Để tuyển sinh du học Mỹ năm 2021 và mang đến cho các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam thêm nhiều lựa chọn tối ưu cho kế hoạch du học của mình, Viet Global xin gửi đến danh sách học bổng mới nhất từ 9 trường đại học Mỹ thuộc tập đoàn giáo dục Study Group.
Study Group là tập đoàn giáo dục danh tiếng tại Mỹ và trên toàn thế giới, chuyên cung cấp các khóa học chất lượng cao cho sinh viên quốc tế nhằm chuẩn bị tốt nhất cho chương trình đại học và thạc sĩ mà họ đã lựa chọn. Study Group liên kết với nhiều trường đại học hàng đầu tại Mỹ nhằm tạo ra cầu nối cho sinh viên quốc tế được tiếp cận với một trong những nền giáo dục tốt nhất thế giới.
Nội dung chính
- Học bổng năm 2021 từ các trường thuộc Study Group tại Mỹ
- Baylor University
- DePaul University
- James Madison University
- Lipscomb University
- Long Island University
- Lynn University
- Texas A&M University – Corpus Christi
- University of Hartford
- Western Washington University
- Đôi nét thông tin về các trường đại học của Study Group
- James Madison
- Texas A&M – Corpus Christi
- Western Washington
- DePaul
- Baylor
- Hartford
- Lynn
- Long Island – Brooklyn & Post
- Lipscomb
- Chú thích:
- Bài viết liên quan!
Giá trị học bổng (USD) | Ghi chú | |
Baylor University | ||
International Year (2 Semesters) | 2000 – 10.000 | Được trao khi nhập học |
Undergraduate Direct Admission | 10.000 – 21.000 | Xét dựa trên điểm SAT / ACT nộp khi đăng ký |
DePaul University | ||
Global Gateway Program (3 Quarters) | 5000 – 15.000 | – Được trao khi nhập học – Có học bổng cho năm 2 – năm 4 ($9000 – $12.000), được xét dựa trên điểm GPA (tối thiểu 3.0) |
Master’s International Year (2 Quarters) | 4000 | Được trao khi nhập học |
Undergraduate Direct Admission | 14.000 – 23.000 | Giá trị học bổng dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu điểm GPA tối thiểu |
Graduate Direct Admission | 1000 – 5000 | – Chỉ dành cho trường Kinh doanh tốt nghiệp Kellstadt – Giá trị học bổng dựa trên thành tích học tập |
James Madison University | ||
International Year (2 Semesters) | 3000 – 8000 | Được trao khi nhập học |
Lipscomb University | ||
Undergraduate Direct Admission | 10.000 | – Không có tiêu chí xét học bổng – Được gia hạn nếu sinh viên duy trì GPA tối thiểu 2.0 |
Long Island University | ||
Undergraduate Direct Admission | 4000 | Được trao khi nhập học |
Lên đến 100% học phí | – Học bổng lên đến 100% học phí xuyên suốt thời gian học – Giá trị học bổng xét dựa trên điểm SAT / ACT và ưu điểm trong bảng điểm học tập của sinh viên | |
Graduate Direct Admission | 2000 – 4000 | Được trao khi nhập học |
Lynn University | ||
Undergraduate Direct Admission | 7000 – 17.000 | – Học bổng đầu vào dựa trên điểm GPA THPT, có thể gia hạn nếu duy trì GPA tối thiểu 2.0, cụ thể như sau:
– $2.500 trong học bổng sẽ áp dụng cho chi phí ăn ở trong trường, phần còn lại trừ vào học phí |
Texas A&M University – Corpus Christi | ||
Undergraduate Direct Admission | 1000 – 4000 | Điểm GPA tối thiểu 3.0 |
University of Hartford | ||
International Pathway Program (2 Semesters) | 4000 – 8000 | – Học bổng có thể gia hạn sau khi trúng tuyển vào năm 2 – năm 4 – Học bổng được xét dựa trên điểm GPA – Học bổng không áp dụng đồng thời với chương trình học bổng IPP định kì |
Master’s International Year (2 Semesters) | 2000 – 4000 | Học bổng được gia hạn cho 4 năm nếu sinh viên duy trì điểm GPA 3.0 |
Undergraduate Direct Admission | 13.000 – 23.000 | – Học bổng xét dựa trên điểm GPA:
– Có học bổng tài năng Arts & Music toàn học phí |
Western Washington University | ||
International Year Pathway | 2.630 – 7.890 | – Giá trị học bổng tùy thuộc vào số quarter mà sinh viên đăng ký:
– $5000 được trao mỗi năm ($1.667 mỗi quarter) từ khi học pathway đến chính khóa |
Undergraduate Direct Admission | 2000 – 6000 | – Học bổng xét dựa trên điểm GPA:
|
Đôi nét thông tin về các trường đại học của Study Group
James Madison | Texas A&M – Corpus Christi | Western Washington | |
Địa điểm | Harrisonburg, VA Đến Washington D.C: 2 giờ | Corpus Christi, TX Đến Houston: 3 giờ | Bellingham, WA Đến Seattle: 1 giờ |
Xếp hạng |
|
|
|
Học phí 2020 – 2021 |
|
|
|
Phí ăn ở | $10.284 | $11.024 | $12.036 |
Chi phí sau học bổng | $32.000 – $34.000 (UG) | $28.000 (UG) $22.000 (GRAD) | $30.000 – 32.000 (UG) |
Hạn nộp đơn | Khai giảng: 11/1/2021 Deadline:
| Khai giảng: 18/12021 Deadline:
| – Khai giảng: 5/1/2021 Deadline: 15/112020 (IY & DA) – Khai giảng: 19/3/2021 Deadline: 1/2/2021 (IY & DA) |
DePaul | Baylor | Hartford | |
Địa điểm | Chicago, IL Downtown Chicago | Waco, TX Đến Houston: 3 giờ Đến Dallas: 1 giờ | West Hartford, Connecticut Đến NY, Boston: 2 giờ |
Xếp hạng |
|
|
|
Học phí 2020 – 2021 |
|
|
|
Phí ăn ở | $16.000 – $27.000 | $12.634 | $12.453 – $31.109 |
Chi phí sau học bổng | $43.000 (UG) | $43.454 – $48.000 (UG) | Đang cập nhật |
Hạn nộp đơn | – Khai giảng: 2/1/2021 Deadline: Từ 26/10/2020 (IY & DA) – Khai giảng: 27/3/2021 Deadline: Từ 1/2/2021 (IY & DA) | Khai giảng: 11/1/2021 Deadline:
| Khai giảng: 11/1/2021 Deadline: 21/12/2020 (IY & DA) |
Lynn | Long Island – Brooklyn & Post | Lipscomb | |
Địa điểm | Boca Raton, Florida Đến Miami: 1 giờ | New York City, NY Brooklyn & Brookville | Nashville, TN Cách Downtown 10 phút |
Xếp hạng |
|
|
|
Học phí 2020 – 2021 |
|
|
|
Phí ăn ở | $12.370 | $28.700 | $12.872 |
Chi phí sau học bổng | $31.000 – $41.000 (UG) $25.000 (GRAD) | $50.000 | $34.796 |
Hạn nộp đơn | – Khai giảng: 21/1/2021 (UG) – Khai giảng: 4/1/2021 (PG) Deadline:
| Khai giảng: 19/1/2021 Deadline: 30/11/2020 (UG & PG) | Khai giảng: 11/1/2021 Deadline: Chưa quy định (IY & DA) |
Chú thích:
- IY: International Year
- PMP: Pre-Master
- DA: Direct Admissions
- ISC: International Study Centre
- UG: Undergraduate
- GRAD: Graduate
- GGP: Global Gateway Program
Về yêu cầu đầu vào của từng trường, từng chương trình học, hồ sơ xin học bổng từ Study Group và các thủ tục liên quan đến du học Mỹ, hãy liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết.
The following table lists Top 100 Universities in USA for Computer Science (NRC Rankings)
NRC Computer Science Rankings published by NRC – 2010. Following rankings includes Regressing and Survey-Based rankings with ranges (5th and 95th percentile).
NoInstitution NameR-RankS-Rank1 STANFORD UNIVERSITY [1-2] [1-2] 2 MASSACHUSETTS INSTITUTE OF TECHNOLOGY [2-5] [2-12] 3 PRINCETON UNIVERSITY [2-4] [1-3] 4 CARNEGIE MELLON UNIVERSITY [3-10] [3-16] 5 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-BERKELEY [3-6] [3-16] 6 UNIVERSITY OF ILLINOIS AT URBANA-CHAMPAIGN [4-16] [8-42] 7 CORNELL UNIVERSITY [5-12] [4-21] 8 UNIVERSITY OF NORTH CAROLINA AT CHAPEL HILL [5-14] [6-36] 9 HARVARD UNIVERSITY [6-22] [3-19] 10 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-LOS ANGELES [6-16] [6-29] 11 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-SANTA BARBARA [6-18] [3-16] 12 GEORGIA INSTITUTE OF TECHNOLOGY [7-28] [14-57] 13 UNIVERSITY OF PENNSYLVANIA [7-18] [3-15] 14 UNIVERSITY OF TEXAS AT AUSTIN [8-22] [22-66] 15 UNIVERSITY OF MARYLAND COLLEGE PARK [9-25] [8-45] 16 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-SAN DIEGO [10-25] [7-35] 17 UNIVERSITY OF MICHIGAN-ANN ARBOR [10-25] [12-45] 18 UNIVERSITY OF WISCONSIN-MADISON [10-22] [10-48] 19 MICHIGAN STATE UNIVERSITY [12-32] [10-45] 20 COLUMBIA UNIVERSITY IN THE CITY OF NEW YORK [13-31] [6-30] 21 UNIVERSITY OF ROCHESTER [13-32] [7-39] 22 DUKE UNIVERSITY [14-27] [9-36] 23 UNIVERSITY OF MASSACHUSETTS AMHERST [15-44] [13-55] 24 UNIVERSITY OF WASHINGTON [15-32] [17-55] 25 UNIVERSITY OF SOUTHERN CALIFORNIA [16-35] [16-57] 26 BROWN UNIVERSITY [17-34] [24-59] 27 STATE UNIVERSITY OF NEW YORK AT STONY BROOK [17-35] [7-39] 28 PURDUE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [18-42] [16-56] 29 LOUISIANA STATE UNIVERSITY AND AGRICULTURAL AND MECHANICAL COLLEGE [19-39] [13-49] 30 UNIVERSITY OF MINNESOTA-TWIN CITIES [20-41] [27-66] 31 PENN STATE UNIVERSITY [22-45] [15-51] 32 OHIO STATE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [23-46] [26-64] 33 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-IRVINE [23-41] [30-68] 34 TUFTS UNIVERSITY [24-46] [23-61] 35 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-RIVERSIDE [24-59] [5-34] 36 UNIVERSITY OF VIRGINIA [25-43] [20-59] 37 TEXAS A & M UNIVERSITY [26-48] [35-71] 38 UNIVERSITY OF CHICAGO [28-50] [18-52] 39 UNIVERSITY OF PITTSBURGH PITTSBURGH CAMPUS [29-49] [16-57] 40 ARIZONA STATE UNIVERSITY [30-57] [22-63] 41 STATE UNIVERSITY OF NEW YORK AT BUFFALO [30-52] [32-66] 42 UNIVERSITY OF NEBRASKA – LINCOLN [30-60] [12-45] 43 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-DAVIS [31-54] [15-51] 44 YALE UNIVERSITY [31-52] [17-59] 45 UNIVERSITY OF CALIFORNIA-SANTA CRUZ [32-57] [31-71] 46 UNIVERSITY OF SOUTH FLORIDA [36-66] [18-62] 47 RICE UNIVERSITY [37-60] [17-60] 48 INDIANA UNIVERSITY AT BLOOMINGTON [38-65] [68-100] 49 NEW YORK UNIVERSITY [39-71] [39-81] 50 UNIVERSITY OF COLORADO AT BOULDER [40-63] [45-88] 51 UNIVERSITY OF UTAH [40-68] [45-81] 52 WASHINGTON UNIVERSITY IN ST. LOUIS [40-72] [17-62] 53 LEHIGH UNIVERSITY [42-75] [62-102] 54 NORTHWESTERN UNIVERSITY [42-73] [26-69] 55 GEORGIA STATE UNIVERSITY [43-78] [18-57] 56 NORTH CAROLINA STATE UNIVERSITY [43-75] [63-100] 57 FLORIDA INSTITUTE OF TECHNOLOGY [45-88] [112-124] 58 VIRGINIA POLYTECHNIC INSTITUTE AND STATE UNIVERSITY [45-78] [45-83] 59 BOSTON UNIVERSITY [46-91] [14-51] 60 IOWA STATE UNIVERSITY [47-82] [44-83] 61 VANDERBILT UNIVERSITY [48-87] [22-64] 62 NORTHEASTERN UNIVERSITY [50-87] [47-94] 63 CALIFORNIA INSTITUTE OF TECHNOLOGY [51-88] [26-67] 64 FLORIDA STATE UNIVERSITY [51-90] [19-64] 65 UNIVERSITY OF CINCINNATI MAIN CAMPUS [51-91] [59-96] 66 UNIVERSITY OF FLORIDA [51-85] [60-96] 67 UNIVERSITY OF KENTUCKY [51-95] [17-58] 68 OREGON STATE UNIVERSITY [52-88] [74-110] 69 RENSSELAER POLYTECHNIC INSTITUTE [52-93] [46-85] 70 RUTGERS THE STATE UNIVERSITY OF NEW JERSEY NEW BRUNSWICK CAMPUS [52-85] [61-97] 71 UNIVERSITY OF GEORGIA [52-92] [54-87] 72 UNIVERSITY OF IOWA [52-91] [81-109] 73 DARTMOUTH COLLEGE [53-90] [9-38] 74 UNIVERSITY OF DELAWARE [53-88] [64-105] 75 UNIVERSITY OF OKLAHOMA NORMAN CAMPUS [53-92] [46-92] 76 JOHNS HOPKINS UNIVERSITY [54-88] [57-94] 77 UNIVERSITY OF ARIZONA [54-89] [52-89] 78 UNIVERSITY OF CENTRAL FLORIDA [54-95] [65-98] 79 OKLAHOMA STATE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [55-91] [46-82] 80 BRANDEIS UNIVERSITY [58-90] [92-116] 81 CITY UNIVERSITY OF NEW YORK GRAD. CENTER [59-98] [109-121] 82 KENT STATE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [59-92] [84-108] 83 UNIVERSITY OF TENNESSEE [59-95] [55-96] 84 UNIVERSITY OF MARYLAND BALTIMORE COUNTY [60-103] [71-113] 85 UNIVERSITY OF CONNECTICUT [61-99] [46-87] 86 FLORIDA INTERNATIONAL UNIVERSITY [62-100] [56-101] 87 UNIVERSITY OF ILLINOIS AT CHICAGO [62-99] [50-93] 88 ILLINOIS INSTITUTE OF TECHNOLOGY [65-99] [74-109] 89 AUBURN UNIVERSITY [67-106] [57-104] 90 UNIVERSITY OF OREGON [68-98] [94-116] 91 NEW JERSEY INSTITUTE OF TECHNOLOGY [70-104] [66-104] 92 UNIVERSITY OF NEW MEXICO MAIN CAMPUS [73-109] [80-116] 93 STATE UNIVERSITY OF NEW YORK AT BINGHAMTON [74-106] [74-113] 94 COLLEGE OF WILLIAM AND MARY [75-106] [102-117] 95 WAYNE STATE UNIVERSITY [75-102] [62-101] 96 WASHINGTON STATE UNIVERSITY [77-109] [60-102] 97 CASE WESTERN RESERVE UNIVERSITY [82-112] [62-107] 98 GEORGE WASHINGTON UNIVERSITY [84-109] [101-120] 99 UNIVERSITY OF SOUTH CAROLINA COLUMBIA [84-109] [55-97] 100 NORTH DAKOTA STATE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [85-111] [93-115] 101 UNIVERSITY OF NORTH CAROLINA AT CHARLOTTE [87-112] [87-114] 102 UNIVERSITY OF ALABAMA [89-112] [72-104] 103 NEW MEXICO STATE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [90-114] [68-106] 104 SYRACUSE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [90-114] [86-113] 105 WRIGHT STATE UNIVERSITY MAIN CAMPUS [90-112] [65-105] 106 MISSISSIPPI STATE UNIVERSITY [91-116] [58-95] 107 UNIVERSITY OF KANSAS [91-119] [88-117] 108 UNIVERSITY OF HOUSTON [93-115] [75-111] 109 UNIVERSITY OF ARKANSAS MAIN CAMPUS [95-120] [95-121] 110 OLD DOMINION UNIVERSITY [97-119] [83-114] 111 UNIVERSITY OF ALABAMA AT BIRMINGHAM [97-121] [61-102] 112 CLEMSON UNIVERSITY [99-121] [93-117] 113 KANSAS STATE UNIVERSITY [102-120] [65-106] 114 TEXAS TECH UNIVERSITY [103-121] [121-126] 115 UNIVERSITY OF NORTH TEXAS [104-121] [119-125] 116 STATE UNIVERSITY OF NEW YORK AT ALBANY [105-120] [119-125] 117 UNIVERSITY OF ALABAMA IN HUNTSVILLE [105-123] [124-126] 118 WESTERN MICHIGAN UNIVERSITY [107-124] [67-115] 119 BRIGHAM YOUNG UNIVERSITY [108-124] [108-121] 120 OREGON HEALTH AND SCIENCE UNIVERSITY [109-124] [27-77] 121 NEW JERSEY INSTITUTE OF TECHNOLOGY [111-126] [96-119] 122 UNIVERSITY OF MEMPHIS [111-126] [105-123] 123 TEMPLE UNIVERSITY [112-123] [103-118] 124 SOUTHERN METHODIST UNIVERSITY [115-125] [117-125] 125 UNIVERSITY OF LOUISIANA AT LAFAYETTE [117-124] [103-120] 126 UNIVERSITY OF SOUTHERN MISSISSIPPI [124-126] [119-126] 127 STEVENS INSTITUTE OF TECHNOLOGY [Not Ranked-Not Ranked] [Not Ranked-Not Ranked] 128 UNIVERSITY OF TEXAS AT DALLAS [Not Ranked-Not Ranked] [Not Ranked-Not Ranked]
NRC xuất bản 100 trường đại học hàng đầu tại Hoa Kỳ cho bảng xếp hạng khoa học máy tính cứ sau 10 năm, không giống như tin tức của Hoa Kỳ. Phải mất khá nhiều thời gian để họ thu thập thông tin chi tiết về nghiên cứu trong các khoa khoa học máy tính.
Các trường đại học cung cấp các chương trình sau đại học sau đó được xếp hạng bằng các yếu tố khác nhau. Kết quả cuối cùng của các cuộc khảo sát và thông tin là 100 trường đại học hàng đầu tại Hoa Kỳ về Khoa học và Kỹ thuật Máy tính.
Bạn có thể không hiểu thứ hạng R và S, nhưng tất cả những gì quan trọng là danh sách 100 trường đại học hàng đầu ở Mỹ về khoa học và kỹ thuật máy tính cho MS và Tiến sĩ.