5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022

RIGHT, RIGHTB (Hàm RIGHT, RIGHTB)

Show

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm RIGHTRIGHTB trong Microsoft Excel.

Mô tả

Hàm RIGHT trả về một hoặc nhiều ký tự cuối cùng trong một chuỗi, dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.

Hàm RIGHTB trả về một hoặc nhiều ký tự cuối cùng trong một chuỗi, dựa vào số byte mà bạn chỉ định.

Quan trọng: 

  • Các hàm này có thể không khả dụng ở mọi ngôn ngữ.

  • Hàm RIGHT nhằm để dùng trong các ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte đơn (SBCS), còn hàm RIGHTB nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS). Thiết đặt ngôn ngữ mặc định trong máy tính của bạn sẽ ảnh hưởng tới giá trị trả về theo cách như sau:

  • Hàm RIGHT luôn luôn đếm mỗi ký tự là 1, cho dù đó là byte đơn hay byte kép, bất kể thiết đặt ngôn ngữ mặc định là gì.

  • Hàm RIGHTB đếm mỗi ký tự byte kép là 2 khi bạn đã cho phép soạn thảo một ngôn ngữ hỗ trợ DBCS, sau đó đặt nó làm ngôn ngữ mặc định. Nếu không, hàm RIGHTB đếm mỗi ký tự là 1.

Các ngôn ngữ hỗ trợ DBCS bao gồm Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc (Giản thể), Tiếng Trung Quốc (Phồn thể) và Tiếng Hàn Quốc.

Cú pháp

RIGHT(text,[num_chars])

RIGHTB(text,[num_bytes])

Hàm RIGHT và RIGHTB có các đối số sau đây:

  • Văn bản    Bắt buộc. Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất.

  • Num_chars    Tùy chọn. Chỉ rõ số ký tự mà bạn muốn hàm RIGHT trích xuất.

    • Số ký tự phải lớn hơn hoặc bằng không.

    • Nếu số ký tự lớn hơn độ dài của văn bản, hàm RIGHT trả về toàn bộ văn bản.

    • Nếu số ký tự được bỏ qua, thì nó được giả định là 1.

  • Num_bytes    Tùy chọn. Chỉ rõ số ký tự mà bạn muốn hàm RIGHTB trích xuất, dựa trên byte.

    • Num_bytes phải lớn hơn hoặc bằng không.

    • Nếu num_bytes văn bản lớn hơn độ dài của văn bản, thì trả về tất cả văn bản.

    • Nếu num_bytes bỏ qua, thì nó được giả định là 1.

Ví dụ

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

Mô tả

Sale Price

Stock Number

Công thức

Mô tả (Kết quả)

Kết quả

=RIGHT(A2,5)

5 ký tự cuối cùng của chuỗi thứ nhất (Price)

Price

=RIGHT(A3)

Ký tự cuối cùng của chuỗi thứ hai (r)

r

Bạn cần thêm trợ giúp?

Việc học một ngôn ngữ luôn bắt đầu bằng việc tìm hiểu bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Chữ Hàn – hay còn gọi là Hangeul, không thuộc hệ thống chữ Alphabet (a,b,c…), mà được biểu thị bằng các ký tự ㄱ ㄴ ㄷ… nên người học lúc đầu sẽ khá bỡ ngỡ. Tuy nhiên, khi tìm hiểu ta nhận thấy rằng Hangeul thực chất là chữ biểu âm (ta có thể ghép âm như tiếng Việt – ví dụ: ㅂ [b] + ㅏ [a] = 바 [ba]), chứ không là là chữ tượng hình (như chữ Trung Quốc)). Nếu bạn là người sinh ra là để học ngôn ngữ, thì bạn hoàn toàn có thể học thuộc bảng chữ Hangeul chỉ trong 1-2 đêm.

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn từ tổng thể đến chi tiết về Hangeul.

I. Sơ lược lịch sử bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

1. Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul do ai tạo ra?

Bộ chữ được vua Sejong (vị vua thứ tư của triều đại Joseon) sáng tạo với sự góp sức của một số nhân sĩ trong Tập hiền điện. Bộ chữ viết này được hoàn thành vào khoảng cuối năm 1443, đầu năm 1444; và được ấn bản năm 1446 trong một tài liệu có tên 훈민정음 (Huấn dân chính âm – nghĩa là “âm chính xác để dạy dân”)

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022

Vua Sejong – người có công tạo nên bộ chữ Hangeul

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022

“Huấn dân chính âm giải lệ” – Quyển sách giải thích nguyên lý và mục đích của việc tạo ra chữ Hangeul – được trưng bày tại Viện Bảo tàng Hangeul Quốc gia Hàn Quốc

2. Lịch sử trước khi xuất hiện bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

Cũng giống Việt Nam, lịch sử Hàn Quốc chịu sự ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa, nên người Hàn cũng từng sử dụng Hanja (chữ Hán) trong khoảng thời gian 2000 năm.

Vào thời đại Tam quốc ở bán đảo Hàn, họ sử dụng chữ Idu và Gugyeol (cũng giống như chữ Nôm của Việt Nam). Tuy nhiên, những hệ thống chữ viết này rất phức tạp, chỉ những người có học thức, đàn ông thuộc tầng lớp Yangban (quý tộc) mới được học đọc và viết. Nên đa số người dân bị mù chữ. Thường dân không đọc được chữ, nên chịu nhiều oan ức. Thương cho dân không đọc được chữ, vua Sejong đã triệu tập những nhân sĩ trong xã hội, lập ra Tập hiền điện, nghiên cứu ngày đêm để cho ra bộ chữ mới.

Từ khi còn nhỏ, vua Sejong đã rất thích đọc sách. Ông luôn mong muốn nhân dân của mình cũng có thể đọc được sách, và học được lời dạy của những thánh nhân, thông tin sinh hoạt hằng ngày, thái độ sống đúng đắn,… Tuy nhiên, tất cả những điều đó là vô ích, vì những quyển sách đều viết bằng Hán tự chỉ có những người thành thạo Hán tự được đọc. Đó là lý do vì sao vua Sejong đã tạo ra bộ chữ mới, để con dân của vua đều đọc được chữ.

>> Xem thêm: 9 quy tắc phát âm tiếng Hàn chuẩn nhất

II. Nguyên lý cấu thành bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

1. Cấu tạo của hệ thống bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

  • Hệ thống chữ Hangeul hiện đang được sử dụng có 51 ký tự, trong đó:

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
1.1. Bảng phụ âm tiếng Hàn

Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11 phức tự phụ âm:

  • 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
  • 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
  • 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ

19 phụ âm cơ bản

1.2. Bảng nguyên âm tiếng Hàn

  • 10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
  • 11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

21 nguyên âm cơ bản

2. Nguyên lý sáng tạo bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

2.1. Phụ âm (자음)

Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.

Âm vòm mềm: ㄱ     ㅋ
  • Mẫu tự cơ bản: là hình nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
  • Mẫu tự phái sinh: phái sinh từ , với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi
Âm đầu lưỡi: ㄴ     ㄷ     ㅌ     ㄹ
  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn bên cạnh đầu lưỡi khi kéo về phía răng
  • Mẫu tự phái sinh:
      • : nét trên của thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
      • : nét giữa của thể hiện sự bật hơi
      • : nét trên của thể hiện âm vỗ của lưỡi
Âm môi: ㅁ     ㅂ     ㅠ
  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện viền ngoài của đôi môi
  • Mẫu tự phái sinh:
    • : nét trên của thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
    • : nét trên của thể hiện sự bật hơi
Âm xuýt: ㅅ     ㅈ     ㅊ
  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
  • Mẫu tự phái sinh:
    • : nét trên của thể hiện sự kết nối với vòm miệng
    • : nét trên của thể hiện sự bật hơi
Âm thanh hầu: ㅇ     ㅎ
  • Mẫu tự cơ bản: là đường viền của thanh hầu
  • Mẫu tự phái sinh: nét trên của thể hiện sự bật hơi

2.2. Nguyên âm (모음)

Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân (천 – 지 – 인)

  • Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn ()
  • Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang ()
  • Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng ()

Ba nguyên tố này kết hợp với nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Hàn online mọi cấp độ 2022

III. Sự kết hợp nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

CHUỖI VIDEO TỰ HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ

1. Nguyên tắc viết Hangeul

  • Hangeul phải được viết theo thứ tự từ TRÁI sang PHẢI, từ TRÊN xuống DƯỚI
  • Mỗi một âm tiết trong tiếng Hàn được kết hợp từ các nguyên âm và phụ âm
  • Trong tiếng Việt, một nguyên âm có thể đứng độc lập. Khác với tiếng Việt, mỗi một âm tiết trong Hangeul đều phải có ít nhất 1 phụ âm đầu và 1 nguyên âm.
  Ký tự Phát âm Thứ tự viết

PHỤ ÂM

[기역/gi-yeok] Phụ âm đầu: [k] / [g]

Phụ âm cuối: [k]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[니은/ni-eun] Phụ âm đầu: [n]

Phụ âm cuối: [n]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[디귿/di-geut] Phụ âm đầu: [t] / [d]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[리을/ri-eul] Phụ âm đầu: [r] / [l]

Phụ âm cuối: [l]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[미음/mi-eum] Phụ âm đầu: [m]

Phụ âm cuối: [m]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[비읍/bi-eup] Phụ âm đầu: [b]

Phụ âm cuối: [p]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[시옷/si-ot] Phụ âm đầu: [s]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[이응/i-eung] Phụ âm đầu: âm câm

Phụ âm cuối: [ng]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[지읒/ji-eut] Phụ âm đầu: [j]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[치읓/chi-eut] Phụ âm đầu: [j’]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[키읔/ki-euk] Phụ âm đầu: [k’]

Phụ âm cuối: [k]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[티읕/ti-eut] Phụ âm đầu: [t’]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[피읖/pi-eup] Phụ âm đầu: [p’]

Phụ âm cuối: [p]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[히읗/hi-eut] Phụ âm đầu: [h]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022

NGUYÊN ÂM

[a]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[ya]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[o]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[yo]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[ô]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[yô]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[u]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[yu]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[ư]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[i]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[e]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[ye]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[ê]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[yê]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[wa]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[we]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[uê]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[wo]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[wê]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[wi]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022
[ưi]
5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022

2. Sự kết hợp của nguyên âm – phụ âm tiếng Hàn

  • Phụ âm đầu: Tuy phụ âm có tổng cộng 51 phụ âm, nhưng chỉ có 19 phụ âm được sử dụng ở vị trí phụ âm đầu
  • Nguyên âm: Tất cả 21 nguyên âm được sử dụng
  • Phụ âm cuối (hay còn gọi là batchim – nghĩa là “giá đỡ”): Chỉ có 27 phụ âm (16 phụ âm cơ bản + 11 phụ âm phức) được sử dụng ở vị trí phụ âm cuối

5 chữ cái với oly ở cuối năm 2022

Các tổ hợp khi ghép phụ âm và nguyên âm

IV. “Batchim” trong tiếng Hàn

27 phụ âm được sử dụng ở vị trí phụ âm cuối, và được chia thành 7 nhóm phát âm

1. [ㄱ] ㄱ, ㅋ, ㄲ, ㄳ, ㄺ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

국 [국 – guk] 국이 [구기 – gugi]
부엌 [부억 – bueok] 부엌에 [부어케 – bueoke]
밖 [박 – bak] 밖에 [바께 – bakke]
몫 [목 – mok] 몫은 [목슨 – mokseun]
읽다 [익따 – iktta] 읽으면 [일그면 – ilgeumyeon]

2. [ㄴ] ㄴ, ㄵ, ㄶ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

문 [문 – mun] 문이 [무니 – muni]
앉다 [안따 – antta] 앉아서 [안자서 – anjaseo]
많다 [만타 – manta] 많은 [마는 – maneun]

3. [ㄷ] ㄷ, ㅌ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅎ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

 ㄷ 닫다 [닫따 – dat-tta] 닫으면 [다드면 – dadeumyeon]
끝 [끋 – kkeut] 끝에 [끄테 – kkeute]
옷 [옫 – ot] 옷이 [오시 – [oshi]
있다 [읻따 – it-tta] 있어서 [이써서 – isseoseo]
낮[낟 – nat] 낮에 [나제 – naje]
꽃 [꼳 – kkot] 꽃이 [꼬치 – kkochi]
놓다 [녿타 – not-ta] 놓으면 [노으면 – noeumyeon]

4. [ㄹ] ㄹ, ㄼ, ㄾ, ㅀ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

별 [별 – byeol] 별이 [벼리 – byeo-li]
넓다 [널따 – neol-tta] 넓어서 [널버서 – neolbeoseo]
핥다 [할따 – haltta] 핥은 [할튼 – halteun]
끓다 [끌타 – kkeulta] 끓으면 [끄르면 – kkeureumyeon]

5. [ㅁ] ㅁ, ㄻ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

몸 [몸 – mom] 몸이 [모미 – momi]
삶 [삼 – sam] 삶은 [살믄 – salmeun]

6. [ㅂ] ㅂ, ㅍ, ㅄ, ㄿ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

답 [답 – dap] 답은 [다븐 – dabeun]
앞 [압 – ap] 앞에 [아페 – ape]
없다 [업따 – eoptta] 없어서 [업서서 – eopseoseo]
읊다 [읍따 – euptta] 읊으면 [을프면 – eulpeumyeon]

7. [ㅇ] ㅇ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

강 [강] [gang] 강이 [강이] [gang-i]

Để một lần nữa tổng quan lại các kiến thức về Bảng chữ cái Hàn Quốc Hangeul, bạn có thể tham khảo video dưới đây.

(Video: Nguyên lý sáng tạo Hangeul – Nguồn: Viện Bảo tàng Hangeul Quốc gia Hàn Quốc)

Tổng hợp bởi: Zila Team

>> Xem thêm:

  • [MỚI NHẤT] Khóa học tiếng Hàn online tốt nhất 2022
  • Cách phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn dễ nhất
  • 100+ câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản nhất

Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁCMIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email:
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?"ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

5 chữ cái có từ gì có oly trong đó?5-letter words ending with 'oly'

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng oly ..

5 chữ cái kết thúc bằng ol là gì?5 chữ cái kết thúc bằng ol.
5 chữ cái có gì ở cuối?3
Các từ 5 chữ cái thường được sử dụng kết thúc bằng 'T' là kiểm toán, xây dựng, ghi nợ, đầu tay, vỏ, thừa nhận, kiểm toán, áp dụng, thích nghi, v.v.Có từ 5 chữ cái nào không?
Có bao nhiêu từ năm chữ cái?Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6. Có 4 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'oly'
Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'oly'Thông tin
Chi tiếtChi tiết
Số lượng chữ cái trong olySố lượng chữ cái trong oly
Thông tin thêm về olyThông tin thêm về oly
olyoly
Danh sách các từ bắt đầu bằng olyDanh sách các từ bắt đầu bằng oly
Những từ bắt đầu bằng olyNhững từ bắt đầu bằng oly
Danh sách các từ kết thúc bằng olyDanh sách các từ kết thúc bằng oly
Từ kết thúc bằng olyTừ kết thúc bằng oly
4 chữ cái bắt đầu bằng oly5 chữ cái bắt đầu bằng oly
6 chữ cái bắt đầu bằng oly7 chữ cái bắt đầu bằng oly
4 chữ cái kết thúc bằng oly5 chữ cái kết thúc bằng oly
6 chữ cái kết thúc bằng olyBấm vào đây
7 chữ cái kết thúc bằng olyBấm vào đây
Danh sách các từ chứa olyBấm vào đây
Từ có chứa olyBấm vào đây
Thông tin oly tại WikipediaBấm vào đây
Kết quả tìm kiếm oly trên googleBấm vào đây
Kết quả tìm kiếm oly trên BingBấm vào đây
Tweets về oly trên TwitterBấm vào đây

Một danh sách các từ kết thúc bằng oly cho Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè.Đây là danh sách các từ kết thúc bằng oly của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with Oly of all different lengths.

Oly không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng oly
  • 10 chữ cái kết thúc bằng oly
  • 9 chữ cái kết thúc bằng oly
  • 8 chữ cái kết thúc bằng oly
  • 7 chữ cái kết thúc bằng oly
  • 6 chữ cái kết thúc bằng oly
  • 5 chữ cái kết thúc bằng oly
  • 4 chữ cái kết thúc bằng oly
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc bằng oly

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng oly

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với OLY, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng olyĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
u sầu20 23
dhooly13 12
độc quyền15 18
sự độc quyền13 15
Epiboly14 16
thuyên tắc13 15
sự độc quyền15 18
Overoly17 17
Amphiboly21 23
không linh thiêng12 13

19 từ Scrabble kết thúc bằng oly

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng oly

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng oly là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất kết thúc bằng Olys là Amphiboly, có giá trị ít nhất 21 điểm mà không có bất kỳ tiền thưởng nào.Từ kết thúc tốt nhất tiếp theo với Olys là Dhooly, có giá trị 13 điểm.Các từ điểm cao khác kết thúc bằng OLY là độc quyền (15), sự độc quyền (13), Epiboly (14), thuyên tắc (13), Monopoly (15), Overholy (17) và Ungly (12).

Có bao nhiêu từ kết thúc bằng oly?

Có 19 từ kết thúc với Olys trong Từ điển Scrabble.Trong số 1 là từ 10 chữ cái, 2 là 9 từ chữ, 2 là 8 chữ cái, 2 là 7 chữ cái, 4 là 6 chữ cái, 4 là 5 từ chữ và 4 là 4 chữ cái.

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

5 chữ cái

Hoolyoly

lenoly

đã bình tĩnholy

Moolyoly

doolyoly

Goolyoly

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

5 chữ cái có từ gì có oly trong đó?

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng oly ..

5 chữ cái kết thúc bằng ol là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ol..
jokol..
xylol..
cymol..
extol..
taxol..
bobol..
cibol..
ketol..

5 chữ cái có gì ở cuối?

Các từ 5 chữ cái thường được sử dụng kết thúc bằng 'T' là kiểm toán, xây dựng, ghi nợ, đầu tay, vỏ, thừa nhận, kiểm toán, áp dụng, thích nghi, v.v.audit, built, debit, debut, crust, admit, audit, adopt, adapt, etc.

Có từ 5 chữ cái nào không?

Có bao nhiêu từ năm chữ cái?Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6.8,996 five-letter words in the Office Scrabble Player's Dictionary, Volume 6.