4000 mét vuông bằng bao nhiêu hecta

1 Mét vuông tương đương với 1.0e-04 Hécta:

1 m² = 1.0e-04 ha

Ví dụ, nếu số Mét vuông là (18000), thì số Hécta sẽ tương đương với (1,8). Công thức:

18000 m² = 18000 / 10000 ha = 1,8 ha

Mét vuông (m²) Hécta (ha)
1000 m² 0,1 ha
2000 m² 0,2 ha
3000 m² 0,3 ha
4000 m² 0,4 ha
5000 m² 0,5 ha
6000 m² 0,6 ha
7000 m² 0,7 ha
8000 m² 0,8 ha
9000 m² 0,9 ha
10000 m² 1 ha
11000 m² 1,1 ha
12000 m² 1,2 ha
13000 m² 1,3 ha
14000 m² 1,4 ha
15000 m² 1,5 ha
16000 m² 1,6 ha
17000 m² 1,7 ha
18000 m² 1,8 ha
19000 m² 1,9 ha
20000 m² 2 ha
21000 m² 2,1 ha
22000 m² 2,2 ha
23000 m² 2,3 ha
24000 m² 2,4 ha
25000 m² 2,5 ha
26000 m² 2,6 ha
27000 m² 2,7 ha
28000 m² 2,8 ha
29000 m² 2,9 ha
30000 m² 3 ha
31000 m² 3,1 ha
32000 m² 3,2 ha
33000 m² 3,3 ha
34000 m² 3,4 ha
35000 m² 3,5 ha
36000 m² 3,6 ha
37000 m² 3,7 ha
38000 m² 3,8 ha
39000 m² 3,9 ha
40000 m² 4 ha
41000 m² 4,1 ha
42000 m² 4,2 ha
43000 m² 4,3 ha
44000 m² 4,4 ha
45000 m² 4,5 ha
46000 m² 4,6 ha
47000 m² 4,7 ha
48000 m² 4,8 ha
49000 m² 4,9 ha
50000 m² 5 ha
51000 m² 5,1 ha
52000 m² 5,2 ha
53000 m² 5,3 ha
54000 m² 5,4 ha
55000 m² 5,5 ha
56000 m² 5,6 ha
57000 m² 5,7 ha
58000 m² 5,8 ha
59000 m² 5,9 ha
60000 m² 6 ha
61000 m² 6,1 ha
62000 m² 6,2 ha
63000 m² 6,3 ha
64000 m² 6,4 ha
65000 m² 6,5 ha
66000 m² 6,6 ha
67000 m² 6,7 ha
68000 m² 6,8 ha
69000 m² 6,9 ha
70000 m² 7 ha
71000 m² 7,1 ha
72000 m² 7,2 ha
73000 m² 7,3 ha
74000 m² 7,4 ha
75000 m² 7,5 ha
76000 m² 7,6 ha
77000 m² 7,7 ha
78000 m² 7,8 ha
79000 m² 7,9 ha
80000 m² 8 ha
81000 m² 8,1 ha
82000 m² 8,2 ha
83000 m² 8,3 ha
84000 m² 8,4 ha
85000 m² 8,5 ha
86000 m² 8,6 ha
87000 m² 8,7 ha
88000 m² 8,8 ha
89000 m² 8,9 ha
90000 m² 9 ha
91000 m² 9,1 ha
92000 m² 9,2 ha
93000 m² 9,3 ha
94000 m² 9,4 ha
95000 m² 9,5 ha
96000 m² 9,6 ha
97000 m² 9,7 ha
98000 m² 9,8 ha
99000 m² 9,9 ha
100000 m² 10 ha
200000 m² 20 ha
300000 m² 30 ha
400000 m² 40 ha
500000 m² 50 ha
600000 m² 60 ha
700000 m² 70 ha
800000 m² 80 ha
900000 m² 90 ha
1000000 m² 100 ha
1100000 m² 110 ha
1 m² 1.0e-04 ha

Chuyển đổi Mét vuông thành các đơn vị khác

Mỗi nước có một đơn vị tính về diện tích khác nhau, tại nước ta những đơn vị tính về diện tích được sử dụng theo hệ thống đơn vị chuẩn SI. Có rất nhiều câu hỏi về diện tích được người sử dụng tìm kiếm trong đó có 1ha bằng bao nhiêu m2, 1ha bằng bao nhiêu mẫu bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu công. Hãy cùng chúng tôi giải đáp những thắc mắc này qua bài viết sau đây.

Đơn vị tính diện tích chuẩn 1ha bằng bao nhiêu m2

4000 mét vuông bằng bao nhiêu hecta

Hệ đo lường quốc tế

Hệ đo lường quốc tế được sử dụng rộng rãi, theo hệ đo lường phi quốc tế nhưng được công nhận là hệ đo lường quốc tế thì đơn vị tính diện tích như sau:

1 a  = 1000 m2.

1 ha = 10 a( sào).

Vậy 1ha bằng bao nhiêu m2 ?

1 hecta bằng 10.000 mét vuông hay tức bằng một héctômét vuông. Mỗi chiều dài 100 m của một hình vuông có diện tích 1 ha. Đơn vị gốc được ký hiệu bằng A. 1 ha = 100 a = 1 hm² = 0,01 km² = 10.000 m².

Tại nước ta giữa các vùng miền như miền Bắc, Trung, Nam Bộ đơn vị tính vẫn dựa trên việc quy đổi ra đơn vị Quốc Tế. Tuy nhiên nó có những tên gọi về đo diện tích khác như: mẫu, sào, công đất. Vậy 1ha bằng bao nhiêu m2 của mẫu Bắc, Trung, Nam Bộ thì hãy tìm hiểu cách quy đổi dưới đây.

1 ha = 2,778 mẫu Bắc Bộ .

1 ha = 2 mẫu Trung Bộ.

1 ha = 1 mẫu Nam Bộ.

Một mẫu được quy đổi ra sào, công đất theo công thức như sau:

1 mẫu = 10 sào (có nghĩa là một mẫu bằng mười sào Nam Bộ, Bắc Bộ, Trung Bộ).

1 ha = 10.000m2.

1ha bằng bao nhiêu mẫu Nam Bộ

Theo vùng miền nước ta có những cách diện tích khác nhau tại vùng Nam Bộ nơi đa số trồng lúa nên có cách tính như sau:

1 sào nam bộ = 1000 m2.

Vậy 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ.

1ha bằng bao nhiêu mẫu Trung Bộ

Theo cách tính của người Trung Bộ thì diện tích được tính như sau:

1 sào Trung Bộ = 500 m2.

Vậy 1 ha = 5000 m2.

1 ha = 20.002 sào Trung Bộ.

1 ha = 2.0002 mẫu Trung Bộ.

1ha bằng bao nhiêu mẫu Bắc Bộ.

1 sào Bắc Bộ = 360 m2.

Vậy 1 ha = 3600m2.

1 ha = 27.778 sào Bắc bộ.

1 ha = 2.778 mẫu Bắc Bộ.

Một số quy đổi khác

4000 mét vuông bằng bao nhiêu hecta

1ha bằng bao nhiêu km2: Chúng ta có 1 km2 = 100 ha do đó 1 ha = 0.1 km2.

1km2 bằng bao nhiêu m2: 1km2 = 1.000.000 m2 (10^6 m2).

Đối với việc nhà đầu tư đất nền việc quy đổi này sẽ đảm bảo việc tính toán một cách nhanh chóng từ đó đưa ra được những quyết định kinh doanh chính xác. Ngoài việc quy đổi theo hình thức tính nhẩm thì người dung có thể sử dụng các phần mềm hoặc đơn giải là tra Google để cho kết quả chính xác nhất.

Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi trên đây về việc quy đổi 1 ha bằng bao nhiêu m2 sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc dễ dàng quy đổi diện tích. Nhằm thuận tiện hơn cho  công việc của mình.