27 tháng 2 năm 2022 là bao nhiêu âm

Xem ngày 27 tháng 02 năm 2022 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Xem lịch âm hôm nay ngày 27/2/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 27 tháng 2 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 27/2/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 27/2

Dương lịch: Ngày 27 tháng 2 năm 2021 (Chủ Nhật)

Âm lịch: Ngày 27 tháng 1 năm 2022 - Tức Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tiết Khí: Vũ Thủy

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 27/2/2022

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 27/2/2022

23h - 1h & 11h - 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

1h - 3h & 13h - 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

3h - 5h & 15h - 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h - 7h & 17h - 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

7h - 9h & 9h - 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

9h - 11h & 21h - 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Mùi, Mão

Lục hợp: Dần

Tương hình: Hợi

Tương hại: Thân

Tương xung: Tỵ

Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 27/2/2022

Sao tốt:

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Lục hợp*: Tốt mọi việc

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Địa phá: Kỵ xây dựng

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Câu trận: Kỵ mai táng

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Tam nương*: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 27/2/2022

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 27/2/2022

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Skip to content

Coi ngày 27 tháng 2 năm 2022 dương lịch tức là ngày 27 tháng 1 năm 2022 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Chi tiết lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2022

Coi ngày 27 tháng 2 năm 2022 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/2/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:18:35 12:09:20 18:00:05

Tuổi xung khắc ngày 27/2/2022

Tuổi xung khắc với ngày Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Mão

Việc nên làm Xây dựng, tạo tác.
Việc kiêng cự Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Ngày ngoại lệ Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Thánh Tâm - Ngũ Phú - U Vi tinh - Tục Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Kiếp sát - Địa phá - Hà khôi - Cẩu Giảo - Câu Trận - Thổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 27/2/2022

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 27/2/2022

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 27 tháng 2 năm 2022 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.

Ngày 27/2/2022 dương lịch là ngày 27/1/2022 âm lịch ( ngày 27 tháng 1 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 2 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/1/2022 Tức ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Vũ Thủy

Xem thêm : Ngày 27/1/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/2/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/2/2022 dương lịch (ngày 27/1/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/2/2022 dương lịch (27/1/2022 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 27/2/2022 dương lịch (27/1/2022 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 27/2/2022 dương lịch (27/1/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 27/2/2022 dương lịch (27/1/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 2 năm 2022


Page 2

Ngày 27/3/2022 dương lịch là ngày 25/2/2022 âm lịch ( ngày 25 tháng 2 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 3 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 25/2/2022 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Xuân Phân

Xem thêm : Ngày 25/2/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/3/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 3 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/3/2022 dương lịch (ngày 25/2/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/3/2022 dương lịch (25/2/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 27/3/2022 dương lịch (25/2/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 27/3/2022 dương lịch (25/2/2022 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 3 năm 2022


Page 3

Ngày 27/4/2022 dương lịch là ngày 27/3/2022 âm lịch ( ngày 27 tháng 3 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 4 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/3/2022 Tức ngày Canh Tuất, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Cốc Vũ

Xem thêm : Ngày 27/3/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/4/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 4 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/4/2022 dương lịch (ngày 27/3/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/4/2022 dương lịch (27/3/2022 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 27/4/2022 dương lịch (27/3/2022 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 27/4/2022 dương lịch (27/3/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 27/4/2022 dương lịch (27/3/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 4 năm 2022


Page 4

Ngày 27/5/2022 dương lịch là ngày 27/4/2022 âm lịch ( ngày 27 tháng 4 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 5 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/4/2022 Tức ngày Canh Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Mãn

Xem thêm : Ngày 27/4/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/5/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 5 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/5/2022 dương lịch (ngày 27/4/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/5/2022 dương lịch (27/4/2022 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 27/5/2022 dương lịch (27/4/2022 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 27/5/2022 dương lịch (27/4/2022 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 27/5/2022 dương lịch (27/4/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 5 năm 2022


Page 5

Ngày 27/6/2022 dương lịch là ngày 29/5/2022 âm lịch ( ngày 29 tháng 5 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 6 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 29/5/2022 Tức ngày Tân Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Hạ Chí

Xem thêm : Ngày 29/5/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/6/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 6 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/6/2022 dương lịch (ngày 29/5/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/6/2022 dương lịch (29/5/2022 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 27/6/2022 dương lịch (29/5/2022 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 27/6/2022 dương lịch (29/5/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 6 năm 2022


Page 6

Ngày 27/7/2022 dương lịch là ngày 29/6/2022 âm lịch ( ngày 29 tháng 6 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 7 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 29/6/2022 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Đại Thử

Xem thêm : Ngày 29/6/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/7/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 7 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/7/2022 dương lịch (ngày 29/6/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/7/2022 dương lịch (29/6/2022 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 27/7/2022 dương lịch (29/6/2022 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 27/7/2022 dương lịch (29/6/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 7 năm 2022


Page 7

Ngày 27/8/2022 dương lịch là ngày 1/8/2022 âm lịch ( ngày 1 tháng 8 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 8 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 1/8/2022 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Xử Thử

Xem thêm : Ngày 1/8/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/8/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/8/2022 dương lịch (ngày 1/8/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/8/2022 dương lịch (1/8/2022 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 27/8/2022 dương lịch (1/8/2022 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 27/8/2022 dương lịch (1/8/2022 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 8 năm 2022


Page 8

Ngày 27/9/2022 dương lịch là ngày 2/9/2022 âm lịch ( ngày 2 tháng 9 năm 2022 âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 2/9/2022 Tức ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 2/9/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/9/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 27/9/2022 dương lịch (ngày 2/9/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/9/2022 dương lịch (2/9/2022 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 27/9/2022 dương lịch (2/9/2022 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 27/9/2022 dương lịch (2/9/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2022


Page 9

Ngày 27/9/2023 dương lịch là ngày 13/8/2023 âm lịch ( ngày 13 tháng 8 năm 2023 âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 13/8/2023 Tức ngày Mậu Tý, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 13/8/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/9/2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 27/9/2023 dương lịch (ngày 13/8/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/9/2023 dương lịch (13/8/2023 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 27/9/2023 dương lịch (13/8/2023 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 27/9/2023 dương lịch (13/8/2023 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 27/9/2023 dương lịch (13/8/2023 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2023


Page 10

Ngày 27/9/2024 dương lịch là ngày 25/8/2024 âm lịch ( ngày 25 tháng 8 năm 2024 âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 2024 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 25/8/2024 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 25/8/2024 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/9/2024 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu

Xem ngày 27/9/2024 dương lịch (ngày 25/8/2024 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/9/2024 dương lịch (25/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 27/9/2024 dương lịch (25/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 27/9/2024 dương lịch (25/8/2024 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2024


Page 11

Ngày 27/9/2025 dương lịch là ngày 6/8/2025 âm lịch ( ngày 6 tháng 8 năm 2025 âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 2025 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 6/8/2025 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 6/8/2025 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/9/2025 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu

Xem ngày 27/9/2025 dương lịch (ngày 6/8/2025 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/9/2025 dương lịch (6/8/2025 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 27/9/2025 dương lịch (6/8/2025 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 27/9/2025 dương lịch (6/8/2025 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2025


Page 12

Ngày 27/9/2026 dương lịch là ngày 17/8/2026 âm lịch ( ngày 17 tháng 8 năm 2026 âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 2026 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 17/8/2026 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 17/8/2026 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/9/2026 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 9 năm 2026 tốt hay xấu

Xem ngày 27/9/2026 dương lịch (ngày 17/8/2026 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/9/2026 dương lịch (17/8/2026 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 27/9/2026 dương lịch (17/8/2026 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 27/9/2026 dương lịch (17/8/2026 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2026


Page 13

Tháng Tám

27

Tiết Thu Phân

Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )


Page 14

Ngày 27/9/2028 dương lịch là ngày 9/8/2028 âm lịch ( ngày 9 tháng 8 năm 2028 âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 2028 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 9/8/2028 Tức ngày Ất Mão, tháng Tân Dậu, năm Mậu Thân

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 9/8/2028 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/9/2028 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 9 năm 2028 tốt hay xấu

Xem ngày 27/9/2028 dương lịch (ngày 9/8/2028 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/9/2028 dương lịch (9/8/2028 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 27/9/2028 dương lịch (9/8/2028 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 27/9/2028 dương lịch (9/8/2028 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2028


Page 15

Ngày 27/9/2029 dương lịch là ngày 20/8/2029 âm lịch ( ngày 20 tháng 8 năm 2029 âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 20/8/2029 Tức ngày Canh Thân, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 20/8/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/9/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 9 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 27/9/2029 dương lịch (ngày 20/8/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/9/2029 dương lịch (20/8/2029 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 27/9/2029 dương lịch (20/8/2029 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 27/9/2029 dương lịch (20/8/2029 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2029


Page 16

Ngày 27/10/2029 dương lịch là ngày 20/9/2029 âm lịch ( ngày 20 tháng 9 năm 2029 âm lịch là ngày 27 tháng 10 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 20/9/2029 Tức ngày Canh Dần, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Sương Giáng

Xem thêm : Ngày 20/9/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/10/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 27/10/2029 dương lịch (ngày 20/9/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/10/2029 dương lịch (20/9/2029 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 27/10/2029 dương lịch (20/9/2029 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 27/10/2029 dương lịch (20/9/2029 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 10 năm 2029


Page 17

Ngày 27/11/2029 dương lịch là ngày 22/10/2029 âm lịch ( ngày 22 tháng 10 năm 2029 âm lịch là ngày 27 tháng 11 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 22/10/2029 Tức ngày Tân Dậu, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Xem thêm : Ngày 22/10/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/11/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 11 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 27/11/2029 dương lịch (ngày 22/10/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/11/2029 dương lịch (22/10/2029 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 27/11/2029 dương lịch (22/10/2029 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 27/11/2029 dương lịch (22/10/2029 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 27/11/2029 dương lịch (22/10/2029 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2029


Page 18

Ngày 27/12/2029 dương lịch là ngày 23/11/2029 âm lịch ( ngày 23 tháng 11 năm 2029 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 23/11/2029 Tức ngày Tân Mão, tháng Bính Tý, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 23/11/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2029 dương lịch (ngày 23/11/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2029 dương lịch (23/11/2029 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 27/12/2029 dương lịch (23/11/2029 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 27/12/2029 dương lịch (23/11/2029 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2029


Page 19

Ngày 27/12/2030 dương lịch là ngày 3/12/2030 âm lịch ( ngày 3 tháng 12 năm 2030 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2030 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 3/12/2030 Tức ngày Bính Thân, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tuất

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 3/12/2030 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2030 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2030 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2030 dương lịch (ngày 3/12/2030 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2030 dương lịch (3/12/2030 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 27/12/2030 dương lịch (3/12/2030 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 27/12/2030 dương lịch (3/12/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 27/12/2030 dương lịch (3/12/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2030


Page 20

Ngày 27/12/2031 dương lịch là ngày 14/11/2031 âm lịch ( ngày 14 tháng 11 năm 2031 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2031 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 14/11/2031 Tức ngày Tân Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Hợi

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 14/11/2031 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2031 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2031 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2031 dương lịch (ngày 14/11/2031 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2031 dương lịch (14/11/2031 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 27/12/2031 dương lịch (14/11/2031 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 27/12/2031 dương lịch (14/11/2031 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2031


Page 21

Ngày 27/12/2032 dương lịch là ngày 25/11/2032 âm lịch ( ngày 25 tháng 11 năm 2032 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2032 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 25/11/2032 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tý

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 25/11/2032 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2032 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2032 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2032 dương lịch (ngày 25/11/2032 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2032 dương lịch (25/11/2032 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 27/12/2032 dương lịch (25/11/2032 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 27/12/2032 dương lịch (25/11/2032 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2032


Page 22

Ngày 27/12/2033 dương lịch là ngày 6/11/2033 âm lịch ( ngày 6 tháng 11 năm 2033 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2033 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 6/11/2033 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 6/11/2033 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2033 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2033 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2033 dương lịch (ngày 6/11/2033 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2033 dương lịch (6/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 27/12/2033 dương lịch (6/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 27/12/2033 dương lịch (6/11/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2033


Page 23

Ngày 27/12/2034 dương lịch là ngày 17/11/2034 âm lịch ( ngày 17 tháng 11 năm 2034 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2034 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 17/11/2034 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Dần

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 17/11/2034 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2034 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2034 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2034 dương lịch (ngày 17/11/2034 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2034 dương lịch (17/11/2034 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 27/12/2034 dương lịch (17/11/2034 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 27/12/2034 dương lịch (17/11/2034 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2034


Page 24

Ngày 27/12/2035 dương lịch là ngày 28/11/2035 âm lịch ( ngày 28 tháng 11 năm 2035 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2035 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 28/11/2035 Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Tý, năm Ất Mão

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 28/11/2035 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2035 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2035 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2035 dương lịch (ngày 28/11/2035 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2035 dương lịch (28/11/2035 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 27/12/2035 dương lịch (28/11/2035 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 27/12/2035 dương lịch (28/11/2035 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2035


Page 25

Ngày 27/12/2036 dương lịch là ngày 11/11/2036 âm lịch ( ngày 11 tháng 11 năm 2036 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2036 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 11/11/2036 Tức ngày Mậu Thìn, tháng Canh Tý, năm Bính Thìn

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 11/11/2036 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2036 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2036 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2036 dương lịch (ngày 11/11/2036 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2036 dương lịch (11/11/2036 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 27/12/2036 dương lịch (11/11/2036 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 27/12/2036 dương lịch (11/11/2036 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2036


Page 26

Ngày 27/12/2037 dương lịch là ngày 21/11/2037 âm lịch ( ngày 21 tháng 11 năm 2037 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2037 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 21/11/2037 Tức ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Tỵ

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 21/11/2037 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 27/12/2037 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 27 tháng 12 năm 2037 tốt hay xấu

Xem ngày 27/12/2037 dương lịch (ngày 21/11/2037 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 27/12/2037 dương lịch (21/11/2037 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 27/12/2037 dương lịch (21/11/2037 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 27/12/2037 dương lịch (21/11/2037 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 27/12/2037 dương lịch (21/11/2037 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2037