Tác giả Nguyễn Thu Hương 16:14 10/03/2022 52,474 Tag Lớp 4
Trong bài hôm nay, Vuihoc.vn sẽ chia sẻ định nghĩa, cách đọc, viết và phương pháp quy đổi đề - xi -mét vuông.
2. Đọc và viết đơn vị đề xi mét vuông
3. Quy đổi đơn vị đề xi mét vuông với các đơn vị khác
4. Bài tập áp dụng toán lớp 4 đề xi mét vuông
4.1. Đề bài
Bài 3: Tính diện tích hình vuông có cạnh 4dm
4.2. Lời giải
Bài 2:
a) 3m2 + 2m2 + 10dm2
= 300dm2 + 200dm2 + 10dm2
= 500dm2 + 10dm2
= 510dm2
b) 45m2 + 100dm2 - 12m2
= 45m2 + 1m2 - 12m2
= 46m2 - 12m2
= 34m2
c) 36dm2 - 10dm2 + 2m2
= 36dm2 - 10dm2 + 200dm2
= 26dm2 + 200dm2
= 226dm2
d) 1000dm2 - 2m2 + 30dm2
= 1000dm2 - 200dm2 + 30dm2
= 800dm2 + 30dm2
= 830dm2
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về toán lớp 4 đề xi mét vuông, đừng quên làm bài tập và chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc nhé!
Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.
900.000₫
Chỉ còn 750.000 ₫
Chỉ còn 2 ngày
ĐỀ-XĨ-MÉT VUÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Để đo diện tích, người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông. Đề-xi-mêt vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2. (Xem SGK trang 63) ldm2 = lOOcm2 ^Bài 1 Đọc: 32dm2; 32dm2 911dm2 1952dm2 492000dm2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 911dm2; 1952dm2; 492000dm2 Giải Ba mươi hai đề-xi-mét vuông. Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông. Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông. Bôn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông. ^Bàỉ2 Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Giải Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969dm2 Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812dm2 Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ châ'm: ldm2 = ... cm2 48dm2 = ... cm2 1997dm2 = ...cm2 100cm2 = ...dm2 2000cm2 = ...dm2 9900cm2 = ...dm2 Giải ldm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2 100cm2 = ldm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2 &Bài 4 Điền dâ'u thích hợp (, =) vào chỗ chấm: 210cm2 ... 2dm210cm2 1954cm2 ... 19dm250cm2 6dm23cm2 ... 603cm2 2001cm2 ... 20dm210cm2 Giải 210cm2 = 2dm210cm2 6dm23cm2 = 603cm2 1954cm2 > 19dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 & Bài 5 Đúng ghi Đ, sai ghi S: ldm 5cm 20cm Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật không bằng nhau. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. Giải □ □ □ □ a) p-[ b) PH c) M d) m Vì: - Diện tích hình vuông: 1x1 = 1 dm2. - Diện tích hình chữ nhật: 20 X 5 = 100 cm2 = 1 dm2.
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:
49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông
119dm2: …………………………………..
1969dm2: …………………………………..
32 000dm2 : …………………………………..
Lời giải:
9dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông
969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông
32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông
Bài 2 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:
Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: ………………
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: ………………
Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: ………………
Lời giải:
Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: 2005dm2
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: 1954dm2
Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: 990dm2
Bài 3 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2 = ………cm2
996 dm2 = ……… cm2
4800cm2 = ……… dm2
08 dm2 = ……… cm2
1000cm2 = ………dm2
2100cm2 = ……… dm2
Lời giải:
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
Bài 4 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
320cm2 ……… 3dm220cm2
9dm25cm2 ………905 cm2
955cm2 ……… 9dm250cm2
2001cm2 ……… 20dm210cm2
Lời giải:
320cm2 = 3dm220cm2
9dm25cm2 = 905 cm2
955cm2 > 9dm250cm2
2001cm2 < 20dm210cm2
Bài 5 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.
Lời giải:
Tóm tắt
Phình chữ nhật = (a + b ) × 2
a là chiều dài hình chữ nhật
b là chiều rộng hình chữ nhật
Phình chữ nhật = a × 4
là các cạnh hình vuông
Shình vuông = a × a =?
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(9 +5 ) × 2 = 28 (cm)
Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông
Phình chữ nhật = Phình vuông = 28 (cm)
Cạnh hình vuông là:
28 : 4 = 7 (cm)
Diện tích hình vuông màu xanh là:
7 × 7 = 49 (cm2)
Đáp số: 49cm2
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Sách giải toán 4 Đề -xi-mét vuông giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 4 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1 (trang 63 SGK Toán 4): Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
Lời giải:
32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông
1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông
Bài 2 (trang 63 SGK Toán 4): Viết theo mẫu:
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông |
Lời giải:
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 dm2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 dm2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 dm2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 dm2 |
Bài 3 (trang 64 SGK Toán 4): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = …cm2
48 dm2 = …cm2
1997 dm2 = ….cm2
100 cm2 =…dm2
2000cm2 =….dm2
9900cm2 = …dm2
Lời giải:
1dm2 = 100 cm2
48 dm2 = 4800 cm2
1997 dm2 = 199700 cm2
100 cm2 =1 dm2
2000cm2 = 20 dm2
9900cm2 = 99 dm2
Bài 4 (trang 64 SGK Toán 4): Điền dấu >, = , <
210 cm2 ….2dm210cm2
1954cm2 …..19dm250cm2
6dm23cm2….603cm2
2001cm2….20dm210cm2
Lời giải:
210 cm2 = 2dm210cm2
1954cm2 > 19dm250cm2
6dm23cm2 = 603cm2
2001cm2 < 20dm210cm2
Bài 5 (trang 64 SGK Toán 4): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông
Lời giải:
a) Đ
b) S
c) S
d) S