10 công ty thức ăn nhanh hàng đầu năm 2022

10 công ty thức ăn nhanh hàng đầu năm 2022

Báo cáo Công nghiệp Chế biến Thực phẩm Việt Nam do VietnamCredit thực hiện cung cấp thông tin tổng quan, khái quát về tình hình kinh tế vĩ mô, thị trường và phân tích SWOT cho ngành chế biến thực phẩm Việt Nam năm 2019. Ngoài ra, báo cáo cũng cung cấp thông tin chi tiết về 10 công ty lớn nhất trong ngành công nghiệp.

Toàn cảnh ngành công nghiệp

Công nghiệp thực phẩm của Việt Nam là một ngành công nghiệp lớn, có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế. Công nghiệp chế biến thực phẩm của Việt Nam bao gồm các phân ngành nhỏ như chế biến và bảo quản thịt, thủy sản, dầu ăn, rau, quả, sữa, tinh bột và các sản phẩm thực phẩm khác.

Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam phát triển mạnh mẽ, từng bước cung cấp ra thị trường nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh cao, đã chiếm lĩnh thị trường trong nước và đáp ứng yêu cầu khắt khe của thị trường nước ngoài. Ngoài ra, với dân số gần 100 triệu người, trong đó hơn một nửa dưới 30 tuổi, Việt Nam được đánh giá là một trong những thị trường tiêu thụ thực phẩm và đồ uống tiềm năng nhất trong khu vực.

Kể từ năm 2015, ngành sản xuất của Việt Nam nói chung luôn duy trì tốc độ tăng trưởng trên 10% / năm. Trong khi đó, ngành công nghiệp chế biến thực phẩm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong giá trị sản xuất toàn ngành công nghiệp và điều đó chứng tỏ tiềm năng cũng như quy mô và tốc độ phát triển của ngành này. Hơn nữa, Việt Nam có nguồn nông sản và nguyên liệu dồi dào, rất thuận lợi cho việc sản xuất và chế biến thực phẩm.

Doanh thu bán hàng thực phẩm tại thị trường nội địa năm 2018 ước tính đạt khoảng 42,8 tỷ USD. Theo Bộ Công Thương, mức tiêu thụ thực phẩm và đồ uống hàng năm của Việt Nam luôn chiếm khoảng 15% GDP và dự báo sẽ còn tăng trong thời gian tới. Người ta tin rằng thị trường thực phẩm Việt Nam đang hấp dẫn không chỉ các doanh nghiệp trong nước mà cả các doanh nghiệp nước ngoài.

Hoạt động tốt của lĩnh vực sản xuất chế biến thực phẩm Việt Nam đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư nước ngoài, nhiều thương vụ M&A lớn cũng diễn ra theo đó. Chẳng hạn, Tập đoàn CJ, một tổ chức của Hàn Quốc, đã mua 65% cổ phần của Công ty TNHH Thực phẩm Minh Đạt, và KKR, một công ty của Mỹ, mua 7,5% cổ phần của Masan Group.

10 công ty thực phẩm hàng đầu Việt Nam

Top 10 công ty lớn nhất trong ngành chế biến thực phẩm Việt Nam do VietnamCredit bình chọn dựa trên quy mô, xếp hạng tín nhiệm và hiệu quả kinh doanh năm 2019, 2018 và 2017.

10 công ty thức ăn nhanh hàng đầu năm 2022

1. CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM

Vinamilk là công ty lớn nhất trong ngành chế biến các sản phẩm từ sữa tại Việt Nam. Bên cạnh sản phẩm sữa, doanh nghiệp còn tham gia cung cấp thực phẩm công nghệ, thiết bị, phụ tùng, vật tư hóa chất; kinh doanh bất động sản, kho bãi và vận tải; sản xuất kinh doanh rượu, bia, đồ uống có cồn, chè; kinh doanh bao bì. Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên sàn HOSE từ ngày 19 tháng 1 năm 2006. Vinamilk hiện là một trong những công ty niêm yết lớn nhất trên Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam với giá trị vốn hóa thị trường đạt 201,8 nghìn tỷ đồng tính đến ngày 29 tháng 6 năm 2020. Gần đây, công ty liên tục mở rộng thị trường xuất khẩu sang Singapore , Dubai, Trung Quốc, Hàn Quốc, và các quốc gia khác bất chấp dịch Covid-19. 

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/vietnam-dairy-products-joint-stock-company_6560

2. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THỦY SẢN MINH PHÚ 

Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú được thành lập năm 1992 với tư cách là một doanh nghiệp tư nhân. Tính đến ngày 31 Tháng Ba năm 2020, công ty đã có 14 công ty con mà tham gia vào chế biến và kinh doanh các sản phẩm thủy sản, hải sản nuôi trồng, sản xuất phân bón và thức ăn chăn nuôi thành phần sinh học, kinh doanh máy móc thiết bị phục vụ nuôi trồng thủy sản, ngành chế biến thủy sản.

Do bệnh tôm, giá cao giá nguyên liệu đầu vào và giá thành phẩm thấp khiến doanh thu từ xuất khẩu tôm của công ty trong quý IV / 2019 giảm mạnh 43% so với cùng kỳ năm ngoái. Ngoài ra, lợi nhuận sau thuế hợp nhất năm 2019 cũng giảm 45% so với năm 2018.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/minh-phu-seafood-joint-stock-company_4754?keyword=2000393273

3. CÔNG TY CP THÀNH THÀNH CÔNG – BIÊN HÒA

Công ty CP Thành Thành Công – Biên Hòa là một đại gia trong ngành sản xuất mía đường. Công ty hoạt động trong nhiều lĩnh vực kinh doanh như sản xuất đường, sản xuất điện, trồng mía, sản xuất kinh doanh phân bón, vật tư nông nghiệp, công trình xây dựng dân dụng (siêu thị, nhà hàng, khách sạn và các công trình khác). Tuy nhiên, sản xuất và kinh doanh đường là lĩnh vực kinh doanh cốt lõi. Trong quý 3 niên độ 2019-2020, doanh thu từ đường đạt 8.404 tỷ đồng, chiếm 92% tổng doanh thu. Hiện tại, công ty có trên 50 loại sản phẩm đường, bao gồm đường phèn, đường vàng, đường hữu cơ, đường bổ sung tinh luyện, đường tiêu chuẩn tinh luyện … Cung cấp sản phẩm cho các doanh nghiệp, nhà phân phối, siêu thị, cửa hàng tiện lợi và cửa hàng bán lẻ Việt Nam và xuất khẩu sang Mỹ, EU, Hàn Quốc và Singapore.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty CP Thành Thành Công – Biên Hòa tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/thanh-thanh-cong-bien-hoa-joint-stock-company_6585?keyword=3900244389

4. CÔNG TY CỔ PHẦN ACECOOK VIỆT NAM 

Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam chuyên sản xuất nhiều loại sản phẩm đóng gói tiện dụng như mì gói, bún ăn liền, mì gói, cháo ăn liền, dầu ăn, nước mắm với các thương hiệu nổi tiếng như Hảo Hảo, Lẩu Thái, Đệ Nhất, Phú Hương, vân vân. Công ty nhập khẩu thiết bị và bột mì từ Nhật Bản, Trung Quốc và Singapore. Ngoài thị trường trong nước, sản phẩm của Công ty còn được xuất khẩu sang các thị trường quốc tế như Mỹ, Canada, Campuchia, Lào, Singapore, Đức, Nga, Pháp, Hungary, Australia, New Zealand và Trung Đông.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/acecook-vietnam-joint-stock-company_4819?keyword=0300808687

5. CÔNG TY TNHH DẦU THỰC VẬT CÁI LÂN.

Được thành lập từ năm 1996, Công ty TNHH dầu thực vật Cái Lân chuyên sản xuất và chế biến các loại dầu cọ tinh luyện và tinh khiết và dầu hạt cải, dầu đậu nành, dầu hướng dương, dầu cọ stearin với các thương hiệu nổi tiếng: Neptune, Simply, Meizan, Cái Lân và khác. Quy mô của nó đã được mở rộng rất nhiều với sự gia tăng liên tục của vốn đầu tư trong những năm qua. Hiện nay, sản phẩm của Công ty không chỉ được phân phối trong nước mà còn được xuất khẩu ra thị trường nước ngoài như Trung Quốc, Bangladesh và các nước Châu Á khác. Gần đây, đại dịch Covid-19 đã ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế toàn cầu, từ đó gây ra sự thay đổi xu hướng tiêu dùng trong việc tích trữ lương thực. Đây là cơ hội để công ty tăng doanh thu. Hơn nữa, như đã thấy từ dữ liệu tài chính, công ty này hoạt động hiệu quả.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty TNHH dầu thực vật Cái Lân tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/cai-lan-oils-fats-industries-company-ltd_4251

6. CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ SÚC SẢN ( VISSAN )

Công Ty Cổ phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (Vissan) hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, chế biến thịt, trứng các loại và chăn nuôi lợn, bò, bò thịt. Ngoài ra còn cung cấp các dịch vụ kỹ thuật chăn nuôi lợn, bò. Hơn nữa, nó kinh doanh rau, trái cây và hàng tiêu dùng khác. Nó là một công ty con của Tập đoàn Thương mại Sài Gòn. Sản phẩm của Vissan rất được thị trường Việt Nam ưa chuộng. Sản phẩm của công ty đã có mặt tại hầu hết các chuỗi siêu thị như Big C, Metro, Satrafood, Aeon và Coopmart.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công Ty Cổ phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (Vissan) tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/vissan-joint-stock-company_4687

7. CÔNG TY TNHH URC VIỆT NAM

Công ty TNHH URC Việt Nam chuyên sản xuất bánh kẹo và đồ uống. Vào tháng 8 năm 2007, công ty bắt đầu sản xuất bánh quy để củng cố chỗ đứng của mình trên thị trường đồ ăn nhanh đang phát triển tại Việt Nam. Các sản phẩm chính của công ty là đồ ăn nhẹ (Fun Bite, Potato Chips), bánh quy (Cream-O, Magic), kẹo (Dynamite, Lush, Xcite) và đồ uống (C2).

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty TNHH URC Việt Nam tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/urc-vietnam-company-limited_6153?keyword=3700549827

8. CÔNG TY TNHH PERFETTI VAN MELLE (VIỆT NAM)

Perfetti Van Melle (Việt Nam) được thành lập vào năm 1995 với tư cách là Liên doanh giữa Perfetti SPA (Ý) và Saigon Foods Company (Việt Nam). Hiện công ty đang hoạt động với vốn điều lệ 6,6 triệu USD do Van Melle International Trust BV (Hà Lan) đầu tư toàn quyền sở hữu. Công ty tham gia sản xuất và kinh doanh kẹo cao su và các sản phẩm bánh kẹo khác.

Tên thương hiệu của nó (như Alpenliebe, Center Fruit, Golia, Cofitos, Mentos, Happydent White, Big Babol, Chupa Chups) tương đối dễ nhận biết đối với nhận thức của khách hàng. Bên cạnh việc phục vụ thị trường trong nước, nó đã thâm nhập vào các quốc gia khác để thúc đẩy bán hàng như Indonesia, Malaysia, Thái Lan, Singapore, Ai Cập, Mỹ, Úc và Canada.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty TNHH Perfetti Van Melle (Việt Nam) tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/perfetti-van-melle-vietnam-_3708?keyword=3700698272

9. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN MASAN MB.

Công ty TNHH MTV Masan MB chính thức được thành lập vào năm 2014 bởi Công ty TNHH MTV Thực phẩm Masan, trực thuộc Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Masan – thành viên của Tập đoàn Masan. Công ty chuyên sản xuất, đóng gói và cung cấp các loại gia vị và thực phẩm ăn liền, bao gồm mì (Omachi, Kokomi) và nước mắm (Nam Ngư, Chinsu). Để sản xuất, công ty nhập khẩu phụ gia và phụ tùng từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Singapore, Mỹ và các nước phát triển cao khác. Các sản phẩm được phân phối rộng rãi trên thị trường trong nước.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty TNHH MTV Masan MB  tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/masan-mb-one-member-company-limited_65529?keyword=2901738808

10. CÔNG TY TNHH INTERFLOUR VIỆT NAM 

Công ty TNHH Interflour Việt Nam chuyên sản xuất và kinh doanh bột mì, mạch nha. Ngoài ra, nó cung cấp dịch vụ cho thuê cảng và kho hàng, và các mặt hàng ngũ cốc khác như lúa mạch, ngô và bột hạt cải. Ngoài thị trường trong nước, nó còn xuất khẩu ra thị trường nước ngoài như Thái Lan, Trung Quốc, Philippines, Singapore, Campuchia, và các nước Châu Á khác.

  • Xem thêm thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về báo cáo Công ty TNHH Interflour Việt Nam tại: https://vietnamcredit.com.vn/products/companies/interflour-vietnam-ltd_9026?keyword=3500429480

Nguồn: VietnamCredit

10 công ty thức ăn nhanh hàng đầu năm 2022

Đây là danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất theo số lượng địa điểm của họ trên thế giới.the list of the largest fast food restaurant chains by their number of locations in the world.

TênSố vị tríDoanh thu
1 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
2 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
3 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
4 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
5 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
6 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
7 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
8 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
9 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]23,2 tỷ USD (2021) [1]
10 Hoa KỳMcDonald's40.031 (2021) [1]
11 Hoa Kỳ23,2 tỷ USD (2021) [1]Xe điện ngầm37.000 (2021) [2] [3]
12 Hoa Kỳ16,1 tỷ USD (2020) [4]Starbucks
33.833 (2021) [5]
13 Hoa Kỳ29,0 tỷ USD (2021) [5] [6]KFC26.934 (2021) [7] [8]
14 Hoa Kỳ31,3 tỷ USD (2021) [7]6,700
15 Hoa KỳBurger King19.247 (2021) [9] [10]
16 Hoa Kỳ23,4 tỷ USD (2021) [9]Túp lều pizza18.848 (2021) [7]
17 Hoa Kỳ17,7 tỷ USD (2021)Domino's
18 18.381 (2021) [11] [12] [13]12,9 tỷ USD (2021) [11]Dunkin '11.300 [14]
19 1,37 tỷ USD (2020) [15]Krispy Kreme10.427 (2021) [16] [17]
20 1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]
21 Hoa KỳTaco Bell7.791 (2021) [7] [19]
22 Hoa Kỳ13,2 tỷ USD (2021) [7]Julius màu cam7.000+ [20]
23 Hoa KỳNữ hoàng sữaWendycircular reference]
24 Hoa Kỳ6.949 (2021) [21]12,5 tỷ USD (2021) [21]
25 Hoa KỳBaskin RobbinsHardee's5,812 [22]
26 Hoa KỳPizza papa john5.650 (2021) [23] [24]
2,0 tỷ USD (2021) [23]
27 Hoa KỳCaesars nhỏ5,463 [25]circular reference]
28 Hoa KỳCanadaTim Hortons5.291 (2021) [9] (2021)[39]
29 1,37 tỷ USD (2020) [15]Krispy Kreme10.427 (2021) [16] [17]
30 Hoa Kỳ1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza
31 Hoa Kỳ8.000+ [18]Taco Bell7.791 (2021) [7] [19]
32 1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]Taco Bell
33 Hoa Kỳ7.791 (2021) [7] [19]13,2 tỷ USD (2021) [7]
34 Julius màu cam7.000+ [20]Nữ hoàng sữa
35 Hoa KỳWendy6.949 (2021) [21]
12,5 tỷ USD (2021) [21]
36 Baskin RobbinsHardee's5,812 [22]
37 Pizza papa john5.650 (2021) [23] [24]2,0 tỷ USD (2021) [23]Caesars nhỏ
38 1,37 tỷ USD (2020) [15]Krispy Kreme10.427 (2021) [16] [17]
39 Hoa Kỳ1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]
40 Hoa KỳTaco Bell7.791 (2021) [7] [19]
41 Hoa Kỳ13,2 tỷ USD (2021) [7]Julius màu cam7.000+ [20]
42 Hoa KỳNữ hoàng sữaWendy6.949 (2021) [21]
43 Hoa Kỳ12,5 tỷ USD (2021) [21]Baskin Robbins
44 Pizza papa john5.650 (2021) [23] [24]2,0 tỷ USD (2021) [23]Caesars nhỏ
45 Hoa Kỳ5,463 [25]CanadaTim Hortons
46 Hoa Kỳ5.291 (2021) [9]6,5 tỷ USD (2021) [9]Trung Quốc
47 Hoa KỳWallace4.000 [26] [27]
48 Hoa KỳVương quốc AnhCosta
49 Hoa Kỳ4.000 (2021) [28] [29]Carl's Jr.3.800+ [30]
50 Popeyes3.705 (2021) [9]5,5 tỷ USD (2021) [9]
51 Hoa KỳSonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]
52 Hoa KỳArby3,405+ (2022) [32]
53 Hoa KỳChipotle Mexico Grill2.962 (2021) [33] [34]
54 Pizza papa john5.650 (2021) [23] [24]2,0 tỷ USD (2021) [23]Caesars nhỏ
55 Hoa Kỳ5,463 [25]Canada
56 Tim Hortons5.291 (2021) [9]6,5 tỷ USD (2021) [9]
57 Trung QuốcWallace4.000 [26] [27]
58 Hoa KỳVương quốc AnhCosta4.000 (2021) [28] [29]
59 Hoa KỳCarl's Jr.3.800+ [30]
60 Hoa KỳPopeyes3.705 (2021) [9]
61 5,5 tỷ USD (2021) [9]Sonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]Arby
62 Hoa Kỳ3,405+ (2022) [32]Chipotle Mexico Grill
63 18.381 (2021) [11] [12] [13]12,9 tỷ USD (2021) [11]
64 Hoa KỳDunkin '11.300 [14]
65 Julius màu cam7.000+ [20]Nữ hoàng sữa
66 Wendy6.949 (2021) [21]12,5 tỷ USD (2021) [21]
67 Popeyes3.705 (2021) [9]5,5 tỷ USD (2021) [9]
68 Hoa KỳSonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]Arby
69 3,405+ (2022) [32]Chipotle Mexico Grill2.962 (2021) [33] [34]
70 Hoa Kỳ7,5 tỷ USD (2021) [33]Kem lạnh
71 Hoa Kỳ2.879 (2021) [35] [A]Blimpie
72 Hoa KỳJimmy John's2,754 [36] [Tham khảo tròn]
73 1,38 tỷ USD (2021) [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]Taco Bell
74 7.791 (2021) [7] [19]13,2 tỷ USD (2021) [7]Julius màu cam
75 7.000+ [20]Nữ hoàng sữaWendy
76 Hoa Kỳ6.949 (2021) [21]12,5 tỷ USD (2021) [21]
77 Baskin RobbinsHardee's5,812 [22]Pizza papa john
78 Hoa Kỳ5.650 (2021) [23] [24]780 [119] [120]
79 NgaPizza Dodo771 (2021) [121] [C] [122]5.1₽ tỷ (2021) [121] [C]
80 Hoa KỳWhataburger735 [123]
81 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
82 Hoa KỳWhataburger735 [123]
83 Hoa KỳWhataburger735 [123]
84 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
85 Hoa KỳWhataburger735 [123]
86 Hoa KỳWhataburger735 [123]
87 Hoa KỳWhataburger735 [123]
88 Hoa KỳWhataburger735 [123]
89 Hoa KỳWhataburger735 [123]
90 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
91 Texas Roadhouse637 (2022) [125] [126]Moe's Southwest Grill
92 634+ [127]Canadabánh pizza
93 Hoa KỳWhataburger735 [123]
94 Hoa KỳWhataburger735 [123]
95 Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
96 Hoa KỳTexas Roadhouse637 (2022) [125] [126]
97 Hoa KỳMoe's Southwest Grill634+ [127]
98 Texas Roadhouse637 (2022) [125] [126]Moe's Southwest Grill
99 634+ [127]Canadabánh pizza
100 Hoa Kỳ630+ [128]QDOBA
101 626+ [129]Ice Ý của Rita618+ [130]
102 Hoa KỳVua sinh tố600+ [131]
103 Hoa KỳSbarro600+ [132] [133] [134]

Chuck E. Cheese[edit]

  • 590 [135]

Notes[edit][edit]

  1. Hố pita Consolidated number of franchised and company-owned locations from Kahala Brands worldwide, which includes Cold Stone Creamery, Blimpie, Taco Time, Surf City Squeeze, The Great Steak & Potato Company, NrGize Lifestyle Café, Samurai Sam’s Teriyaki Grill, Frullati Café & Bakery, Rollerz, Johnnie`s New York Pizzeria, Ranch One, America’s Taco Shop, Cereality, Tasti D-Lite, Planet Smoothie, Maui Wowi and Pinkberry
  2. 588 [136] May include Panera Bread, Caribou Coffee and Einstein Bagels Brands
  3. Trung Quốca b May include the brands Dodo Pizza, Drinkit and Doner 42

References[edit][edit]

  1. Kung Fua b "McDonald's | 2021 Annual Report" (PDF). McDonald's Corporation. Retrieved 2022-08-05.
  2. 566 [137] "About Subway | Subway Restaurants". SUBWAY Newsroom. Retrieved 2022-09-13.
  3. Châu Úc "Number of Subway restaurants worldwide 2011-2019". Statista. May 2022. Retrieved 2022-09-16.
  4. Tăng nước trái cây "Subway's Competitors, Revenue, Number of Employees, Funding and Acquisitions". Owler. Retrieved 2020-07-02.
  5. 550 [138]a b "Starbucks | 2021 Annual Report" (PDF). Starbucks.
  6. Del taco Starbucks Forbes, 12 May 2020
  7. 547 [139]a b c d e Yum! Brands | 2021 Annual Report (PDF). Yum! Brands. p. 88. Retrieved 2022-09-13.
  8. Bít tết 'n lắc "KFC Global | Our Locations". KFC Global. Retrieved 2022-09-13.
  9. 544 [140]a b c d e f g h "RBI | 2021 Annual Report". Restaurant Brands International (RBI). Retrieved 2022-09-13.
  10. Nam Phi "Burger King restaurants globally 2021". Statista.
  11. Lái xea b "Domino's | 2021 Annual Report". Domino's. Retrieved 2022-09-13.
  12. 525 [141] "Domino's Pizza store count global 2021". Statista.
  13. Thuyền trưởng D Domino's Pizza Inc. Market Watch
  14. 520 [142] About Us - Dunkin' Dunkin', 2021
  15. Nâng ngón tay gà của mía Dunkin' Brands Group Revenue YCharts, 31 March 2020
  16. 515+ [50]a b "Krispy Kreme | 2021 Annual Report". Krispy Kreme, Inc. Retrieved 2022-09-15.
  17. Bánh bao da Niang "Krispy Kreme Doughnut Corporation to Acquire Majority Stake in Insomnia Cookies" (PDF). jabholco.com. Krispy Kreme Doughnut Corporation. July 20, 2018. Retrieved September 26, 2018. The company has nearly 1,400 retail shops in 32 countries.
  18. 514 [119] "About HBP | Hunt Brothers® Pizza". Hunt Brothers Pizza. Retrieved 2022-09-13.
  19. Pháp "Taco Bell restaurants 2021". Statista.
  20. Brioche Dorée "International Dairy Queen | About Us". Dairy Queen. Retrieved 2022-09-13.
  21. 512+ [108]a b "Wendy's | 2021 Annual Report" (PDF). Wendy's. Retrieved 2022-09-13.
  22. Charleys Philly Steaks CKE Restaurants, Inc. Announces Preliminary, Unaudited Fourth Quarter and Full Year Fiscal 2013 Results
  23. 510+ [107]a b "Papa John's | 2021 Annual Report". Papa John’s International. Retrieved 2022-09-13.
  24. Phần Lan "Papa John's restaurants worldwide by country 2020". Statista.
  25. Hesburger "Little Caesars is back!". Franchising.com. 2007. Retrieved 2022-09-16.
  26. 508 [143] "蜜雪冰城、古茗、益禾堂,都是如何把店开过1000家的?". retail.36kr.com (in Chinese). 2019-08-25. Retrieved 2022-09-16.
  27. Bàn tròn pizza 华莱士开出14000多家店的“福州模式”,你也学得会! 搜狐, 27 Nov 2018[dead link]
  28. 507+ [144] "Coca-Cola Company | 2021 Business & ESG Report" (PDF). The Coca-Cola Company. Retrieved 2022-09-13.
  29. Pizza của Shakey "Costa Coffee store numbers 2008-2018". Statista. 2021-09-14.
  30. 500+ [145] "International Franchise Association | Carl's Jr. Restaurants". International Franchise Association (IFA). Retrieved 2022-09-16.
  31. Xem thêm [sửa] Sonic Drive-In
  32. Danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh "Number of Arby's locations in the United States". ScrapHero. 2022-09-05. Retrieved 2022-09-16.
  33. ^Số lượng các địa điểm nhượng quyền và thuộc sở hữu của công ty từ các thương hiệu Kahala trên toàn thế giới, bao gồm kem lạnh, blimpie, Taco Time, Surf City Squeeze, Great Steak & Potato Company, Nrgize Lifestyle Café, Samurai Sam's Teriyaki Grill, Frullati Café & Bakery & Bakery, Rollerz, Pizzeria của Johnnie `New York, Ranch One, America's Taco Shop, Ngũ cốc, Tasti D-Lite, Planet Smoothie, Maui Wowi và PinkBerrya b "Chipotle | 2021 Annual Report". Chipotle Mexican Grill. Retrieved 2022-09-13.
  34. ^Có thể bao gồm Panera Bread, Caribou Coffee và Einstein Bagels "Investor Relations". Archived from the original on 2016-02-04. Retrieved 2016-03-25.
  35. ^ Abmay bao gồm các thương hiệu Dodo Pizza, Uống và Doner 42a b "MTY Food | 2021 Annual Report" (PDF). MTY Food Group Inc. Retrieved 2022-09-15.
  36. ^ AB "Báo cáo thường niên của McDonald | 2021" (PDF).Tập đoàn McDonald.Truy cập 2022-08-05. Jimmy John's
  37. ^"Giới thiệu về Subway | Nhà hàng tàu điện ngầm".Phòng tin tức tàu điện ngầm.Truy cập 2022-09-13. "Chick-fil-A | About Chick-fil-A Inc". Chick-fil-A – Press Room. Retrieved 2022-09-14.
  38. ^"Số lượng nhà hàng tàu điện ngầm trên toàn thế giới 2011-2019".Statista.Tháng 5 năm 2022. Truy cập 2022-09-16. "Who We Are". Chick-fil-A. Retrieved 2022-09-16.
  39. ^"Chick-fil-a doanh thu 2021".Statista.Truy cập 2022-09-14. "Chick-fil-A revenue 2021". Statista. Retrieved 2022-09-14.
  40. ^"Nhà hàng phục vụ nhanh - DiCos".Thương hiệu bộ lạc Châu Á (TBA).Truy cập 2022-09-16. "Quick Service Restaurants - Dicos". Tribal Brands Asia (TBA). Retrieved 2022-09-16.
  41. ^"Jersey Mike's Subs - Lịch sử của chúng tôi".Jersey Mike's Subs.Truy cập 2022-09-15. "Jersey Mike's Subs - Our History". Jersey Mike's Subs. Retrieved 2022-09-15.
  42. ^"Vào thứ Tư, ngày 31 tháng 3: Jersey Mike's quyên góp tất cả doanh số cho các tổ chức từ thiện địa phương".Jersey Mike's Subs.2021-03-30.Truy cập 2022-09-15. "On Wednesday, March 31: Jersey Mike's Donates ALL Sales to Local Charities". Jersey Mike's Subs. 2021-03-30. Retrieved 2022-09-15.
  43. ^"Subsey của Jersey Mike mở vị trí thứ 1000".Jersey Mike's.2015-10-17.Truy cập 2022-09-16. "Jersey Mike's Subs Opens 1000th Location". Jersey Mike's. 2015-10-17. Retrieved 2022-09-16.
  44. ^ ab "Jack trong hộp | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Jack trong hộp.Truy cập 2022-09-13.a b "Jack in the Box | 2021 Annual Report" (PDF). Jack in the Box. Retrieved 2022-09-13.
  45. ^"Số lượng Jack trong các nhà hàng hộp Bắc Mỹ 2021".Statista.Truy cập 2022-09-14. "Number of Jack in the Box restaurants North America 2021". Statista. Retrieved 2022-09-14.
  46. ^ AB "Greggs | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Greggs.Truy cập 2022-09-13.a b "Greggs | 2021 Annual Report" (PDF). Greggs. Retrieved 2022-09-13.
  47. ^"Trong nháy mắt".Công ty Greggs.2014-07-07.Truy cập 2019-03-24. "At a Glance". Greggs Corporate. 2014-07-07. Retrieved 2019-03-24.
  48. ^"Số lượng địa điểm Panda Express ở Hoa Kỳ vào năm 2022".Cào.2022-09-06.Truy cập 2022-09-16. "Number of Panda Express locations in the United States in 2022". ScrapeHero. 2022-09-06. Retrieved 2022-09-16.
  49. ^"Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc (ting hsin)".Trung Quốc Công ty thông tin hàng ngày (CDIC).2014-07-28.Truy cập 2022-09-16. "Top 10 fast-food chains in China (Ting Hsin)". China Daily Information Co (CDIC). 2014-07-28. Retrieved 2022-09-16.
  50. ^ AB "Thương hiệu Panera | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Jab Holding Company.Truy cập 2022-09-17.a b "Panera Brands | 2021 Annual Report" (PDF). JAB Holding Company. Retrieved 2022-09-17.
  51. ^10 nhà hàng thức ăn nhanh lành mạnh nhất của Mỹ America's Top 10 Healthiest Fast Food Restaurants
  52. ^Doanh nghiệp cửa hàng Gà Pelicana được thiết lập để mở rộng lưu trữ 2014-08-26 tại Wayback Machine Pelicana Chicken outlet business set to expand Archived 2014-08-26 at the Wayback Machine
  53. ^ AB "Sukiya | Báo cáo chứng khoán hàng năm lần thứ 40 (ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2022)" (PDF).Zensho Holdings Co., Ltd. Lấy 2022-09-14.a b "Sukiya | 40th Annual Securities Report (April 1, 2021 to March 31, 2022)" (PDF). Zensho Holdings Co., Ltd. Retrieved 2022-09-14.
  54. ^ ab "Zensho | Hiệu suất tài chính hàng tháng".Nắm giữ Zensho.a b "Zensho | Monthly Financial Performance". Zensho Holdings.
  55. ^"Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc (Pala Hamburguer)".Trung Quốc Công ty thông tin hàng ngày (CDIC).2014-07-28.Truy cập 2022-09-16. "Top 10 fast-food chains in China (Pala Hamburguer)". China Daily Information Co (CDIC). 2014-07-28. Retrieved 2022-09-16.
  56. ^ AB "Nhiệm vụ tập trung | Nhượng quyền dịch vụ thực phẩm quốc tế".Tập trung phát triển thương hiệu.2021-08-04.Truy cập 2022-09-16.a b "Focus Brands | International Foodservice Franchises". Focus Brands Development. 2021-08-04. Retrieved 2022-09-16.
  57. ^"Dì Anne | Số vị trí (chúng tôi)".Dì Anne's.Truy cập 2022-09-14. "Auntie Anne's | Number of locations (US)". Auntie Anne's. Retrieved 2022-09-14.
  58. ^"Thực đơn của dì Anne với giá [Cập nhật 2022]".Thefoodxp.2021-04-16.Truy cập 2022-09-16. "Auntie Anne's Menu with Prices [Updated 2022]". TheFoodXP. 2021-04-16. Retrieved 2022-09-16.
  59. ^"Kế hoạch mở rộng quốc tế của Chester trở về nhà".Tạp chí QSR.2005-10-18.Truy cập 2022-09-16. "Chester's International Expansion Plans Come Home to Roost". QSR magazine. 2005-10-18. Retrieved 2022-09-16.
  60. ^ ABCD "BRADS DINE | Báo cáo thường niên 2021".Dine Brand Global.Truy cập 2022-09-14.a b c d "Dine Brands | 2021 Annual Report". Dine Brands Global. Retrieved 2022-09-14.
  61. ^"Ihop | Câu chuyện của chúng tôi".Ihop.Truy cập 2022-09-16. "IHOP | Our Story". IHOP. Retrieved 2022-09-16.
  62. ^ AB "Wingstop | 2021 Kết quả tài chính".Nhà hàng Wingstop IR.Truy cập 2022-09-16.a b "Wingstop | 2021 Financial Results". Wingstop Restaurants IR. Retrieved 2022-09-16.
  63. ^Việc làm - Wingstop Employment - Wingstop
  64. ^"Lịch sử của chúng tôi".Gà của nhà thờ Canada.Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021. "Our History". Church's Chicken Canada. Retrieved June 9, 2021.
  65. ^"Mos burger | 2021 Báo cáo tích hợp" (PDF).Dịch vụ thực phẩm Mos.Truy cập 2022-09-14. "MOS Burger | 2021 Integrated Report" (PDF). MOS Food Services. Retrieved 2022-09-14.
  66. ^"Mos burger toàn cầu".Mos Food Services, INC. Lấy 2022-09-16. "MOS Burger Global". MOS FOOD SERVICES, INC. Retrieved 2022-09-16.
  67. ^"Chỉ số tài chính | Báo cáo tài chính và kết quả kinh doanh".Mos Food Services, INC. Lấy 2022-09-14. "Financial Indices | Financial Statements and Business Results". MOS FOOD SERVICES, INC. Retrieved 2022-09-14.
  68. ^"Tìm nhà hàng gần nhất của Applebee gần vị trí của bạn".Applebee's.Truy cập 2022-09-14. "Find the Closest Applebee's Restaurant Near Your Location". Applebee's. Retrieved 2022-09-14.
  69. ^ AB "Báo cáo thường niên | 2021 của Denny" (PDF).Tập đoàn Denny.Truy cập 2022-09-14.a b "Denny's | 2021 Annual Report" (PDF). Denny’s Corporation. Retrieved 2022-09-14.
  70. ^"Tập đoàn của Denny sẽ trình bày tại Hội nghị tiêu dùng thường niên lần thứ 11 của Oppenheimer".Denny's Ir.Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2012-07-11.Truy cập 2022-09-16. "Denny's Corporation to Present at the Oppenheimer 11th Annual Consumer Conference". Denny's IR. Archived from the original on 2012-07-11. Retrieved 2022-09-16.
  71. ^"Các thương hiệu tập trung - về chúng tôi".2012-02-10.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập 2022-09-16. "FOCUS Brands - About Us". 2012-02-10. Archived from the original on 10 February 2012. Retrieved 2022-09-16.
  72. ^"WingsTreet đến gấp đôi số vị trí".Thị trường pizza.2008-09-17.Truy cập 2022-09-16. "WingStreet to double number of locations". Pizza Marketplace. 2008-09-17. Retrieved 2022-09-16.
  73. ^ AB "Báo cáo thường niên | 2022 của Chili".Brinker International, Inc. Lấy 2022-09-14.a b "Chili's | 2022 Annual Report". Brinker International, Inc. Retrieved 2022-09-14.
  74. ^Almanac của các nhà tuyển dụng Mỹ 2008. Plunkett Research, Ltd. 2007. ISBN & NBSP; 978-1-59392-095-1. The Almanac of American Employers 2008. Plunkett Research, Ltd. 2007. ISBN 978-1-59392-095-1.
  75. ^"Jollibee | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Jollibee Food Corporation (JFC).Truy cập 2022-09-15. "Jollibee | 2021 Annual Report" (PDF). Jollibee Foods Corporation (JFC). Retrieved 2022-09-15.
  76. ^"Câu chuyện năm người".Năm người.Truy cập 2022-09-16. "The Five Guys Story". Five Guys. Retrieved 2022-09-16.
  77. ^"Lịch sử nhà bánh quế".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-08-22.Truy cập 2018-11-02. "Waffle House History". Archived from the original on 2018-08-22. Retrieved 2018-11-02.
  78. ^"So sánh các cửa hàng phụ Subway, Jimmy Johns và Quiznos".Infogram.2011. Truy cập 2022-09-16. "Comparing the sub shops Subway, Jimmy Johns, and Quiznos". Infogram. 2011. Retrieved 2022-09-16.
  79. ^ AB "Ichibanya | Dữ liệu tài chính chính".Công ty TNHH Công ty TNHH Ichibanya đã lấy 2022-09-15.a b "Ichibanya | Primary financial data". Ichibanya Co. Ltd. Retrieved 2022-09-15.
  80. ^"Ichibanya | Hồ sơ công ty".Công ty TNHH Công ty TNHH Ichibanya đã lấy 2022-09-16. "Ichibanya | Company profile". Ichibanya Co. Ltd. Retrieved 2022-09-16.
  81. ^"Take 'n' Bake Pizza | Papa Murphy's".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2016-03-24.Truy cập 2016-03-25. "Take 'N' Bake Pizza | Papa Murphy's". Archived from the original on 2016-03-24. Retrieved 2016-03-25.
  82. ^"Telepizza | 2021 Trình bày kết quả" (PDF).Telepizza Group, S.A. (Nhóm thương hiệu giao hàng thực phẩm).Truy cập 2022-09-15. "Telepizza | 2021 Results Presentation" (PDF). Telepizza Group, S.A. (Food Delivery Brands Group). Retrieved 2022-09-15.
  83. ^"Telepizza Entra En Colombia Con la Adquisición de Jeno's Pizza".Alimarket (bằng tiếng Tây Ban Nha).2010-06-01.Truy cập 2022-09-16. "Telepizza entra en Colombia con la adquisición de Jeno's Pizza". Alimarket (in Spanish). 2010-06-01. Retrieved 2022-09-16.
  84. ^"Kebab Turki Baba Rafi | Lịch sử của Kebab Baba Rafi".Kebab Turki Baba Rafi (KTBR).Truy cập 2022-09-16. "Kebab Turki Baba Rafi | The History of Kebab Baba Rafi". Kebab Turki Baba Rafi (KTBR). Retrieved 2022-09-16.
  85. ^"Firehouse subs | Câu chuyện của chúng tôi".Firehouse subs.Truy cập 2022-09-13. "Firehouse Subs | Our Story". Firehouse Subs. Retrieved 2022-09-13.
  86. ^"Thực đơn của Long John Silver với giá (cập nhật: tháng 9 năm 2022)".Giá thực đơn thức ăn nhanh.Truy cập 2022-09-16. "Long John Silver's Menu With Prices (Updated: September 2022)". Fast Food Menu Prices. Retrieved 2022-09-16.
  87. ^"Cuộc tranh luận của GOP: Người hâm mộ Buffalo Wiling Wings cắn lại tại Marco Rubio trên phương tiện truyền thông xã hội".TheWrap.2016-03-03.Truy cập 2022-09-16. "GOP Debate: Buffalo Wild Wings Fans Bite Back at Marco Rubio on Social Media". TheWrap. 2016-03-03. Retrieved 2022-09-16.
  88. ^ AB "Rede de Fast Food của Bob's Investte em giao hàng e Congelados para alcançar tiếp nhận de r $ 1,3 bilhão".ISTOÉ DIKHEIRO (bằng tiếng Bồ Đào Nha Brazil).2022-01-07.Truy cập 2022-09-14.a b "Rede de fast food Bob's investe em delivery e congelados para alcançar receita de R$ 1,3 bilhão". ISTOÉ DINHEIRO (in Brazilian Portuguese). 2022-01-07. Retrieved 2022-09-14.
  89. ^"Ambev planja Superar McDonald's E Bob's Em Franquias".Exame (bằng tiếng Bồ Đào Nha Brazil).2010-10-10.Truy cập 2022-09-16. "Ambev planeja superar McDonald's e Bob's em franquias". Exame (in Brazilian Portuguese). 2010-10-10. Retrieved 2022-09-16.
  90. ^"Nhà hàng A & W | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).Dịch vụ thực phẩm A & W của Canada (Quỹ thu nhập tiền bản quyền A & W doanh thu).Truy cập 2022-09-15. "A&W Restaurants | 2021 Annual Report" (PDF). A&W Food Services of Canada (A&W Revenue Royalties Income Fund). Retrieved 2022-09-15.
  91. ^"Sau khi thương hiệu rời khỏi Yum, chủ sở hữu nhượng quyền quay A & W xung quanh".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-07-31.Truy cập 2018-07-31. "After Brand Leaves Yum, Franchise Owners Turn A&W Around". Archived from the original on 2018-07-31. Retrieved 2018-07-31.
  92. ^"A & W Canada | Công ty chúng tôi".A & W Canada.Truy cập 2022-09-16. "A&W Canada | Our Company". A&W Canada. Retrieved 2022-09-16.
  93. ^Tsiaoussidis, Alex (ngày 23 tháng 9 năm 2021)."Mrbeast ghi nhận Mrbeast Burger thành công để" đánh bạc "trên video YouTube virus".Dexerto. Tsiaoussidis, Alex (September 23, 2021). "MrBeast credits MrBeast Burger success to "gamble" on viral YouTube video". Dexerto.
  94. ^"Khoảng 85 ° C Bakery Cafe".85C Bakery Cafe.Truy cập 2022-09-16. "About 85°C Bakery Cafe". 85C Bakery Cafe. Retrieved 2022-09-16.
  95. ^Một ít muối với cà phê của bạn?Đồ uống nóng của Đài Loan Some Salt with Your Coffee? Taiwan's Hot Drink
  96. ^Bomkamp, Samantha (2017-08-25)."Gloria Jean's, quán cà phê sinh ra ở Chicago, chuẩn bị mở rộng phạm vi của nó".Chicago Tribune.Truy cập 2017-11-27. Bomkamp, Samantha (2017-08-25). "Gloria Jean's, coffee shop born in Chicago, set to expand its reach". Chicago Tribune. Retrieved 2017-11-27.
  97. ^"Richard Yap chứng thực chooks-to-go".Inquirer.net.2015-01-21.Truy cập 2022-09-16. "Richard Yap endorses Chooks-to-Go". INQUIRER.net. 2015-01-21. Retrieved 2022-09-16.
  98. ^"Về vườn ô liu".Khu vườn ôliu.Truy cập 2022-09-16. "About Olive Garden". Olive Garden. Retrieved 2022-09-16.
  99. ^ AB "Vườn ô liu | Báo cáo thường niên 2022" (PDF).Khái niệm Darden (Nhà hàng Darden).Truy cập 2022-09-16.a b "Olive Garden | 2022 Annual Report" (PDF). Darden Concepts (Darden Restaurants). Retrieved 2022-09-16.
  100. ^"Báo cáo thường niên | 2021 của Nando".Nando Holdings Limited của Nando.Truy cập 2022-09-15-thông qua các công ty House. "Nando's | 2021 Annual Report". Nando's Group Holdings Limited. Retrieved 2022-09-15 – via Companies House.
  101. ^Nando's Worldwide được lưu trữ 2013-04-13 tại Wayback Machine Nando's Worldwide Archived 2013-04-13 at the Wayback Machine
  102. ^"Về chúng tôi - Câu chuyện của Zaxby".Zaxby's.Truy cập 2022-09-16. "About Us - The Zaxby's Story". Zaxby's. Retrieved 2022-09-16.
  103. ^"Zaxby's - Gà hoàn toàn có thể thèm, Zalads & Zappitizer". "Zaxby's - Absolutely Craveable Chicken, Zalads & Zappitizers".
  104. ^"Tất cả các địa điểm kiểm tra | Burgers, sữa lắc, đêm khuya".vị trí.checkers.com.Truy cập 2022-09-16. "All Checkers Locations | Burgers, Milkshakes, Late Night". locations.checkers.com. Retrieved 2022-09-16.
  105. ^"Tất cả các địa điểm của Rally | Bánh mì kẹp thịt, sữa lắc, đêm khuya".vị trí.rallys.com.Truy cập 2022-09-16. "All Rally's Locations | Burgers, Milkshakes, Late Night". locations.rallys.com. Retrieved 2022-09-16.
  106. ^"Bắt đầu một người kiểm tra và nhượng quyền của Rally vào năm 2022".Doanh nhân.Truy cập 2022-09-16. "Start a Checkers and Rally's Franchise in 2022". Entrepreneur. Retrieved 2022-09-16.
  107. ^ ab "Giới thiệu về Culver | Điều gì làm cho nhà hàng tuyệt vời".Culver's.Truy cập 2022-09-17.a b "About Culver's | What Makes the Restaurant Great". Culver's. Retrieved 2022-09-17.
  108. ^ ab "Culver's | 2022 Ch nhượng quyền 500".Doanh nhân.Truy cập 2022-09-17.a b "Culver's | 2022 Franchise 500 Ranking". Entrepreneur. Retrieved 2022-09-17.
  109. ^"Tìm nhà hàng Culver's® gần nhất của bạn: Xem tất cả các địa điểm | Culver's®". "Find your Nearest Culver's® Restaurant: View All Locations | Culver's®".
  110. ^ AB "JD Wetherspoon | Báo cáo thường niên 2021" (PDF).JD Wetherspoon (JDW).Truy cập 2022-09-15.a b "JD Wetherspoon | 2021 Annual Report" (PDF). JD Wetherspoon (JDW). Retrieved 2022-09-15.
  111. ^"Chuỗi quán rượu JD Wetherspoon phát hành thảm bia Brexit".Theguardian.com.31 tháng 5 năm 2016. "Pub chain JD Wetherspoon issues Brexit beer mats". TheGuardian.com. 31 May 2016.
  112. ^"vkusnoitochka.ru.Truy cập 2022-09-09. "Карта сети предприятий компании "Вкусно – и точка"". vkusnoitochka.ru. Retrieved 2022-09-09.
  113. ^Báo cáo tài chính và thông báo cổ tức cho năm kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2013 Financial Statement and Dividend Announcement For The Year Ended 31 December 2013
  114. ^"Nhà máy nói chung | Báo cáo thường niên 2022" (PDF).Nhà máy chung.Truy cập 2022-09-16. "General Mills | 2022 Annual Report" (PDF). General Mills. Retrieved 2022-09-16.
  115. ^18 chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất trên thế giới 18 biggest fast-food chains in the world
  116. ^"Froneri | Báo cáo thường niên 2021".Froneri.Truy cập 2022-09-16. "Froneri | 2021 Annual Report". Froneri. Retrieved 2022-09-16.
  117. ^ AB "Café Coffee Day | 2022 Báo cáo thường niên" (PDF).Doanh nghiệp ngày cà phê.Truy cập 2022-09-14.a b "Café Coffee Day | 2022 Annual Report" (PDF). Coffee Day Enterprises. Retrieved 2022-09-14.
  118. ^Báo cáo thường niên 2019 2019 Annual Report
  119. ^ ab "Chúc mừng 45 năm! Bojangles tổ chức sinh nhật theo cách lớn".Bojangles.Truy cập 2022-09-17.a b "Cheers to 45 Years! Bojangles Celebrates Birthday in Big Bo Ways". Bojangles. Retrieved 2022-09-17.
  120. ^Đó là thời gian của BO một lần nữa ở Greenwood khi Bojangles mở nhà hàng thứ hai trong khu vực It's Bo Time Again in Greenwood As Bojangles' Opens Its Second Restaurant in the Area
  121. ^ AB "Thương hiệu Dodo | Báo cáo của Kiểm toán viên độc lập 2021" (PDF).DP Global Group Limited (Thương hiệu Dodo).Truy cập 2022-09-16.a b "Dodo Brands | 2021 Independent auditor's report" (PDF). DP Global Group Limited (Dodo Brands). Retrieved 2022-09-16.
  122. ^https://dodofranchise.ru/ https://dodofranchise.ru/
  123. ^Phòng báo chí Whataburger - Nhấn Kit Whataburger Press Room - Press Kit
  124. ^Câu chuyện Arthur Arthur’s Story
  125. ^"Câu chuyện của chúng tôi | Texas Roadhouse".Texas Roadhouse.Truy cập 2022-09-16. "Our Story | Texas Roadhouse". Texas Roadhouse. Retrieved 2022-09-16.
  126. ^"Texas Roadhouse | Quan hệ nhà đầu tư và hồ sơ công ty".Texas Roadhouse.Truy cập 2022-09-16. "Texas Roadhouse | Investor Relations and Company Profile". Texas Roadhouse. Retrieved 2022-09-16.
  127. ^Moe xông Tây Nam Grill tiếp tục tăng trưởng nhanh chóng với việc mở nhà hàng thứ 600 Moe’s Southwest Grill Continues Fast-Paced Growth with Opening of 600th Restaurant
  128. ^17 Chuỗi pizza ngon nhất trên khắp thế giới (trình chiếu) 17 Best Pizza Chains Around the World (Slideshow)
  129. ^Jack trong hộp và qdoba trông có vẻ như bị hạ gục Chipotle Jack in the Box and Qdoba Look Set to Take Down Chipotle
  130. ^Rita từ Ice Ý kỷ niệm băng, sữa trứng, hạnh phúc với sự trở lại thú vị Rita’s Italian Ice Celebrates “Ice, Custard, Happiness” with Custard’s Exciting Return
  131. ^"Câu chuyện về Vua sinh tố - Vua sinh tố".Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 2007-06-21.Truy cập 2016-04-14. "The Story of Smoothie King — Smoothie King". Archived from the original on 2007-06-21. Retrieved 2016-04-14.
  132. ^"Có bao nhiêu địa điểm Sbarro?".Sbarro.Truy cập 2022-09-16. "How many Sbarro locations are there?". Sbarro. Retrieved 2022-09-16.
  133. ^"Số lượng địa điểm Sbarro ở Hoa Kỳ vào năm 2022".Cào.Truy cập 2022-09-16. "Number of Sbarro locations in the United States in 2022". ScrapeHero. Retrieved 2022-09-16.
  134. ^"Về chúng tôi - câu chuyện đằng sau lát bánh | sbarro pizza".Sbarro.Truy cập 2022-09-16. "About Us - The Story Behind The Slice | Sbarro Pizza". Sbarro. Retrieved 2022-09-16.
  135. ^Thông cáo báo chí Press Release
  136. ^"Pita Pit Canada: Suy nghĩ mới, ăn uống lành mạnh". "Pita Pit Canada: Fresh Thinking, Healthy Eating".
  137. ^Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc Top 10 fast-food chains in China
  138. ^"Bộ nghiên cứu 2008/2009" (PDF).Tăng cường thanh nước trái cây.Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009. "Study Kit 2008/2009" (PDF). Boost Juice Bars. Archived from the original (PDF) on 8 July 2011. Retrieved 24 June 2009.
  139. ^Del taco phân biệt những người nhượng quyền hàng đầu Del Taco Distinguishes Top Franchisees
  140. ^"Báo cáo thường niên Biglari Holdings 2014" (PDF).Nắm giữ Biglari.Truy cập 2015-12-22. "Biglari Holdings 2014 Annual Report" (PDF). Biglari Holdings. Retrieved 2015-12-22.
  141. ^Steers Kimberley CBD ở Kimberley STEERS Kimberley CBD in Kimberley
  142. ^Thuyền trưởng Diên khởi động chương trình phát triển tại cửa hàng của công ty Captain D’s Kicks off Corporate-Store Development Program
  143. ^"Hesburger - Chuỗi nhà hàng ngày nay".www.hesburger.com.Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2021. "Hesburger - Restaurant chain today". www.hesburger.com. Retrieved 5 February 2021.
  144. ^Bàn tròn Nhượng quyền Pizza Round Table Pizza franchising
  145. ^Về chúng tôi About Us

Đồ ăn nhanh số 1 là gì?

Các công ty thức ăn nhanh phổ biến nhất.

5 chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất hàng đầu là gì?

Top 10 chuỗi nhà hàng lớn nhất (thức ăn nhanh) trên thế giới:..
McDonald's.~ 38.700 địa điểm trên toàn thế giới ..
XE ĐIỆN NGẦM.~ 36.800 địa điểm trên toàn thế giới ..
Starbucks.~ 33.800 địa điểm trên toàn thế giới ..
KFC.~ 24.100 địa điểm trên toàn thế giới ..
Túp lều pizza.~ 18.700 địa điểm trên toàn thế giới ..
BURGER KING.~ 17.800 địa điểm trên toàn thế giới ..
Domino's.....
DUNKIN DONUTS..

Đồ ăn nhanh phổ biến nhất trong năm 2022 là gì?

McDonald là chuỗi thức ăn nhanh phổ biến nhất ở Hoa Kỳ.Nó có khoảng 13.500 địa điểm ở Hoa Kỳ, 40.000 trên toàn thế giới và nó hoạt động tại 118 quốc gia. is by far the most popular fast food chain in the United States. It has about 13,500 locations in the U.S., 40,000 worldwide, and it operates in 118 countries.

3 chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất là gì?

Danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất.