5 chữ cái có la ở đầu năm 2022

Cùng 4Life English Center (e4Life.vn) bổ sung ngay 175+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M vào vốn từ vựng của mình ngay dưới đây!

5 chữ cái có la ở đầu năm 2022
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M

1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M gồm 4 chữ cái

  • Menu: Thực đơn
  • Most: Hơn hết, phần lớn
  • Mate: Bạn, bạn nghề; giao phối
  • More: Hơn, nhiều hơn nữa, thêm
  • Many: Vô số, nhiều
  • Move: Di chuyển
  • Main: Chủ yếu
  • Meet: Gặp gỡ
  • Milk: Sữa
  • Moon: Mặt trăng
  • Male: Trai, trống, đực; con trai, đàn ông, con trống, đực
  • Mind: Săn sóc
  • Mark: Dấu, nhãn, nhãn mác; đánh dấu, ghi dấu
  • Mass: Khối, khối lượng; quần chúng, đại chúng
  • Meat: Thịt
  • Melt: Tan ra, chảy ra; làm tan chảy ra
  • Mere: Chỉ là
  • Meat: Bữa ăn
  • Mild: Nhẹ, êm dịu, ôn hòa
  • Mess: Tình trạng bừa bộn, tình trạng lộn xộn; người nhếch nhác, bẩn thỉu
  • Mile: Dặm (đo lường)
  • Mood: Lối, thức, điệu
  • Mail: Thư từ, bưu kiện; gửi qua bưu điện

2. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 5 chữ cái

  • Money: Tiền
  • Movie: Phim
  • Magic :Ma thuật, ảo thuật; (thuộc) ma thuật, ảo thuật
  • March: Tháng ba
  • Marry: Cưới (vợ), lấy (chồng)
  • Mayor: Thị trưởng
  • Media: Truyền thông
  • Metal: Kim loại
  • Major: Chính
  • Means: Của cải, tài sản, phương tiện
  • Might: Có thể
  • Metre (BrE) (NAmE meter) : Mét
  • Minor: Nhỏ hơn, thứ yếu, không quan trọng
  • Mixed: Lẫn lộn, pha trộn
  • Model: Mẫu, kiểu mẫu
  • Month: Tháng
  • Moral: Đạo đức, luân lý, phẩm hạnh; có đạo đức
  • Music: Âm nhạc
  • Motor: Động cơ mô tô
  • Mount: Leo, trèo; núi
  • Mouse: Chuột
  • Match: Trận đấu
  • Mouth: Miệng

3. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 6 chữ cái

  • Method: Phương pháp
  • Member: Thành viên
  • Minute: Phút
  • Matter: Vấn đề
  • Memory: Ký ức
  • Master: Bậc thầy
  • Mainly: Chính, chủ yếu, phần lớn
  • Manage: Quản lý, trông nom, điều khiển
  • Manner: Cách, lối, kiểu; dáng, vẻ, thái độ
  • Market: Thị trường
  • Medium: Trung bình, trung, vừa; sự trung gian, sự môi giới
  • Mental: thuộc) Trí tuệ, trí óc; mất trí
  • Moving: Di chuyển
  • Merely: Chỉ, đơn thuần
  • Middle: Giữa
  • Method: Phương pháp, cách thức
  • Midday: Trưa, buổi trưa
  • Mobile: Chuyển động, di động
  • Monday: Thứ 2
  • Moment: Chốc lát
  • Mostly : Hầu hết, chủ yếu là
  • Murder; Tội giết người, tội ám sát; giết người, ám sát
  • Muscle: Cơ, bắp thịt
  • Museum: Bảo tàng

4. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 7 chữ cái

  • Million: Triệu
  • Meeting: Cuộc họp, cuộc gặp gỡ
  • Meaning: Có ý tốt, ý nghĩa
  • Measure: Đo lường, đo kích thước
  • Machine: Máy móc
  • Manager: Người quản lý
  • Married: Cưới, kết hôn
  • Massive: To lớn, đồ sộ
  • Mention: Kể ra, nói đến, đề cập
  • Medical: Y khoa
  • Mineral: Công nhân, thợ mỏ; khoáng
  • Minimum: Tối thiểu; số lượng tối thiểu, mức tối thiểu
  • Morning: Buổi sáng
  • Missing: Vắng, thiếu, thất lạc
  • Mistake: Lỗi, sai lầm, lỗi lầm; phạm lỗi, phạm sai lầm
  • Mixture: Sự pha trộn, sự hỗn hợp
  • Message: Tin nhắn, thông điệp
  • Morally: Có đạo đức

5. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 8 chữ cái

  • Material: Nguyên liệu, vật liệu
  • Military: Quân đội, quân nhân
  • Movement: Sự di động, phong trào
  • Magazine: Tạp chí
  • Minister: Bộ trưởng, mục sư
  • Midfield: Tiền vệ
  • Magazine: Tạp chí
  • Maintain: Duy trì
  • Maintain: Giữ gìn, duy trì, bảo vệ
  • Marriage: Sự cưới xin, sự kết hôn, lễ cưới
  • Mortgage: Thế chấp, sự cho mượn
  • Matching: Tính địch thù, thi đấu
  • Multiple: Nhiều, kép
  • Medicine: Y học, y khoa; thuốc
  • Majority: Số đông, đa số
  • Mountain: Núi
5 chữ cái có la ở đầu năm 2022
Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 8 chữ cái

6. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 9 chữ cái

  • Mechanism: cơ chế, sự tổ chức
  • Magnitude: tầm quan trọng
  • Meanwhile: trong lúc ấy, trong khi ấy
  • Migration: di cư
  • Municipal: thuộc về đô thị
  • Mortality: tử vong
  • Molecular: phân tử, thuộc về phân tử
  • Machinery: máy móc

7. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 10 chữ cái

  • Materially: Vật chất
  • Misleading: Gây hiểu lầm
  • Motivation: Động lực
  • Meaningful: Có ý nghĩa
  • Membership: Tư cách hội viên
  • Mainstream: Xu hướng
  • Multimedia: Đa phương tiện
  • Management: Sự quản lý
  • Mechanical: Không suy nghĩ, cơ khí
  • Mysterious: Huyền bí

8. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 11 chữ cái

  • Mathematics: Toán học
  • Maintenance: Bảo trì, tiền bảo dưỡng
  • Marketplace: Thương trường
  • Methodology: Phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu
  • Meaningless: Vô nghĩa
  • Magnificent: Tráng lệ, lộng lẫy
  • Manufacture: Sản xuất
  • Merchandise: Hàng hóa
  • Measurement: Sự đo lường, đo đạc
  • Multifamily: Đa gia đình
  • Multiplayer: Nhiều người chơi
  • Ministerial: Bổ trợ, bộ trưởng

9. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 12 chữ cái

  • Modification: Sửa đổi, sự giảm bớt
  • Manipulative: Thao túng, lôi kéo
  • Metropolitan: Thuộc về thủ đô, dân ở thủ đô
  • Mathematical: Toán học, thuộc về toán học
  • Metaphysical: Siêu hình
  • Multilateral: Đa phương
  • Manipulation: Thao tác, sự vận động
  • Manufacturer: Nhà sản xuất, nhà chế tạo
  • Municipality: Thị trấn, thành phố

10. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 13 chữ cái

  • Multinational: Đa quốc gia
  • Merchandising: Buôn bán
  • Misconception: Ngộ nhận
  • Magnification: Phóng đại
  • Manifestation: Biểu hiện, sự biểu lộ
  • Microcomputer: Máy vi tính
  • Misunderstood: Hiểu lầm, hiểu không rõ
  • Multicultural: Đa văn hóa
  • Miscellaneous: Điều khoản khác, lẫn lộn
  • Mediterranean: Địa trung hải
  • Metamorphosis: Sự biến hình

11. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 14 chữ cái

  • Multiplication: Phép nhân
  • Multiplicative: Phép nhân
  • Microevolution: Tiến hóa vi mô
  • Metalinguistic: Kim loại
  • Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô
  • Microprocessor: Bộ vi xử lý
  • Multifactorial: Đa yếu tố
  • Microeconomics: Kinh tế vi mô
  • Microstructure: Cấu trúc vi mô
  • Mountaineering: Leo núi
  • Misappropriate: Thích hợp

12. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 15 chữ cái

  • Multifunctional: Đa chức năng
  • Multiprocessing: Đa chế biến, đa xử lý
  • Mischaracterize: Nhầm lẫn, hiểu sai
  • Monounsaturated: Chất béo, không bão hòa đơn
  • Misconstruction: Sự nhầm lẫn
5 chữ cái có la ở đầu năm 2022
Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ M gồm 15 chữ cái

Trên đây là 175+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M4Life English Center (e4Life.vn) tổng hợp được. Hy vọng đã giúp bạn trao dồi vốn từ vựng của mình, từ đó tự tin hơn trong giao tiếp.

Đánh giá bài viết

[Total: 3 Average: 3.3]

  • Nhà
  • Hướng dẫn chiến lược
  • Wordle: từ 5 chữ cái bắt đầu bằng LA

Những người hâm mộ Worde bị mắc kẹt với câu đố ngày nay có thể muốn xem hướng dẫn này để biết một số mẹo và thủ thuật tiện dụng.

Wordle August 12 2022

Nó tự nhiên đối với những người hâm mộ Worde cảm thấy hơi mắc kẹt bất cứ khi nào một số câu đố nhất định trở nên hơi khó khăn. Nó không giúp ích gì cho những câu đố của Wordle chỉ kéo dài trong một ngày, nghĩa là bỏ lỡ ngày hôm nay, Word Word sẽ khiến người chơi bỏ lỡ nó mãi mãi kể từ ngày mai nhắc nhở trò chơi phát hành một câu đố khác. Đổi lại, người chơi phải nhận được câu đố mỗi ngày ngay nếu họ muốn ở trên một chuỗi giải quyết. Và những người đang cần một chút hỗ trợ có thể muốn tham khảo hướng dẫn này để biết thêm một số manh mối trên đường đi.Wordle fans to feel a bit stuck whenever certain puzzles become a bit difficult. It doesn’t help that Wordle puzzles only last for a single day, meaning missing out on today’s word will have players miss out on it forever since tomorrow prompts the game to release yet another puzzle. In turn, players must get each day’s puzzle right if they want to be on a solving streak. And those who are in need of a bit of assistance may want to refer to this guide for some extra clues along the way.

Nó có nghĩa là gì

Wordle---Divider-9

Một trong những cách tốt nhất để tìm ra câu đố ngày hôm nay là tìm ra từ này có nghĩa là gì, vì điều đó có thể giúp người chơi không tham gia vào thuật ngữ thông qua những hiểu biết hữu ích. Từ này liên quan đến một mảnh nhựa, vải, giấy hoặc một vật liệu tương tự có thông tin liên quan đến đối tượng mà nó gắn vào. Nó cũng có thể liên quan đến tên hoặc cụm từ phân loại liên quan đến một thứ hoặc một người. Đổi lại, điều này cũng liên quan đến việc đính kèm tên với một cái gì đó hoặc gán một danh mục cho một đối tượng.

Manh mối kỹ thuật

Trong trường hợp cần nhiều cách hơn để sử dụng định nghĩa ở trên, có lẽ biết rằng việc sử dụng từ này cũng có thể giúp họ bẻ khóa mã này. Rốt cuộc, việc kết hợp định nghĩa từ Word cùng với các manh mối kỹ thuật của nó có thể cho phép người chơi tìm ra giải pháp câu đố Wordle nhanh hơn nhiều. Dưới đây là một số điều cần xem xét:

  • Từ chứa hai âm tiết.
  • Hai trong số các chữ cái trong từ này là như nhau.
  • Từ này chủ yếu được sử dụng làm danh từ, đặc biệt là khi liên quan đến tên mô tả một đối tượng hoặc một khái niệm.
  • Từ này trở thành một động từ khi liên quan đến hành động gán tên cho một đối tượng.

Gợi ý cho từ bắt đầu

Một số câu đố như thử thách ngày hôm nay dành nhiều manh mối hơn từ định nghĩa của từ và các thành phần kỹ thuật để giải quyết. Trong thực tế, việc biết một số từ bắt đầu được đề xuất có thể giúp làm cho quá trình giải quyết này dễ thực hiện hơn nhiều. Dưới đây là một số người chơi bắt đầu có thể muốn sử dụng:

  • LỚN
  • PHÁ VỠ

5 chữ cái bắt đầu bằng LA

Những thách thức khó khăn như câu đố ngày nay có thể trở nên khó khăn đến mức các manh mối trên vẫn không đủ để tìm ra từ trong câu hỏi. Trong trường hợp đó, một manh mối như các từ gần nhất với câu đố có thể giúp người chơi xử lý thử thách hiệu quả hơn nhiều. Giải pháp Wordle hiện tại bắt đầu với la-, trong đó 129 từ năm chữ cái phù hợp với cấu hình này. Dưới đây là một số từ đó, bao gồm cả giải pháp cho phần này:

  • Phòng thí nghiệm
  • NHÃN MÁC
  • NHÂN CÔNG
  • LAGER
  • Lairs
  • Lamer
  • Đất đai
  • Lapis
  • Kéo dài
  • Latte

Wordle có thể chơi được thông qua trình duyệt.is playable via browser.

Thêm: từ 5 chữ cái bắt đầu bằng po

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới để biết một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ với LA cùng với tiếng xáo trộn trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè.Chúc may mắn với trò chơi của bạn!

5 chữ cái

Lazzizzi

Lazzozzo

lanhlaxy

GLAZYlazy

ngọn lửalaze

quảng trườnglaza

Qiblala

aflajlaj

falajlaj

bong tróclaky

Kem phủ lên bánhlaze

Jhalala

lỏng lẻoxly

Loudingzed

xylanlan

Boxlala

búng taylack

Flafflaff

Hấp dẫnlawy

jalaplap

Jelablab

Lapjepje

Lazarzar

chaozes

Lazoszos

Malaxlax

Quilala

Talaqlaq

Zilaslas

Zillala

màu đenlack

Blafflaff

Bylawlaw

Clacklack

Ngnglamy

Galaxlax

Kulaklak

laybyyby

Phylala

placklack

tiếng kêulach

vảylake

flakslaks

TIẾT KIỆMlamm

hônglank

bình giữ nhiệtlask

Khulala

Kwelala

lakhskhs

Lambymby

  • Trước
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • Tiếp theo
  • Cuối

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

5 là gì

5 chữ cái bắt đầu bằng la.

Những từ bắt đầu với LA là gì?

11 chữ cái bắt đầu với LA..
laparoscopy..
lamentation..
latticework..
launderette..
lamplighter..
laryngology..
laparoscope..
landlordism..

5 là gì

5 từ chữ bắt đầu bằng LA và kết thúc bằng SE.

Cái gì 5

5 chữ cái bắt đầu bằng LA và kết thúc trong danh sách E..
ladle..
lance..
lande..
lapje..
lapse..
laree..
large..
lathe..