Excel cho Microsoft 365Excel cho Microsoft 365 dành cho máy MacExcel cho webExcel 2021Excel 2021 for MacExcel 2019Excel 2019 for MacExcel 2016Excel 2016 for MacExcel 2013Excel 2010Excel 2007Excel for Mac 2011Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn
Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách
dùng hàm RIGHT và RIGHTB trong Microsoft Excel.
Hàm RIGHT nhằm để dùng trong các ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte đơn (SBCS), còn hàm RIGHTB nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS). Thiết đặt ngôn ngữ mặc định trong máy tính của bạn sẽ ảnh hưởng tới giá trị trả về theo cách như sau:
Hàm RIGHT luôn luôn đếm mỗi ký tự là 1, cho dù đó là byte đơn hay byte kép, bất kể thiết đặt ngôn ngữ mặc định là gì.
Hàm RIGHTB đếm mỗi ký tự byte kép là 2 khi bạn đã cho phép soạn thảo một ngôn ngữ hỗ trợ DBCS, sau đó đặt nó làm ngôn ngữ mặc định. Nếu không, hàm RIGHTB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ DBCS bao gồm Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc (Giản thể), Tiếng Trung Quốc (Phồn thể) và Tiếng Hàn Quốc.
Cú pháp
RIGHT(text,[num_chars])
RIGHTB(text,[num_bytes])
Hàm RIGHT và RIGHTB có các đối số sau đây:
Văn bản Bắt buộc.
Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất.
Nếu num_bytes văn bản lớn hơn độ dài của văn bản, thì trả về tất cả văn bản.
Nếu num_bytes bỏ qua, thì nó được giả định là 1.
Ví dụ
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.
Dữ liệu
Mô tả
Sale Price
Stock Number
Công thức
Mô tả (Kết quả)
Kết quả
=RIGHT(A2,5)
5 ký tự cuối cùng của chuỗi thứ nhất (Price)
Price
=RIGHT(A3)
Ký tự cuối cùng của chuỗi thứ hai (r)
r
Bạn cần thêm trợ giúp?
Việc học một ngôn ngữ luôn bắt đầu bằng việc tìm hiểu bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Chữ Hàn – hay còn gọi là Hangeul, không thuộc hệ thống chữ Alphabet (a,b,c…), mà được biểu thị bằng các ký tự ㄱ ㄴ ㄷ… nên người học lúc đầu sẽ khá bỡ ngỡ. Tuy nhiên, khi tìm hiểu ta nhận thấy rằng Hangeul thực chất là chữ biểu âm (ta có thể ghép âm như tiếng Việt – ví dụ: ㅂ [b] + ㅏ [a] = 바 [ba]), chứ không là là chữ tượng hình (như chữ Trung Quốc)). Nếu bạn là người sinh ra là để học ngôn ngữ, thì bạn hoàn
toàn có thể học thuộc bảng chữ Hangeul chỉ trong 1-2 đêm.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn từ tổng thể đến chi tiết về Hangeul.
I. Sơ
lược lịch sử bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul
1. Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul do ai tạo ra?
Bộ chữ được vua Sejong (vị vua thứ tư của triều đại Joseon) sáng tạo với sự góp sức của một số nhân sĩ trong Tập hiền điện. Bộ chữ viết này được hoàn thành vào khoảng cuối
năm 1443, đầu năm 1444; và được ấn bản năm 1446 trong một tài liệu có tên 훈민정음 (Huấn dân chính âm – nghĩa là “âm chính xác để dạy dân”)
Vua Sejong – người có công tạo nên bộ chữ Hangeul
“Huấn dân chính âm giải lệ” – Quyển sách giải thích nguyên lý và mục đích của việc tạo ra chữ Hangeul – được trưng bày tại Viện Bảo tàng Hangeul Quốc gia Hàn Quốc
2. Lịch sử trước khi xuất hiện bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul
Cũng giống Việt Nam, lịch sử Hàn Quốc chịu sự ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa, nên người Hàn cũng từng sử dụng Hanja (chữ Hán) trong khoảng thời gian 2000 năm.
Vào thời đại Tam quốc ở bán đảo Hàn, họ sử dụng chữ Idu và
Gugyeol (cũng giống như chữ Nôm của Việt Nam). Tuy nhiên, những hệ thống chữ viết này rất phức tạp, chỉ những người có học thức, đàn ông thuộc tầng lớp Yangban (quý tộc) mới được học đọc và viết. Nên đa số người dân bị mù chữ. Thường dân không đọc được chữ, nên chịu nhiều oan ức. Thương cho dân không đọc được chữ, vua Sejong đã triệu tập những nhân sĩ trong xã hội, lập ra Tập hiền điện, nghiên cứu ngày đêm để cho ra bộ chữ mới.
Từ khi còn nhỏ, vua Sejong đã
rất thích đọc sách. Ông luôn mong muốn nhân dân của mình cũng có thể đọc được sách, và học được lời dạy của những thánh nhân, thông tin sinh hoạt hằng ngày, thái độ sống đúng đắn,… Tuy nhiên, tất cả những điều đó là vô ích, vì những quyển sách đều viết bằng Hán tự chỉ có những người thành thạo Hán tự được đọc. Đó là lý do vì sao vua Sejong đã tạo ra bộ chữ mới, để con dân của vua đều đọc được chữ.
>> Xem thêm:9 quy tắc phát âm tiếng Hàn chuẩn nhất
II. Nguyên lý cấu thành bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul
1. Cấu tạo của hệ thống bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul
Hệ thống chữ Hangeul hiện đang được sử dụng có 51 ký tự, trong đó:
1.1. Bảng phụ âm tiếng Hàn
Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11
phức tự phụ âm:
14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ
ㄱ
ㄴ
ㄷ
ㄹ
ㅁ
ㅂ
ㅅ
ㅇ
ㅈ
ㅎ
ㅋ
ㅌ
ㅍ
ㅊ
ㄲ
ㄸ
ㅃ
ㅆ
ㅉ
19 phụ âm cơ bản
1.2. Bảng nguyên âm tiếng Hàn
10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ
ㅏ
ㅓ
ㅗ
ㅜ
ㅡ
ㅣ
ㅔ
ㅐ
ㅚ
ㅟ
ㅑ
ㅕ
ㅛ
ㅠ
ㅖ
ㅒ
ㅘ
ㅝ
ㅢ
ㅞ
ㅙ
21 nguyên âm cơ bản
2. Nguyên lý sáng tạo bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul
2.1. Phụ âm (자음)
Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.
Âm vòm mềm: ㄱ ㅋ
Mẫu tự cơ bản: ㄱ là hình
nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
Mẫu tự phái sinh: ㅋphái sinh từ ㄱ, với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi
Âm đầu lưỡi: ㄴ ㄷ ㅌ ㄹ
Mẫu tự cơ bản: ㄴ là hình nhìn bên cạnh đầu
lưỡi khi kéo về phía răng
Mẫu tự phái sinh:
ㄷ : nét trên của ㄷ thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
ㅌ : nét giữa của ㅌ thể hiện sự bật hơi
ㄹ: nét trên của ㄹ thể hiện âm vỗ của lưỡi
Âm
môi: ㅁ ㅂ ㅠ
Mẫu tự cơ bản: ㅁthể hiện viền ngoài của đôi môi
Mẫu tự phái sinh:
ㅂ : nét trên của ㅂ thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
ㅍ : nét trên của ㅍ thể hiện sự bật hơi
Âm xuýt: ㅅ ㅈ ㅊ
Mẫu tự cơ bản: ㅅ thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
Mẫu tự phái sinh:
ㅈ : nét trên của ㅈ thể hiện sự kết nối với vòm miệng
ㅊ : nét trên của ㅊ thể
hiện sự bật hơi
Âm thanh hầu: ㅇ ㅎ
Mẫu tự cơ bản: ㅇ là đường viền của thanh hầu
Mẫu tự phái sinh: ㅎ nét trên của ㅎ thể hiện sự bật hơi
2.2. Nguyên âm
(모음)
Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân (천 – 지 – 인)
Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn (。)
Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang (ㅡ)
Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng (ㅣ)
Ba nguyên tố này kết hợp với
nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul
>> Xem thêm: Khóa học tiếng Hàn online mọi cấp độ 2022
III. Sự kết hợp nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
CHUỖI VIDEO TỰ HỌC TIẾNG HÀN MIỄN
PHÍ
1. Nguyên tắc viết Hangeul
Hangeul phải được viết theo thứ tự từ TRÁI sang PHẢI, từ TRÊN xuống DƯỚI
Mỗi một âm tiết trong tiếng Hàn được kết hợp
từ các nguyên âm và phụ âm
Trong tiếng Việt, một nguyên âm có thể đứng độc lập. Khác với tiếng Việt, mỗi một âm tiết trong Hangeul đều phải có ít nhất 1 phụ âm đầu và 1 nguyên âm.
Ký tự
Phát âm
Thứ tự viết
PHỤ ÂM
ㄱ [기역/gi-yeok]
Phụ âm đầu: [k] / [g]
Phụ âm cuối: [k]
ㄴ [니은/ni-eun]
Phụ âm đầu: [n]
Phụ âm cuối: [n]
ㄷ [디귿/di-geut]
Phụ âm đầu: [t] / [d]
Phụ âm cuối: [t]
ㄹ [리을/ri-eul]
Phụ âm đầu: [r] / [l]
Phụ âm cuối: [l]
ㅁ [미음/mi-eum]
Phụ âm đầu: [m]
Phụ âm cuối: [m]
ㅂ [비읍/bi-eup]
Phụ âm đầu: [b]
Phụ âm cuối: [p]
ㅅ [시옷/si-ot]
Phụ âm đầu: [s]
Phụ âm cuối: [t]
ㅇ [이응/i-eung]
Phụ âm đầu: âm câm
Phụ âm cuối: [ng]
ㅈ [지읒/ji-eut]
Phụ âm đầu: [j]
Phụ âm cuối: [t]
ㅊ [치읓/chi-eut]
Phụ âm đầu: [j’]
Phụ âm cuối: [t]
ㅋ [키읔/ki-euk]
Phụ âm đầu: [k’]
Phụ âm cuối: [k]
ㅌ [티읕/ti-eut]
Phụ âm đầu: [t’]
Phụ âm cuối: [t]
ㅍ[피읖/pi-eup]
Phụ âm đầu: [p’]
Phụ âm cuối: [p]
ㅎ [히읗/hi-eut]
Phụ âm đầu: [h]
Phụ âm cuối: [t]
NGUYÊN ÂM
ㅏ
[a]
ㅑ
[ya]
ㅓ
[o]
ㅕ
[yo]
ㅗ
[ô]
ㅛ
[yô]
ㅜ
[u]
ㅠ
[yu]
ㅡ
[ư]
ㅣ
[i]
ㅐ
[e]
ㅒ
[ye]
ㅔ
[ê]
ㅖ
[yê]
ㅘ
[wa]
ㅙ
[we]
ㅚ
[uê]
ㅝ
[wo]
ㅞ
[wê]
ㅟ
[wi]
ㅢ
[ưi]
2. Sự kết hợp của nguyên âm – phụ âm tiếng Hàn
Phụ âm đầu: Tuy phụ âm có tổng cộng 51 phụ âm, nhưng chỉ có 19 phụ âm được sử dụng ở vị trí phụ âm đầu
Nguyên âm: Tất cả 21 nguyên âm được sử dụng
Phụ âm cuối (hay còn gọi là batchim – nghĩa là “giá đỡ”): Chỉ có 27 phụ âm (16 phụ âm cơ bản + 11 phụ âm phức) được sử dụng ở vị trí phụ âm
cuối
Các tổ hợp khi ghép phụ âm và nguyên âm
IV. “Batchim” trong tiếng Hàn
27 phụ âm được sử dụng ở vị trí phụ âm cuối, và được chia thành 7 nhóm phát âm
1. [ㄱ] ㄱ, ㅋ, ㄲ, ㄳ, ㄺ
Phụ âm
Phát âm
Ví dụ
+ ㅇ
(khi nối âm)
ㄱ
ㄱ
국 [국 – guk]
국이 [구기 – gugi]
ㅋ
부엌 [부억 – bueok]
부엌에 [부어케 – bueoke]
ㄲ
밖 [박 – bak]
밖에 [바께 – bakke]
ㄳ
몫 [목 – mok]
몫은 [목슨 – mokseun]
ㄺ
읽다 [익따 – iktta]
읽으면 [일그면 – ilgeumyeon]
2. [ㄴ] ㄴ, ㄵ, ㄶ
Phụ âm
Phát âm
Ví dụ
+ ㅇ
(khi nối âm)
ㄴ
ㄴ
문 [문 – mun]
문이 [무니 – muni]
ㄵ
앉다 [안따 – antta]
앉아서 [안자서 – anjaseo]
ㄶ
많다 [만타 – manta]
많은 [마는 – maneun]
3. [ㄷ] ㄷ, ㅌ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅎ
Phụ âm
Phát âm
Ví dụ
+ ㅇ
(khi nối âm)
ㄷ
ㄷ
닫다 [닫따 – dat-tta]
닫으면 [다드면 – dadeumyeon]
ㅌ
끝 [끋 – kkeut]
끝에 [끄테 – kkeute]
ㅅ
옷 [옫 – ot]
옷이 [오시 – [oshi]
ㅆ
있다 [읻따 – it-tta]
있어서 [이써서 – isseoseo]
ㅈ
낮[낟 – nat]
낮에 [나제 – naje]
ㅊ
꽃 [꼳 – kkot]
꽃이 [꼬치 – kkochi]
ㅎ
놓다 [녿타 – not-ta]
놓으면 [노으면 – noeumyeon]
4. [ㄹ] ㄹ, ㄼ, ㄾ, ㅀ
Phụ âm
Phát âm
Ví dụ
+ ㅇ
(khi nối âm)
ㄹ
ㄹ
별 [별 – byeol]
별이 [벼리 – byeo-li]
ㄼ
넓다 [널따 – neol-tta]
넓어서 [널버서 – neolbeoseo]
ㄾ
핥다 [할따 – haltta]
핥은 [할튼 – halteun]
ㅀ
끓다 [끌타 – kkeulta]
끓으면 [끄르면 – kkeureumyeon]
5. [ㅁ] ㅁ, ㄻ
Phụ âm
Phát âm
Ví dụ
+ ㅇ
(khi nối âm)
ㅁ
ㅁ
몸 [몸 – mom]
몸이 [모미 – momi]
ㄻ
삶 [삼 – sam]
삶은 [살믄 – salmeun]
6. [ㅂ] ㅂ, ㅍ, ㅄ, ㄿ
Phụ âm
Phát âm
Ví dụ
+ ㅇ
(khi nối âm)
ㅂ
ㅂ
답 [답 – dap]
답은 [다븐 – dabeun]
ㅍ
앞 [압 – ap]
앞에 [아페 – ape]
ㅄ
없다 [업따 – eoptta]
없어서 [업서서 – eopseoseo]
ㄿ
읊다 [읍따 – euptta]
읊으면 [을프면 – eulpeumyeon]
7. [ㅇ] ㅇ
Phụ âm
Phát âm
Ví dụ
+ ㅇ
(khi nối âm)
ㅇ
ㅇ
강 [강] [gang]
강이 [강이] [gang-i]
Để một lần nữa tổng quan lại các kiến thức về Bảng chữ cái Hàn Quốc Hangeul, bạn có thể tham khảo video dưới đây.
(Video: Nguyên lý sáng tạo Hangeul – Nguồn: Viện Bảo tàng Hangeul Quốc gia Hàn Quốc)
Tổng hợp bởi: Zila
Team
>> Xem thêm:
[MỚI NHẤT] Khóa học tiếng Hàn online tốt nhất 2022
Cách phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn dễ nhất
100+ câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản nhất
Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 6 năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc,
trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁC và
MIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.
—
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
Email: Website: www.zila.com.vn Facebook: Du học Hàn Quốc Zila
Bắt đầu với các kết thúc với chứa
Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
Sử dụng tối đa hai "?"ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.
Đừng hiển thị điều này một lần nữa
5 chữ cái có từ gì có oly trong đó?5-letter words ending with 'oly'
Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng oly ..
5 chữ cái kết thúc bằng ol là gì?
5 chữ cái kết thúc bằng ol.
5 chữ cái có gì ở cuối?
3
Các từ 5 chữ cái thường được sử dụng kết thúc bằng 'T' là kiểm toán, xây dựng, ghi nợ, đầu tay, vỏ, thừa nhận, kiểm toán, áp dụng, thích nghi, v.v.
Có từ 5 chữ cái nào không?
Có bao nhiêu từ năm chữ cái?Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6.
Có 4 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'oly'
Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'oly'
Thông tin
Chi tiết
Chi tiết
Số lượng chữ cái trong oly
Số lượng chữ cái trong oly
Thông tin thêm về oly
Thông tin thêm về oly
oly
oly
Danh sách các từ bắt đầu bằng oly
Danh sách các từ bắt đầu bằng oly
Những từ bắt đầu bằng oly
Những từ bắt đầu bằng oly
Danh sách các từ kết thúc bằng oly
Danh sách các từ kết thúc bằng oly
Từ kết thúc bằng oly
Từ kết thúc bằng oly
4 chữ cái bắt đầu bằng oly
5 chữ cái bắt đầu bằng oly
6 chữ cái bắt đầu bằng oly
7 chữ cái bắt đầu bằng oly
4 chữ cái kết thúc bằng oly
5 chữ cái kết thúc bằng oly
6 chữ cái kết thúc bằng oly
Bấm vào đây
7 chữ cái kết thúc bằng oly
Bấm vào đây
Danh sách các từ chứa oly
Bấm vào đây
Từ có chứa oly
Bấm vào đây
Thông tin oly tại Wikipedia
Bấm vào đây
Kết quả tìm kiếm oly trên google
Bấm vào đây
Kết quả tìm kiếm oly trên Bing
Bấm vào đây
Tweets về oly trên Twitter
Bấm vào đây
Một danh sách các từ kết thúc bằng oly cho Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè.Đây là danh sách các từ kết thúc bằng oly của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with Oly of all different lengths.
Oly không phải là một từ Scrabble.
Nội dung
Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng oly
10 chữ cái kết thúc bằng oly
9 chữ cái kết thúc bằng oly
8 chữ cái kết thúc bằng oly
7 chữ cái kết thúc bằng oly
6 chữ cái kết thúc bằng oly
5 chữ cái kết thúc bằng oly
4 chữ cái kết thúc bằng oly
Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc bằng oly
Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng oly
Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với OLY, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
Những từ hàng đầu kết thúc bằng oly
Điểm Scrabble
Từ với điểm bạn bè
u sầu
20
23
dhooly
13
12
độc quyền
15
18
sự độc quyền
13
15
Epiboly
14
16
thuyên tắc
13
15
sự độc quyền
15
18
Overoly
17
17
Amphiboly
21
23
không linh thiêng
12
13
19 từ Scrabble kết thúc bằng oly
Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng oly
Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng oly là gì?
Từ Scrabble ghi điểm cao nhất kết thúc bằng Olys là Amphiboly, có giá trị ít nhất 21 điểm mà không có bất kỳ tiền thưởng nào.Từ kết thúc tốt nhất tiếp theo với Olys là Dhooly, có giá trị 13 điểm.Các từ điểm cao khác kết thúc bằng OLY là độc quyền (15), sự độc quyền (13), Epiboly (14), thuyên tắc (13), Monopoly (15), Overholy (17) và Ungly (12).
Có bao nhiêu từ kết thúc bằng oly?
Có 19 từ kết thúc với Olys trong Từ điển Scrabble.Trong số 1 là từ 10 chữ cái, 2 là 9 từ chữ, 2 là 8 chữ cái, 2 là 7 chữ cái, 4 là 6 chữ cái, 4 là 5 từ chữ và 4 là 4 chữ cái.
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).
Từ điển
Ẩn giấu
Người tìm từ
5 chữ cái
Hoolyoly
lenoly
đã bình tĩnholy
Moolyoly
doolyoly
Goolyoly
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).
Từ điển
Ẩn giấu
Người tìm từ
5 chữ cái có từ gì có oly trong đó?
Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng oly ..
5 chữ cái kết thúc bằng ol là gì?
5 chữ cái kết thúc bằng ol..
jokol..
xylol..
cymol..
extol..
taxol..
bobol..
cibol..
ketol..
5 chữ cái có gì ở cuối?
Các từ 5 chữ cái thường được sử dụng kết thúc bằng 'T' là kiểm toán, xây dựng, ghi nợ, đầu tay, vỏ, thừa nhận, kiểm toán, áp dụng, thích nghi, v.v.audit, built, debit, debut, crust, admit, audit, adopt, adapt, etc.
Có từ 5 chữ cái nào không?
Có bao nhiêu từ năm chữ cái?Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6.8,996 five-letter words in the Office Scrabble Player's Dictionary, Volume 6.