành người đứng đầu tổ chức nào đó hãy đặt tên này thực sự ý nghĩa nhé. |
Xem thêm: 100++ Tên tiếng anh hay cho nữ 1 âm tiết ngắn gọn KHÔNG đụng hàng
Tên tiếng Anh ý nghĩa niềm tin hy vọng tình yêu & tình bạn cho nữ
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Agatha | Tốt |
2 | Alethea, Verity | Sự thật |
3 | Dilys | Chân thành, chân thật |
4 | Dulcie | Ngọt ngào |
5 | Edna | Niềm vui |
6 | Esperanza | Hy vọng |
7 | Farah | Niềm vui, sự hào hứng |
8 | Fidelia, Vera | Niềm tin |
9 | Giselle | Lời thề |
10 | Grainne | Tình yêu |
11 | Kerenza | Tình yêu, sự trìu mến |
12 | Laelia | Vui vẻ |
13 | Letitia | Niềm vui |
14 | Meliora | Tốt hơn, đẹp hơn |
15 | Mirabel | Tuyệt vời |
16 | Myrna | Sự trìu mến |
17 | Oralie | Ánh sáng đời tôi |
18 | Rowena | Danh tiếng, niềm vui |
19 | Sigrid | Công bằng và thắng lợi |
20 | Winifred | Niềm vui và hòa bình |
21 | Amity | Tình bạn |
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa cao quý giàu sang & nổi tiếng
STT | Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Adela, Adele | Cao quý |
2 | Adelaide, Adelia | Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
3 | Alva | Cao quý, cao thượng |
4 | Arianne | Rất cao quý, thánh thiện |
5 | Audrey | Sức mạnh cao quý |
6 | Daria | Người giàu sang |
7 | Donna, Ladonna | Tiểu thư |
8 | Elfleda | Mỹ nhân cao quý |
9 | Euphemia | Được trọng dụng, danh tiếng vang dội |
10 | Fidelma | Mỹ nhân |
11 | Genevieve | Tiểu thư, phu nhân của mọi người |
12 | Gladys | Công chúa |
13 | Hypatia | Cao quý nhất |
14 | Keva | Mỹ nhân, duyên dáng |
15 | Martha | Quý cô, tiểu thư |
16 | Milcah | Nữ hoàng |
17 | Odette, Odile | Sự giàu có |
Tham khảo ngay: Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nữ theo đá quý màu sắc
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Diamond | Kim cương |
2 | Gemma | Ngọc quý |
3 | Jade | Đá ngọc bích |
4 | Margaret | Ngọc trai |
5 | Melanie | Đen |
6 | Pearl | Ngọc trai |
7 | Ruby | Đỏ, ngọc ruby |
8 | Scarlet | Đỏ tươi |
9 | Sienna | Đỏ |
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo
STT | Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Ariel | Chú sư tử của Chúa |
2 | Dorothy | Món quà của Chúa |
3 | Elizabeth | Lời thề của Chúa/Chúa đã thề |
4 | Emmanuel | Chúa luôn ở bên ta |
5 | Jesse | Món quà của Yah |
6 | Artemis | Tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp |
7 | Christabel | Người Công giáo xinh đẹp |
8 | Cleopatra | Tên 1 nữ hoàng Ai Cập |
9 | Godiva, Theodora | Món quà của Chúa |
10 | Isadora | Món quà của Isis |
11 | Thekla | Vinh quang của thần linh |
>> Đừng bỏ lỡ: Tổng hợp 100+ tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ hay & ý nghĩa nhất
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
STT | Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Amanda | Được yêu thương, xứng đáng với tình yêu |
2 | Beatrix | Hạnh phúc, được ban phước |
3 | Gwen | Được ban phước |
4 | Helen | Mặt trời, người tỏa sáng |
5 | Hilary | Vui vẻ |
6 | Irene | Hòa bình |
7 | Serena | Tĩnh lặng, thanh bình |
8 | Victoria | Chiến thắng |
9 | Acacia | Bất tử, phục sinh |
10 | Elysia | Được ban phước |
11 | Ermintrude | Được yêu thương trọn vẹn |
12 | Eudora | Món quà tốt lành |
13 | Eunice | Chiến thắng vang dội |
14 | Felicity | Vận may tốt lành |
15 | Gwyneth | May mắn, hạnh phúc |
16 | Helga | Được ban phước |
17 | Jocelyn | Nhà vô địch |
18 | Kelsey | Con thuyền mang đến sự thắng lợi |
19 | Pandora | Được ban phước |
20 | Philomena | Được yêu quý nhiều |
21 | Veronica | Người mang lại chiến thắng |
Các tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa kiên cường & mạnh mẽ
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Alexandra | người trấn giữ, người bảo vệ |
2 | Andrea | mạnh mẽ, kiên cường |
3 | Aubret | Kẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường |
4 | Bridget | sức mạnh, người nắm quyền lực |
5 | Edith | Sự thịnh vượng trong chiến tranh |
6 | Elfleda | Sức mạnh người elf |
7 | Fallon | Người lãnh đạo |
8 | Gerda | Người giám hộ, hộ vệ |
9 | Griselda | Chiến binh xám |
10 | Hilda | Chiến trường |
11 | Imelda | Chinh phục tất cả |
12 | Iphigenia | Mạnh mẽ |
13 | Louisa | chiến binh nổi tiếng |
14 | Lysandra | Kẻ giải phóng loài người |
15 | Matilda | Sự kiên cường trên chiến trường |
16 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
17 | Milcan | Nữ hoàng |
18 | Sigourney | Kẻ chinh phục |
19 | Valerie | Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa về thiên nhiên
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Alida | Chú chim nhỏ |
2 | Anthea | Như hoa |
3 | Aurora | Bình minh |
4 | Azura | Bầu trời xanh |
5 | Calantha | Hoa nở rộ |
6 | Ciara | Đêm tối |
7 | Daisy | Hoa cúc dại |
8 | Edana | Lửa, ngọn lửa |
9 | Eira | Tuyết |
10 | Eirlys | Hạt tuyết |
11 | Elain | Chú hươu con |
12 | Esther | Ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar) |
13 | Flora | Hoa, bông hoa, đóa hoa |
14 | Heulwen | Ánh mặt trời |
15 | Iolanthe | Đóa hoa tím |
16 | Iris | Hoa iris, cầu vồng |
17 | Jasmine | Hoa nhài |
18 | Jena | Chú chim nhỏ |
19 | Jocasta | Mặt trăng sáng ngời |
20 | Layla | Màn đêm |
21 | Lily | Hoa huệ tây |
22 | Lucasta | Ánh sáng thuần khiết |
23 | Maris | Ngôi sao của biển cả |
24 | Muriel | Biển cả sáng ngời |
25 | Oriana | Bình minh |
26 | Phedra | Ánh sáng thuần khiết |
27 | Rosa | Đóa hồng |
28 | Rosabella | Đóa hồng xinh đẹp |
29 | Roxana | Ánh sáng, bình minh |
30 | Selena | Mặt trăng, nguyệt |
31 | Selina | Mặt trăng |
32 | Stella | Vì sao, tinh tú |
33 | Sterling | Ngôi sao nhỏ |
34 | Violet | Hoa violet, màu tím |
>> Xem thêm: Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa thông thái & cao quý
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Adelaide | Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
2 | Alice | Người phụ nữ cao quý |
3 | Bertha | Thông thái, nổi tiếng |
4 | Clara | Sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết |
5 | Freya | Tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu) |
6 | Gloria | Vinh quang |
7 | Martha | Quý cô, tiểu thư |
8 | Phoebe | Sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết |
9 | Regina | Nữ hoàng |
10 | Sarah | Công chúa, tiểu thư |
11 | Sophie | Sự thông thái |
Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tình cảm tính cách con người
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Agatha | Tốt |
2 | Agnes | Trong sáng |
3 | Aliyah | Trỗi dậy |
4 | Alma | Tử tế, tốt bụng |
5 | Alula | Người có cánh |
6 | Angel | Thiên thần, người truyền tin |
7 | Bianca/Blanche | Trắng, thánh thiện |
8 | Cosima | Có quy phép, hài hòa, xinh đẹp |
9 | Dilys | Chân thành, chân thật |
10 | Ernesta | Chân thành, nghiêm túc |
11 | Eulalia | (Người) nói chuyện ngọt ngào |
12 | Glenda | Trong sạch, thánh thiện, tốt lành |
13 | Guinevere | Trắng trẻo và mềm mại |
14 | Halcyon | Bình tĩnh, bình tâm |
15 | Jezebel | Trong trắng |
16 | Keelin | Trong trắng và mảnh dẻ |
17 | Laelia | Vui vẻ |
18 | Latifah | Dịu dàng, vui vẻ |
19 | Sophronia | Cẩn trọng, nhạy cảm |
20 | Tryphena | Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú |
21 | Xenia | Hiếu khách |
Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Amabel/Amanda | Đáng yêu |
2 | Amelinda | Xinh đẹp và đáng yêu |
3 | Annabella | Xinh đẹp |
4 | Aurelia | Tóc vàng óng |
5 | Brenna | Mỹ nhân tóc đen |
6 | Calliope | Khuôn mặt xinh đẹp |
7 | Ceridwen | Đẹp như thơ tả |
8 | Charmaine/Sharmaine | Quyến rũ |
9 | Christabel | Người Công giáo xinh đẹp |
10 | Delwyn | Xinh đẹp, được phù hộ |
11 | Doris | Xinh đẹp |
12 | Drusilla | Mắt long lanh như sương |
13 | Dulcie | Ngọt ngào |
14 | Eirian/Arian | Rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc |
15 | Fidelma | Mỹ nhân |
16 | Fiona | Trắng trẻo |
17 | Hebe | Trẻ trung |
18 | Isolde | Xinh đẹp |
19 | Kaylin | Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
20 | Keisha | Mắt đen |
21 | Keva | Mỹ nhân, duyên dáng |
22 | Kiera | Cô bé tóc đen |
23 | Mabel | Đáng yêu |
24 | Miranda | Dễ thương, đáng yêu |
25 | Rowan | Cô bé tóc đỏ |
Tên biệt danh cho bé trai
Dưới đây là những cái tên tiếng Anh ý nghĩa cho bé trai, bạn có thể đặt cho con hoặc cháu trai của mình:
- Leonard – Chú sư tử oai phong lẫm liệt
- Louis – Chiến binh dũng cảm
- Richard – Sự dũng mãnh, uy nghi
- Drake – Con rồng to cao, khỏe mạnh
- Leon – Chú sư tử chúa tể rừng xanh
- Harold – Người cai trị cả lãnh thổ
- Harvey – Chiến binh xuất sắc trong quân đội
- Albert – Cao quý, sáng dạ
- Roy – Gốc là từ “roi” (Chỉ vị vua trong tiếng Pháp)
- Stephen – Quyền quý, nguy nga như vương miện
- Titus – Danh giá
- Donald – Người trị vì thế giới
- Henry – Người cai trị đất nước
- Maximus – Con sẽ là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
- Eric – Vị vua muôn đời
- William – Mong muốn bảo vệ
- Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ
- Alexander – Người trấn giữ, người bảo vệ
- Vincent – Chinh phục
- Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
- Brian – Sức mạnh, quyền lực
Xem thêm: Tuyển tập tên Tiếng Anh cho bé trai ở nhà hay và ý nghĩa nhất ba mẹ nên biết
Tên biệt danh cho bé gái
Nếu sinh con ra là con gái, mẹ nào cũng muốn bé nhà mình phải thật xinh đẹp, dễ thương, duyên dáng và trắng trẻo. Những cái tên cũng một phần nào thể hiện tính cách của bé. Nếu có con gái, bạn đừng bỏ qua những cái tên tiếng Anh cho bé gái dưới đây:
Aboli: Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa.
Kusum: Có ý nghĩa là hoa nói chung.
Violet: Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn.
Calantha: Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc.
Gemma: Một viên ngọc quý.
Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.
Odette (hay Odile): Sự giàu sang.
Margaret: Ngọc trai.
Valeria: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.
Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường.
Louisa: Chiến binh nổi tiếng.
Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh.
Xem thêm: 100+ Tên tiếng Anh theo màu sắc cho bé nam và nữ cực kỳ ấn tượng
Một số biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh
Những người yêu nhau chắc chắn không thể bỏ qua các biệt danh đặc biệt ngọt ngào và dễ nhớ như:
Angel: Thiên thần. Cô ấy sẽ rất vui nếu biết được mình luôn là một thiên thần tốt đẹp thánh thiện trong lòng của bạn đấy.
Angel face: Gương mặt thiên thần.
Amore Mio: Người tôi yêu. Một biệt danh đơn giản như thế này thôi cũng đủ nói lên những tình cảm sâu đậm của chàng rồi.
Book Worm: Anh chàng ăn diện.
Baby Boy: Chàng trai bé bỏng.
Handsome: Đẹp trai.
Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.
Hubby: Chồng yêu.
Mooi: Một anh chàng điển trai.
Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa.
My All: Tất cả mọi thứ của tôi.
Tham khảo thêm: TOP tên cặp đôi tiếng Anh hay ý nghĩa dễ thương cho nam & nữ
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho người thân
Đối với người thân, bạn có thể đặt biệt danh tiếng Anh để thể hiện sự yêu mến và gần gũi trong các mối quan hệ. Tham khảo một số tên hay dưới đây:
Elias: Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.
Finn: Người đàn ông lịch lãm.
Otis: Hạnh phúc và khỏe mạnh
Rory: Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”.
Saint: Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”
Oralie: ánh sáng đời tôi
Philomena: được yêu quý nhiều
Vera: niềm tin
Verity: sự thật
Viva/Vivian: sự sống, sống động
Đặt tên tiếng Anh hay trong game
Đôi khi, bạn muốn có thêm một biệt danh độc lạ trong thế giới ảo thể hiện đúng tính cách, con người của mình. Sử dụng những nickname này, bạn sẽ cảm thấy mình đang được sống thật, sống tự do và không còn áp lực cuộc sống.
STT | Tên tiếng Anh trong Game (Thế giới ảo) | ||
1 | Sundance Kid | Robin Hood | Watson |
2 | Godzilla | Tin Man | Joker |
3 | Kraken | Butch Cassidy | Goldfinger |
4 | Frankenstein | King Kong | Sherlock |
5 | Terminator | Superman | Caesar |
6 | Mad Max | Tarzan | Grinch |
7 | Rocky | Rooster | Popeye |
8 | Scarecrow | Moses | Bullwinkle |
9 | Chewbacca | Jesus | Daffy |
10 | Han Solo | Zorro | Porky |
11 | Captain Redbeard | Batman | Mr. Magoo |
12 | Blackbeard | Lincoln | Jetson |
13 | HAL | Hannibal | Panther |
14 | Wizard | Darth Vader | Gumby |
15 | Zodiac | Alien | Underdog |
16 | V-Mort | The Shark | Sylvester |
17 | C-Brown | Martian | Space Ghost |
18 | Finch | Dracula | Felix |
19 | Indiana | Kevorkian | Jungle Man |
Trên đây là top các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đơn giản, ý nghĩa, dễ nhớ do Monkey tổng hợp. Nếu bạn muốn bản thân mình chuyên nghiệp, trang trọng hơn hoặc muốn con mình trở nên đặc biệt với các tên tiếng Anh hãy chọn một cái tên phù hợp nhất nhé!
ĐỪNG BỎ LỠ!! Chương trình
giúp CON GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cùng hơn 10 triệu trẻ em thành thạo ngoại ngữ trước tuổi lên 10 và nhiều phần quà hấp dẫn.
Choosing a name for your baby girl can be a tough decision to say the least. After all, you want something that’s unique, beautiful, pretty, sweet, or cute to match your new daughter’s personality. Not to mention that popularity may be a factor in your decision, too. Our list of top baby names for girls is comprised of the 1,000 most popular names for girls from last year. You have plenty of good options at your fingertips—now it’s just a matter of picking the best name for your baby girl!
Top 1,000 Names for Girls
Each year the U.S. Social Security Administration (SSA) gathers information on births and baby names chosen in the United States; then, the SSA creates a ranking for the top names for girls and boys. This extensive list includes not only the top 10 names that have held steady for several years in a row but also names in the top 1,000. Choose from among the top names for girls that were the most popular in the United States in 2021 (in order of popularity). You’ll surely find some good options for pretty, beautiful, and cute baby girl names on this list:
1. Olivia 2. Emma 3. Charlotte 4. Amelia 5. Ava 6. Sophia 7. Isabella 8. Mia 9. Evelyn 10. Harper 11. Luna 12. Camila 13. Gianna 14. Elizabeth 15. Eleanor 16. Ella 17. Abigail 18. Sofia 19. Avery 20. Scarlett 21. Emily 22. Aria 23. Penelope 24. Chloe 25. Layla 26. Mila 27. Nora 28. Hazel 29. Madison 30. Ellie 31. Lily 32. Nova 33. Isla 34. Grace 35. Violet 36. Aurora 37. Riley 38. Zoey 39. Willow 40. Emilia 41. Stella 42. Zoe 43. Victoria 44. Hannah 45. Addison 46. Leah 47. Lucy 48. Eliana 49. Ivy 50. Everly 51. Lillian 52. Paisley 53. Elena 54. Naomi 55. Maya 56. Natalie 57. Kinsley 58. Delilah 59. Claire 60. Audrey 61. Aaliyah 62. Ruby 63. Brooklyn 64. Alice 65. Aubrey 66. Autumn 67. Leilani 68. Savannah 69. Valentina 70. Kennedy 71. Madelyn 72. Josephine 73. Bella 74. Skylar 75. Genesis 76. Sophie 77. Hailey 78. Sadie 79. Natalia 80. Quinn 81. Caroline 82. Allison 83. Gabriella 84. Anna 85. Serenity 86. Nevaeh 87. Cora 88. Ariana 89. Emery 90. Lydia 91. Jade 92. Sarah 93. Eva 94. Adeline 95. Madeline 96. Piper 97. Rylee 98. Athena 99. Peyton 100. Everleigh
RELATED PREGNANCY TOOL
Baby Name Generator
By gender:
By theme:
101. Vivian 102. Clara 103. Raelynn 104. Liliana 105. Samantha 106. Maria 107. Iris 108. Ayla 109. Eloise 110. Lyla 111. Eliza 112. Hadley 113. Melody 114. Julia 115. Parker 116. Rose 117. Isabelle 118. Brielle 119. Adalynn 120. Arya 121. Eden 122. Remi 123. Mackenzie 124. Maeve 125. Margaret 126. Reagan 127. Charlie 128. Alaia 129. Melanie 130. Josie 131. Elliana 132. Cecilia 133. Mary 134. Daisy 135. Alina 136. Lucia 137. Ximena 138. Juniper 139. Kaylee 140. Magnolia 141. Summer 142. Adalyn 143. Sloane 144. Amara 145. Arianna 146. Isabel 147. Reese 148. Emersyn 149. Sienna 150. Kehlani 151. River 152. Freya 153. Valerie 154. Blakely 155. Genevieve 156. Esther 157. Valeria 158. Katherine 159. Kylie 160. Norah 161. Amaya 162. Bailey 163. Ember 164. Ryleigh 165. Georgia 166. Catalina 167. Emerson 168. Alexandra 169. Faith 170. Jasmine 171. Ariella 172. Ashley 173. Andrea 174. Millie 175. June 176. Khloe 177. Callie 178. Juliette 179. Sage 180. Ada 181. Anastasia 182. Olive 183. Alani 184. Brianna 185. Rosalie 186. Molly 187. Brynlee 188. Amy 189. Ruth 190. Aubree 191. Gemma 192. Taylor 193. Oakley 194. Margot 195. Arabella 196. Sara 197. Journee 198. Harmony 199. Blake 200. Alaina 201. Aspen 202. Noelle 203. Selena 204. Oaklynn 205. Morgan 206. Londyn 207. Zuri 208. Aliyah 209. Jordyn 210. Juliana 211. Finley 212. Presley 213. Zara 214. Leila 215. Marley 216. Sawyer 217. Amira 218. Lilly 219. London 220. Kimberly 221. Elsie 222. Ariel 223. Lila 224. Alana 225. Diana 226. Kamila 227. Nyla 228. Vera 229. Hope 230. Annie 231. Kaia 232. Myla 233. Alyssa 234. Angela 235. Ana 236. Lennon 237. Evangeline 238. Harlow 239. Rachel 240. Gracie 241. Rowan 242. Laila 243. Elise 244. Sutton 245. Lilah 246. Adelyn 247. Phoebe 248. Octavia 249. Sydney 250. Mariana 251. Wren 252. Lainey 253. Vanessa 254. Teagan 255. Kayla 256. Malia 257. Elaina 258. Saylor 259. Brooke 260. Lola 261. Miriam 262. Alayna 263. Adelaide 264. Daniela 265. Jane 266. Payton 267. Journey 268. Lilith 269. Delaney 270. Dakota 271. Mya 272. Charlee 273. Alivia 274. Annabelle 275. Kailani 276. Lucille 277. Trinity 278. Gia 279. Tatum 280. Raegan 281. Camille 282. Kaylani 283. Kali 284. Stevie 285. Maggie 286. Haven 287. Tessa 288. Daphne 289. Adaline 290. Hayden 291. Joanna 292. Jocelyn 293. Lena 294. Evie 295. Juliet 296. Fiona 297. Cataleya 298. Angelina 299. Leia 300. Paige 301. Julianna 302. Milani 303. Talia 304. Rebecca 305. Kendall 306. Harley 307. Lia 308. Phoenix 309. Dahlia 310. Logan 311. Camilla 312. Thea 313. Jayla 314. Brooklynn 315. Blair 316. Vivienne 317. Hallie 318. Madilyn 319. Mckenna 320. Evelynn 321. Ophelia 322. Celeste 323. Alayah 324. Winter 325. Catherine 326. Collins 327. Nina 328. Briella 329. Palmer 330. Noa 331. Mckenzie 332. Kiara 333. Amari 334. Adriana 335. Gracelynn 336. Lauren 337. Cali 338. Kalani 339. Aniyah 340. Nicole 341. Alexis 342. Mariah 343. Gabriela 344. Wynter 345. Amina 346. Ariyah 347. Adelynn 348. Remington 349. Reign 350. Alaya 351. Dream 352. Alexandria 353. Willa 354. Avianna 355. Makayla 356. Gracelyn 357. Elle 358. Amiyah 359. Arielle 360. Elianna 361. Giselle 362. Brynn 363. Ainsley 364. Aitana 365. Charli 366. Demi 367. Makenna 368. Rosemary 369. Danna 370. Izabella 371. Lilliana 372. Melissa 373. Samara 374. Lana 375. Mabel 376. Everlee 377. Fatima 378. Leighton 379. Esme 380. Raelyn 381. Madeleine 382. Nayeli 383. Camryn 384. Kira 385. Annalise 386. Selah 387. Serena 388. Royalty 389. Rylie 390. Celine 391. Laura 392. Brinley 393. Frances 394. Michelle 395. Heidi 396. Rory 397. Sabrina 398. Destiny 399. Gwendolyn 400. Alessandra 401. Poppy 402. Amora 403. Nylah 404. Luciana 405. Maisie 406. Miracle 407. Joy 408. Liana 409. Raven 410. Shiloh 411. Allie 412. Daleyza 413. Kate 414. Lyric 415. Alicia 416. Lexi 417. Addilyn 418. Anaya 419. Malani 420. Paislee 421. Elisa 422. Kayleigh 423. Azalea 424. Francesca 425. Jordan 426. Regina 427. Viviana 428. Aylin 429. Skye 430. Daniella 431. Makenzie 432. Veronica 433. Legacy 434. Maia 435. Ariah 436. Alessia 437. Carmen 438. Astrid 439. Maren 440. Helen 441. Felicity 442. Alexa 443. Danielle 444. Lorelei 445. Paris 446. Adelina 447. Bianca 448. Gabrielle 449. Jazlyn 450. Scarlet 451. Bristol 452. Navy 453. Esmeralda 454. Colette 455. Stephanie 456. Jolene 457. Marlee 458. Sarai 459. Hattie 460. Nadia 461. Rosie 462. Kamryn 463. Kenzie 464. Alora 465. Holly 466. Matilda 467. Sylvia 468. Cameron 469. Armani 470. Emelia 471. Keira 472. Braelynn 473. Jacqueline 474. Alison 475. Amanda 476. Cassidy 477. Emory 478. Ari 479. Haisley 480. Jimena 481. Jessica 482. Elaine 483. Dorothy 484. Mira 485. Eve 486. Oaklee 487. Averie 488. Charleigh 489. Lyra 490. Madelynn 491. Angel 492. Edith 493. Jennifer 494. Raya 495. Ryan 496. Heaven 497. Kyla 498. Wrenley 499. Meadow 500. Carter 501. Kora 502. Saige 503. Kinley 504. Maci 505. Mae 506. Salem 507. Aisha 508. Adley 509. Carolina 510. Sierra 511. Alma 512. Helena 513. Bonnie 514. Mylah 515. Briar 516. Aurelia 517. Leona 518. Macie 519. Maddison 520. April 521. Aviana 522. Lorelai 523. Alondra 524. Kennedi 525. Monroe 526. Emely 527. Maliyah 528. Ailani 529. Madilynn 530. Renata 531. Katie 532. Zariah 533. Imani 534. Amber 535. Analia 536. Ariya 537. Anya 538. Emberly 539. Emmy 540. Mara 541. Maryam 542. Dior 543. Mckinley 544. Virginia 545. Amalia 546. Mallory 547. Opal 548. Shelby 549. Clementine 550. Remy 551. Xiomara 552. Elliott 553. Elora 554. Katalina 555. Antonella 556. Skyler 557. Hanna 558. Kaliyah 559. Alanna 560. Haley 561. Itzel 562. Cecelia 563. Jayleen 564. Kensley 565. Beatrice 566. Journi 567. Dylan 568. Ivory 569. Yaretzi 570. Meredith 571. Sasha 572. Gloria 573. Oaklyn 574. Sloan 575. Abby 576. Davina 577. Lylah 578. Erin 579. Reyna 580. Kaitlyn 581. Michaela 582. Nia 583. Fernanda 584. Jaliyah 585. Jenna 586. Sylvie 587. Miranda 588. Anne 589. Mina 590. Myra 591. Aleena 592. Alia 593. Frankie 594. Ellis 595. Kathryn 596. Nalani 597. Nola 598. Jemma 599. Lennox 600. Marie 601. Angelica 602. Cassandra 603. Calliope 604. Adrianna 605. Ivanna 606. Zelda 607. Faye 608. Karsyn 609. Oakleigh 610. Dayana 611. Amirah 612. Megan 613. Siena 614. Reina 615. Rhea 616. Julieta 617. Malaysia 618. Henley 619. Liberty 620. Leslie 621. Alejandra 622. Kelsey 623. Charley 624. Capri 625. Priscilla 626. Zariyah 627. Savanna 628. Emerie 629. Christina 630. Skyla 631. Macy 632. Mariam 633. Melina 634. Chelsea 635. Dallas 636. Laurel 637. Briana 638. Holland 639. Lilian 640. Amaia 641. Blaire 642. Margo 643. Louise 644. Rosalia 645. Aleah 646. Bethany 647. Flora 648. Kylee 649. Kendra 650. Sunny 651. Laney 652. Tiana 653. Chaya 654. Ellianna 655. Milan 656. Aliana 657. Estella 658. Julie 659. Yara 660. Rosa 661. Cheyenne 662. Emmie 663. Carly 664. Janelle 665. Kyra 666. Naya 667. Malaya 668. Sevyn 669. Lina 670. Mikayla 671. Jayda 672. Leyla 673. Eileen 674. Irene 675. Karina 676. Aileen 677. Aliza 678. Kataleya 679. Kori 680. Indie 681. Lara 682. Romina 683. Jada 684. Kimber 685. Amani 686. Liv 687. Treasure 688. Louisa 689. Marleigh 690. Winnie 691. Kassidy 692. Noah 693. Monica 694. Keilani 695. Zahra 696. Zaylee 697. Hadassah 698. Jamie 699. Allyson 700. Anahi 701. Maxine 702. Karla 703. Khaleesi 704. Johanna 705. Penny 706. Hayley 707. Marilyn 708. Della 709. Freyja 710. Jazmin 711. Kenna 712. Ashlyn 713. Florence 714. Ezra 715. Melany 716. Murphy 717. Sky 718. Marina 719. Noemi 720. Coraline 721. Selene 722. Bridget 723. Alaiya 724. Angie 725. Fallon 726. Thalia 727. Rayna 728. Martha 729. Halle 730. Estrella 731. Joelle 732. Kinslee 733. Roselyn 734. Theodora 735. Jolie 736. Dani 737. Elodie 738. Halo 739. Nala 740. Promise 741. Justice 742. Nellie 743. Novah 744. Estelle 745. Jenesis 746. Miley 747. Hadlee 748. Janiyah 749. Waverly 750. Braelyn 751. Pearl 752. Aila 753. Katelyn 754. Sariyah 755. Azariah 756. Bexley 757. Giana 758. Lea 759. Cadence 760. Mavis 761. Ila 762. Rivka 763. Jovie 764. Yareli 765. Bellamy 766. Kamiyah 767. Kara 768. Baylee 769. Jianna 770. Kai 771. Alena 772. Novalee 773. Elliot 774. Livia 775. Ashlynn 776. Denver 777. Emmalyn 778. Persephone 779. Marceline 780. Jazmine 781. Kiana 782. Mikaela 783. Aliya 784. Galilea 785. Harlee 786. Jaylah 787. Lillie 788. Mercy 789. Ensley 790. Bria 791. Kallie 792. Celia 793. Berkley 794. Ramona 795. Jaylani 796. Jessie 797. Aubrie 798. Madisyn 799. Paulina 800. Averi 801. Aya 802. Chana 803. Milana 804. Cleo 805. Iyla 806. Cynthia 807. Hana 808. Lacey 809. Andi 810. Giuliana 811. Milena 812. Leilany 813. Saoirse 814. Adele 815. Drew 816. Bailee 817. Hunter 818. Rayne 819. Anais 820. Kamari 821. Paula 822. Rosalee 823. Teresa 824. Zora 825. Avah 826. Belen 827. Greta 828. Layne 829. Scout 830. Zaniyah 831. Amelie 832. Dulce 833. Chanel 834. Clare 835. Rebekah 836. Giovanna 837. Ellison 838. Isabela 839. Kaydence 840. Rosalyn 841. Royal 842. Alianna 843. August 844. Nyra 845. Vienna 846. Amoura 847. Anika 848. Harmoni 849. Kelly 850. Linda 851. Aubriella 852. Kairi 853. Ryann 854. Avayah 855. Gwen 856. Whitley 857. Noor 858. Khalani 859. Marianna 860. Addyson 861. Annika 862. Karter 863. Vada 864. Tiffany 865. Artemis 866. Clover 867. Laylah 868. Paisleigh 869. Elyse 870. Kaisley 871. Veda 872. Zendaya 873. Simone 874. Alexia 875. Alisson 876. Angelique 877. Ocean 878. Elia 879. Lilianna 880. Maleah 881. Avalynn 882. Marisol 883. Goldie 884. Malayah 885. Emmeline 886. Paloma 887. Raina 888. Brynleigh 889. Chandler 890. Valery 891. Adalee 892. Tinsley 893. Violeta 894. Baylor 895. Lauryn 896. Marlowe 897. Birdie 898. Jaycee 899. Lexie 900. Loretta 901. Lilyana 902. Princess 903. Shay 904. Hadleigh 905. Natasha 906. Indigo 907. Zaria 908. Addisyn 909. Deborah 910. Leanna 911. Barbara 912. Kimora 913. Emerald 914. Raquel 915. Julissa 916. Robin 917. Austyn 918. Dalia 919. Nyomi 920. Ellen 921. Kynlee 922. Salma 923. Luella 924. Zayla 925. Addilynn 926. Giavanna 927. Samira 928. Amaris 929. Madalyn 930. Scarlette 931. Stormi 932. Etta 933. Ayleen 934. Brittany 935. Brylee 936. Araceli 937. Egypt 938. Iliana 939. Paityn 940. Zainab 941. Billie 942. Haylee 943. India 944. Kaiya 945. Nancy 946. Clarissa 947. Mazikeen 948. Taytum 949. Aubrielle 950. Rylan 951. Ainhoa 952. Aspyn 953. Elina 954. Elsa 955. Magdalena 956. Kailey 957. Arleth 958. Joyce 959. Judith 960. Crystal 961. Emberlynn 962. Landry 963. Paola 964. Braylee 965. Guinevere 966. Aarna 967. Aiyana 968. Kahlani 969. Lyanna 970. Sariah 971. Itzayana 972. Aniya 973. Frida 974. Jaylene 975. Kiera 976. Loyalty 977. Azaria 978. Jaylee 979. Kamilah 980. Keyla 981. Kyleigh 982. Micah 983. Nataly 984. Kathleen 985. Zoya 986. Meghan 987. Soraya 988. Zoie 989. Arlette 990. Zola 991. Luisa 992. Vida 993. Ryder 994. Tatiana 995. Tori 996. Aarya 997. Eleanora 998. Sandra 999. Soleil 1000. Annabella
Top 20 tên bé gái ngày càng phổ biến
Một số tên cô gái đã thực hiện những bước nhảy hoành tráng vào năm 2021 khi so sánh với năm trước. Các tên cô gái sau đây thậm chí còn trở nên hợp thời trang khi họ thực hiện những bước đi lớn trong danh sách. Ví dụ, không. 1 Tên, Raya, leo lên 441 điểm. Xem 20 tên bé gái hàng đầu đã tạo ra những bước nhảy vọt lớn nhất năm ngoái:
1. Raya 2. Wrenley 3. Angelique 4. Vida 5. Emberlynn 6. Flora 7. Murphy 8. Arleth 9. Ocean 10. Oakleigh 11. Freyja 12. Mylah 13. Taytum 14. Elia 15. Jaylani 16. Zayla 17. Hải quân 18. Della 19. Cỏ ba lá 20. Nyra
Pampers Picks: 20 tên bé gái hàng đầu
Nếu bạn đang tìm kiếm một tên cô gái đặc biệt nhất thiết phải đứng đầu danh sách SSA, bạn có thể xem xét việc xem danh sách 20 mục yêu thích của chúng tôi được chọn từ Top 1.000. Chúng tôi nghĩ rằng những cái tên này sẽ là tất cả những cơn thịnh nộ vào năm 2022, nhưng đó chỉ là dự đoán của chúng tôi!
1. Alexa 2. Brianna 3. Carolina 4. Celeste 5. Crystal 6. Gianna 7. Kelyn 8. Kimora 9. Kori 10. Lily 11. Marley 12. Mikaela 13. Millie 14. Phoebe 15. Rebekah 16. Simone 17. Tilda 18. Willa 19. Zendaya
20. Zoe
7 ý tưởng chọn tên cho bé gái của bạn
Có nhiều yếu tố bạn có thể xem xét khi chọn tên cho bé gái của bạn. Cho dù bạn muốn chọn một tên phổ biến, phổ biến hay thứ gì đó hiếm hơn, có rất nhiều tuyến đường bạn có thể đi để đưa bạn đến cái tên hoàn hảo! Dưới đây là những cách để đưa ra quyết định quan trọng này:
1. Tìm kiếm một cô gái tên mà khá khác biệt
Chọn một cái tên độc đáo cho bé gái của bạn, một thứ gì đó tuyệt vời, preppy, hoặc sắc sảo, nhưng vẫn đẹp theo cách riêng của nó bằng cách chọn một cái tên không phải là người đứng đầu danh sách phổ biến nhất.
2. Tôn vinh một người thân nữ bằng cách chọn một cô gái xinh đẹp tên từ cây gia đình
Chọn một cái tên trong gia đình, nó có thể là tên mẹ của bạn, tên bà ngoại, tên dì, v.v.
3. Được truyền cảm hứng từ môi trường xung quanh xinh đẹp của bạn
Tìm kiếm một cái tên lấy cảm hứng từ một cái gì đó xung quanh bạn, chẳng hạn như tên cô gái nông thôn hoài cổ, biệt danh kết nối với thiên nhiên hoặc tên hoa, tất cả đều hoàn hảo cho một cô bé.
4. Đi tìm một cô gái truyền thống đã thử và đúng
Nếu bạn là trường học cũ, hãy chọn một cô gái cổ điển tên hoặc một cái tên mà Lừa tìm thấy trong Kinh thánh.
5. Chọn một cô gái tên mà dễ thương, mát mẻ và hiện đại
Nếu bạn coi mình là cha mẹ thời thượng, hãy đi với một cái tên unisex, đặc biệt nếu bạn đã quyết định để giới tính của bé của bạn là một bất ngờ. Có rất nhiều lựa chọn tên cô gái dễ thương và mát mẻ rất phù hợp cho thời hiện đại.
6. Đào sâu vào lịch sử cho một cô gái retro xinh đẹp tên
Nếu bạn muốn một cái gì đó một chút retro, hãy chọn từ danh sách các tên bé của thập niên 90 hoặc thậm chí là những cái từ nhiều thập kỷ qua bằng cách sử dụng trang web SSA để tìm kiếm dữ liệu tên từ năm 1879. Chỉ cần chọn bất kỳ năm nào cho dù năm đó có ý nghĩa Đối với bạn hay không, và không lấy kết quả cho các tên của các cô gái đã phổ biến sau đó.
7. Tìm kiếm đầu vào từ gia đình và bạn bè của bạn
Nếu bạn muốn để lại ý kiến phổ biến, bạn có thể tổ chức một bữa tiệc đặt tên cho em bé nơi bạn bè và gia đình đưa ra những gợi ý ngọt ngào cho tên bé gái của bạn.
Điểm mấu chốt
Chúng tôi hy vọng danh sách 1.000 tên cho các cô gái cho thấy cảm hứng trên hành trình chọn lựa chọn tốt nhất cho biệt danh bé của bạn! Nếu bạn vẫn còn trên hàng rào hoặc cần nhiều ý tưởng hơn, hãy xem danh sách rộng rãi tên bé gái này bằng chữ cái của bảng chữ cái, bắt đầu với A. Ở đây bạn chắc chắn sẽ tìm thấy lựa chọn hoàn hảo cho người phụ nữ nhỏ bé của mình. Nhân tiện, nếu bạn đang tìm kiếm tên đệm hoàn hảo cho bé gái của bạn, bất kỳ điều nào ở trên đều có thể hoạt động. Tuy nhiên, chúng tôi cũng có một danh sách riêng các tên đệm cho bé gái để truyền cảm hứng cho bạn.
Đối với một số cảm hứng thú vị, đừng quên kiểm tra trình tạo tên em bé của chúng tôi, nơi bạn có thể dễ dàng tìm kiếm theo giới tính, sự nổi tiếng, ý nghĩa tên, v.v. Bạn sẽ tìm thấy một danh sách gần như vô tận các tên cô gái, cộng với các biệt danh khác dễ thương, mát mẻ, xinh đẹp, cổ điển, lỗi thời, quốc tế, và nhiều hơn nữa!