20 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam

Có rất nhiều người quan tâm đến cách tính từ Trung Quốc sang tiền Việt Nam như thế nào, khi được người thân hay bạn bè gửi tiền RMB Trung Quốc. VÀ muốn tìm hiểu chính xác mức quy đổi tiền nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt. Và trong bài viết này chuyển tiền Trung Quốc giá rẻ chúng tôi xin gửi đến quý độc giả, quý khách hàng 1 vài chia sẻ gợi ý liên quan đến cách tính tiền tệ Trung Quốc sang tiền Việt VNĐ cách chi tiết đầy đủ nhất.

Công ty Quý Lâm chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong việc chuyển đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam cho rất nhiều quý khách hàng có người thân, bạn bè thường xuyên chuyển gửi tiền về. Với mức tỷ giá tối ưu nhất, cùng dịch vụ chuyển tiền uy tín chuyên nghiệp, an toàn, nhanh chóng và đảm bảo cái tên chuyển tiền Quý Lâm ngày càng được nhiều quý khách hàng biết đến. Kể cả với người đã sử dụng dịch vụ chuyển tiền lâu năm, và cả các khách hàng mới sử dụng dịch vụ chuyển tiền lần đầu tiên. Bởi chúng tôi luôn đặt mục tiêu khách hàng lên trên hết, và tuân thủ các cam kết mà công ty đã đặt ra:

- Tỷ giá tối ưu

- Dịch vụ chuyển tiền siêu tốc 3-5 phút nhận được tiền

- Chi phí hợp lý

- Có kèm bill chuyển tiền được gửi vào mail, zalo, facebook, skype cho quý khách

- Có mối quan hệ tốt và giao dịch thường xuyên với tất cả các ngân hàng Trung Quốc

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số 0901 791 289 để cảm nhận

Bạn có thể nghe đâu đó các mức tiền tệ Trung Quốc hay được nhắc đến như

100 tệ

200 nhân dân tệ

300 nhân dân tệ

500 nhân dân tệ

1 nghìn nhân dân tệ - 1000 yuan (¥)

2 nghìn nhân dân tệ - 2000 yuan

5 nghìn nhân dân tệ - 5000 yuan

1 vạn nhân dân tệ - 10.000 Yuan

2 vạn tệ - 20.000 yuan

5 vạn tệ - 50.0000 yuan

10 vạn tệ - 100.000yuan

20 vạn (200.000 yuan), 50 vạn tệ (500.000 yuan)

1 triệu nhân dân tệ

2 triệu nhân dân tệ

5 triệu nhân dân tệ

10 triệu NDT

20 triệu NDT

50 triệu nhân dân tệ

100 triệu nhân dân tệ

500 triệu nhân dân tệ

1 tỷ nhân dân tệ

2 tỷ nhân dân tệ

5 tỷ nhân dân tệ

10 tỷ nhân dân tệ

100 tỷ nhân dân tệ.

20 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam

Tiền Trung Quốc hay còn gọi là đồng nhân dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB. Đơn vị đếm của đồng tiền tệ là nguyên/viên/hào/tệ.

CÁch tính như sau:

1 tệ = 10 hào

1 hào = 10 xu

Trên mặt tờ tiền Trung Quốc đó là chân dung chủ tịch Trung Quốc Mao Trạch Đông.

Ký hiệu giao dịch là ¥, tên viết tắt là CNY ( cũng có thể viết là RMB)

Các mệnh giá tiền Trung Quốc hiện nay tính đến thời điểm năm 2017 như sau:

- Tiền giấy: 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ, 5 hào, 2 hào, 1 hào.

- Tiền xu: 1 tệ, 5 hào, 2 hào, 1 hào.

Xem thêm: Ký hiệu tiền Trung Quốc là gì? Đơn vị tiền Trung Quốc và các thông tin khác liên quan.

20 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam

Khi muốn chuyển đổi hay tính tiền tệ Trung Quốc sang đồng tiền Việt Nam bạn sẽ cần quan tâm đến các yêu tố như:

- số tiền tệ bạn có là bao nhiêu?

- Tỉ giá nhân dân tệ Trung Quốc ngay mà bạn thực hiện giao dịch là bao nhiêu?

Rồi từ đó sẽ tiến hành việc quy đổi được chuẩn xác nhất, lưu ý để biết chính xác mức tỷ giá nhân dân tệ ngày hôm nay xin vui lòng liên hệ hotline 0901 791 289 để được thông báo chính xác nhất.

Ví dụ hôm nay ngày là 3300 chẳng hạn nghĩa là ta tạm hiểu 1 nhân dân tệ sẽ đổi được 3300 VNĐ tiền Việt Nam, hay viết như bằng số 1 yuan = 3300 vnđ

Việc quy đổi tiền hay tính từ tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam sẽ được thực hiện theo công thức

Số tiền Việt Nam (VNĐ) = số tiền Trung Quốc X tỉ giá nhân dân tệ

Ví dụ như sau: bạn có 1000 tệ, thì thay vào công thức trên khi tính ra tiền Việt thì bạn sẽ có trong tay là : 1000 x 3300 = 3300000 VNĐ - 3 triệu 3 trăm nghìn đồng.

Cứ như thế bạn sẽ tính ra được các mức tiền như 2 nghìn tệ, 10 nghìn tệ, 1 vạn tệ, 5 vạn tệ, 20 vạn tệ, 50 vạn, 1 triệu tệ, 5 triệu tệ, hay 1 tỷ tệ,..... theo cách áp dụng công thức trên để tính.

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành năm 1948, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY. Hãy tham khảo bài viết này để tìm hiểu chi tiết hơn về đồng nhân dân tệ nhé.

Nhân Dân Tệ CNY ( ¥) - Đồng tiền Trung Quốc

Đồng nhân dân tệ là gì?

Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.​

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

​Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999

20 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam

Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ

Các mệnh giá đồng nhân dân tệ (¥)

- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ

- Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu

- Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .

  • yuán 元 = kuài 块 = đồng tệ.
  • jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
  • fēn 分 = xu.
  • 1 tệ = 10 hào = 100 xu.

1 (¥) nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

  • Công thức quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt Nam

    Việt Nam đồng (VNĐ) = Nhân dân tệ (NDT) x tỷ giá NDT/VND hiện tại

    Trong đó:

    + Việt Nam đồng (VNĐ): là số tiền Việt quy đổi từ đồng Nhân dân Tệ

    + Nhân dân tệ (NDT): là số tiền Trung Quốc muốn quy đổi (đơn vị: Nguyên - tệ)

    + tỷ giá NDT/VND hiện tại: tỷ giá quy đổi giữa đồng NDT và VND ở thời điểm hiện tại

    Tỷ giá giữa đồng NDT và VND là khoảng 3300 và sẽ biến động theo từng thời điểm. Bạn có thể ước lượng giá trị quy đổi theo công thức VND ≈ NDT x 3300

    • Tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:

    + 10 CNY = 3.412,76 VND

    + 100 CNY = 341.276 VND

    + 1000 CNY = 3.412.76 VND

    + 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.127.600 VND

    + 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.412.760.000 VND

    • ​Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:

    Lịch sử tỷ giá gần đây Tỷ giá 03/11/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.405 02/11/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.408 01/11/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 31/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.402 30/10/2022 Chủ Nhật 1 CNY = 3.424 29/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 28/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.423 27/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.260 26/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.411 25/10/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 24/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.427 22/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 21/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.396 20/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.383 19/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.397 10/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.354

    • Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam ngày 04/11/2022:

    Nhân Dân Tệ (CNY) ĐỒNG VIỆT NAM (VND)

    1 tệ

    3.399 VND

    2 tệ

    6.798 VND

    5 tệ

    16.995 VND

    10 tệ

    33.990 VND

    20 tệ

    67.980 VND

    50 tệ

    169.950 VND

    100 tệ

    339.905 VND

    1000 tệ

    3.399.050 VND

    1 vạn tệ

    33.990.500 VND

    10 vạn tệ

    339.905.000 VND

    100 vạn tệ

    3.399.050.00 VND

    \>>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

    Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác ngày 04/11/2022

    Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.

    Nhân Dân Tệ (¥)

    Chuyển đổi

    Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ

    1 USD = 7.27 CNY

    Nhân Dân Tệ / Euro

    1 EUR = 7,19 CNY

    Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh

    1 GBP = 8,36 CNY

    Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia

    1 RYM = 1,54 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan

    1 TWD = 0,23 CNY

    Nhân Dân Tệ / Yên Nhật

    1 Yên = 0,05 CNY

    Nhân Dân Tệ / Won Hàn

    160 Won = 0,82 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Australia

    1 AUD = 4,66 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Canada

    1 CAD = 5,35 CNY

    Nhân Dân Tệ / Rup Nga

    10 RUB = 1,18 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Sing

    1 SGD = 5,15 CNY

    Chuyển đổi tiền Nhân dân tệ (¥) sang tiền Việt Nam ở đâu?

    Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:

    • Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín.
    • Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á…
    • Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn.

    Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.

    10 nghìn tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Download Our Currency Converter App.

    20k NDT bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Download Our Currency Converter App.

    20 Won Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Download Our Currency Converter App.

    50tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Download Our Currency Converter App.