5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

1. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ A

1. Afghanistan: nước Áp-ga-ni-xa-tan

Tên đầy đủ là Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan, được xem là nước nghèo và lạc hậu nhất trên thế giới. Ngôn ngữ chính thức của đất nước này là tiếng Pashtun và tiếng Dari

2. Albania: nước An-ba–ni

Tên chính thức là Cộng hòa Albania, là một quốc gia thuộc Nam Âu, ngôn ngữ chính thức là tiếng Albania. 

3. Algeria: nước An-giê-ri

Tên đầy đủ là Cộng hòa Dân chủ nhân dân Algerie, là một quôc gia ở khu vực Bắc Phi, ngôn ngữ thông dụng là tiếng Pháp và tiếng Darja. 

4. America /əˈmɛrɪkə/ – Mỹ

Mỹ (Hoa Kỳ), tên đầy đủ là Hợp quốc chúng Hoa Kỳ (United States of America viết tắt là U.S hoặc USA), là 1 cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang, nằm gần hoàn toàn trong tây bán cầu.

Mỹ không có ngôn ngữ chính thức, những Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng nhất, trong đó có biến thể là tiếng Anh Mỹ; Anh Canada. Ngôn ngữ thông dụng thứ hai tại Hoa Kỳ là tiếng Tây Ban Nha. 

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

5. American Samoa: Samoa thuộc Mỹ (một lãnh thổ chưa hợp nhất của nước Mỹ nằm tại Nam Thái Bình Dương, ở phía đông nam của Samoa)

6. Andorra: nước An-đô-ra

Tên đầy đủ là Thân vương quốc Andorra, là quốc gia tại Tây Nam Âu.

7. Angola: nước Ăng-gô-la

Tên đầy đủ là Cộng hòa Angola, là quốc gia thuộc Châu Phi, được xem là quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên bậc nhất nhưng lại là quốc gia kém phát triển, đời sống nhân dân còn nghèo nàn, lạc hậu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha. 

8. Anguilla: An-gui-la (một lãnh thổ hải ngoại của Anh trong vùng Caribe) 

9. Antarctica: Nam Cực

10. Antigua and Barbuda: Antigua và Barbuda (một quốc đảo ở phía đông biển Caribe) 

11. Argentina: nước Ác-hen-ti-na

Tên đầy đủ là Cộng hòa Argentina, ngôn ngữ được sử dụng phổ biến là tiếng Tây Ban Nha.

12. Armenia: nước Ác-mê-ni-a

Tên đầy đủ là Cộng hòa Armenia, là quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á.

13. Aruba: nước A-ru-ba

Aruba là một quốc gia nằm ở vùng biển Caribe, là một bộ phận của vương quốc Hà Lan. 

14. Australia /ɒˈstreɪliːə /: nước Úc, tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Úc

Là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ. Tiếng Anh ngữ là ngôn ngữ chính thức của nước Úc.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

15. Austria: nước Áo

Tên đầy đủ là Cộng hòa Áo, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hungaria, Burgenland Croatia và tiếng Slovenia. 

16. Azerbaijan: nước A-déc-bai-dan

Tên chính thức là Cộng hòa Azerbaijan, nằm ở khu vực Tây Á, ngôn ngữ chính thức là tiếng Azerbaijan.

2. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ B

17. Bahamas: Quần đảo Bahamas (quốc gia ở Caribe)

18. Bahrain: nước Ba-ranh

Tên gọi chính thức là vương quốc Bahrain, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập.

19. Bangladesh: nước Băng-đa-lét

Tên đầy đủ chính thức là Cộng hòa nhân dân Bangladesh, là một quốc gia ở vùng Nam Á, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Bengal.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

20. Barbados: nước Bác-ba-đốt

Nước Barbados là quốc gia nằm ở phía Đông quần đảo Antilles và tây Indies, là quốc gia có ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

21. Belarus: nước Bê-la-rút

Tên chính thức là Cộng hòa Belarus, là quốc gia không giáp biển nằm ở Đông Âu, có ngôn ngữ chính là tiếng Belarus và tiếng Nga.

22. Belgium: nước Bỉ

Bỉ có tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu, với ba ngôn ngữ chính thức là tiếng Hà Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức.

23. Belize: nước Bê-li-xê

Là một quốc gia ở Trung Mỹ, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.

24. Benin: nước Bê-nanh

Tên chính thức là Cộng hòa Benin, là một quốc gia thuộc Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.

25. Bermuda: nước Béc-mu-đa (Đảo Somers)

Là một lãnh thổ hải ngoại của Anh nằm ở Bắc Đại Tây Dương, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

26. Bhutan: nước Bu-tan

Tên chính thức là vương quốc Bhutan, là một quốc gia nội lục tại miền Đông dãy Himalaya thuộc Nam Á, ngôn ngữ chính thức là tiếng Dzongkha.

27. Bolivia: nước Bô-li-vi-a

Tên chính thức là Nhà nước Đa dân tộc Bolivia, ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Tây Ban Nha, tiếng Quechua, tiếng Aymara.

28. Bosnia and Herzegovina: nước Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na

Là một quốc gia tại Đông Nam Âu, nằm trên bán đảo Balkan, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Bosnia, tiếng Croatia, tiếng Serbia. 

29. Botswana: nước Bốt-xoa-na

Là một quốc gia kín nằm trong lục địa tại Nam Phi, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Setswana. 

30. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Bra-xin

Braxin tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Brazil. 

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

31. Brunei Darussalam: nước Bru-nây

Tên chính thức là nhà nước Brunei Darussalam, là quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Mã Lai. 

32. Bulgaria: nước Bun-ga-ri

Tên gọi chính thức là Cộng hòa Bulgaria, là quốc gia nằm tại khu vực Đông Nam Châu Âu, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Bulgaria.

33. Burkina Faso: nước Buốc-ki-na Pha-xô

Là quốc gia nằm ở Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.

34. Burundi: nước Bu-run-đi

Tên chính thức là nước Cộng hòa Burundi, là một quốc gia nằm ở Đông Châu Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Kirundi và tiếng Pháp. 

3. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ C

35. Cambodia /Combodia / : nước Cam-pu-chia

Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á, ngôn ngữ chính là tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.

36. Cameroon: nước Ca-mơ-run

Tên gọi chính thức là nước Cộng hòa Cameroon, là quốc gia nằm ở phía Tây của Trung Phi, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và tiếng Anh.

37. Canada /ˈkænədə/: nước Ca-na-đa

Là quốc gia lớn thứ 2 thế giới nằm ở cực Bắc của Bắc Mỹ. Canada là xã hội đa ngôn ngữ, tuy nhiên tiếng Anh và tiếng Pháp được Hiến pháp công nhận là ngôn ngữ chính thứ.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

38. Cape Verde: nước Cáp-ve

Tên gọi chính thức là Cộng hòa Cabo Verde, là một quốc đảo nằm ở trung tâm Đại Tây Dương, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha.

39. Cayman Islands: Quần đảo Cay-man

Nằm ở phía Tây biển Caribe với ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

40. Central African Republic: Cộng hòa Trung Phi

Cộng Hòa Trung Phi sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và tiếng Sango. 

41. Chad: nước Sát

Tên đầy đủ là nước Cộng hòa Chad, với ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và tiếng Ả Rập.

42. Chile: nước Chi-lê

Nước Chi-lê, tên gọi đầy đủ là Cộng hòa Chile, là quốc gia tại Nam Mỹ, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha. 

43. China /ˈʧaɪnə/: nước Trung Quốc

Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á.

Ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này là tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa

44. Christmas Island: Đảo Giáng Sinh (Vùng lãnh thổ bên ngoài Úc)

Là lãnh thổ của Úc nằm tại Ấn Độ Dương, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

45. Cocos (Keeling) Islands: Quần đảo Cocos (Keeling) (Vùng lãnh thổ bên ngoài Úc)

Là lãnh thổ bên ngoài Australia và bên trong Ấn Độ Dương, không có ngôn ngữ chính thức chỉ có ngôn ngữ thông dụng là tiếng Anh và tiếng Mã Lai.

46. Colombia: nước Cô-lôm-bi-a

Tên chính thức là Cộng hòa Colombia, là quốc gia nằm ở Nam Mỹ, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức trong đó tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức tại Santa Catalina, San Andres, Providencia,...

47. Comoros: (Liên bang) Cô-mo

Comoros tên đầy đủ là Liên bang Comoros, là một quốc đảo ở Châu Phi. Ba ngôn ngữ chính thức là tiếng Shikomor, tiếng Ả Rập và tiếng Pháp.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

48. Democratic Republic of the Congo (Kinshasa): Cộng hoà dân chủ Congo

Ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa dân chủ Congo là tiếng Pháp.

49. Congo, Republic of (Brazzaville): Công-gô/Cộng hòa Công-gô

50. Cook Islands: Quần đảo Cook

Quần đảo Cook nằm ở Nam Thái Bình Dương, đông bắc New Zealand, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Mãori.

51. Costa Rica: nước Cốt-xta-ri-ca

Tên chính thức là Cộng hòa Costa Rica, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức. 

52. Côte D'ivoire (Ivory Coast): nước Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà 

Tên đầy đủ là Cộng hòa Bờ Biển Ngà, là quốc gia nằm ở Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp. 

53. Croatia: nước Crô-a-ti-a

Tên đầy đủ là nước Cộng hòa Croatia, ngôn ngữ chính thức là tiếng Croatia.

54. Cuba /ˈkjuːbə/: nước Cu-ba

Có tên gọi chính thức là Cộng Hòa CuBa, là quốc gia bao gồm đảo CuBa, đảo Thanh Niên và các đảo nhỏ xung quanh. CuBa thuộc vùng Caribe, đảo nằm giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía tây. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha.

55. Cyprus: Đảo Síp

Tên gọi chính thức là Cộng hòa Síp, là một đảo quốc nằm ở phía Đông của Địa Trung Hải, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Hy Lạp và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

56. Czech Republic: Cộng hòa Séc

Là một nước không giáp biển thuộc khu vực Trung Âu, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Séc.

4. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ D

57. Denmark /ˈdɛnmɑːk/: nước Đan Mạch

Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch. Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng Đức là ngôn ngữ chính thứ hai.

58. Djibouti: nước Cộng hòa Gi-bu-ti

Cộng hòa Gibuti nằm ở Đông Châu Phi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và tiếng Pháp.

59. Dominica: nước Đô-mi-ni-ca-na

Là một quốc gia tại Caribe, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha. 

60. Dominican Republic: nước Cộng hoà Dominica

5. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ E

61. East Timor (Timor-Leste): nước Đông Ti-mo

Tên đầy đủ là Cộng hòa Dân chủ Đông Timor, là quốc gia nằm ở khu vực Đông Nam Á. Ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tetum. 

62. Ecuador: nước Ê-cu-a-đo

Tên chính thức là Cộng hòa Ecuador, nằm ở Nam Mỹ. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha. 

63. Egypt: nước Ai Cập

Tên gọi chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, có phần lớn lãnh thổ ở Bắc Phi, và bán đảo Sinai ở Tây Á.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

64. El Salvador: nước En Xan-va-đo

Là một quốc gia tại Trung Mỹ, sử dụng tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức. 

65. Equatorial Guinea: nước Ghi-xê Xích đạo

Là quốc gia nằm ở bờ biển phía Tây của Trung Phi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. 

66. Eritrea: nước Ê-ri-tơ-rê-a

Tên chính thức là Nhà nước Eritrea, là quốc gia ở Châu Phi.

67. Estonia: nước E-xtô-ni-a

Tên chính thức là nước Cộng hòa Estonia, là quốc gia nằm ở khu vực Bắc Âu, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Estonia.

68. Ethiopia: nước Ê-ti-ô-pi-a (Cộng hòa Dân chủ Liên Bang Ethiopia)

69. England /ˈɪŋglənd/ : Nước Anh: 

Là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).

6. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ F

70. Falkland Islands: nước Quần đảo Foóc-lân

Là một quần đảo nằm ở phía Nam Đại Tây Dương, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

71. Faroe Islands: nước Quần đảo Fa-rô

Nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương, ngôn ngữ chính thức là tiếng Faroe.

72. Fiji: nước Phi-gi (Cộng hòa Fiji)

Là một đảo quốc tại Châu Đại Dương, ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Anh, tiếng Hindi Fiji, tiếng Fiji.

73. Finland: nước Phần Lan (Cộng hòa Phần Lan)

Là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu, ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Phần Lan và tiếng Thụy Điển. 

74. France /ˈfrɑːns/: nước Pháp

Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác, ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.

75. French Guiana: nước Guy-an thuộc Pháp

76. French Polynesia: nước Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp

77. French Southern Territories: Vùng đất phía Nam và Châu Nam Cực thuộc Pháp

7. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ H

78. Haiti: nước Ha-i-ti (Cộng hòa Haiti)

Là một quốc gia tại vùng biển Caribe, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Haiti và tiếng Pháp.

79. Honduras: nước Hon-đu-rát

Tên chính thức là nước Cộng hòa Honduras, là một quốc gia tại Trung Mỹ.

80. Hong Kong: Hồng Kông

Là một trong hai đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa (cùng với Ma Cao là đặc khu thứ hai), ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc trong khi ngôn ngữ khu vực là tiếng Quảng Đông và văn tự sử dụng chữ Hán phồn thể. 

81. Hungary: nước Hung-ga-ri

Là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực Trung Âu, có ngôn ngữ chính thức được sử dụng là tiếng Hungary. 

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

8. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ G

82. Gabon: nước Ga-bông (Cộng hòa Ga-bông)

Là một quốc gia ở Trung Châu Phi, có sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp. 

83. Gambia: nước Găm-bi-a (Cộng hòa Gambia): là một quốc gia tại Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

84. Georgia: nước Giê-oóc-gi-a

Là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kì, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

85. Germany /ˈʤɜːməni / : nước Đức

Đức tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức. Là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức và chiếm ưu thế tại Đức.

86. Ghana: nước Gha-na (Cộng hòa Ghana), ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh

87. Gibraltar: Gibraltar , là một lãnh thổ của Anh

88. Great Britain: nước Anh, là một quốc gia tại Châu Âu, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh.

89. Greece /griːs/: nước Hy Lạp

Tên chính thức của Hy Lạp là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan. Tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chính thức của đất nước này

90. Greenland: nước Grin-len, là quốc gia ngự trị thuộc Vương quốc Đan Mạch

91. Grenada: nước Grê-na-đa, là quốc đảo thuộc vùng biển Caribee, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh.

92. Guatemala: nước Goa-tê-ma-la (Cộng hòa Guatemala), là một quốc gia tại Trung Mỹ, với ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha.

93. Guinea: nước Ghi-nê (Cộng hòa Ghi-nê), là đất nước thuộc Tây Phi, ngôn ngữ chính thức bao gồm: tiếng Pháp, tiếng Fula, tiếng Kissi, tiếng Kpelle, tiếng Maninkakan, tiếng Susu, tiếng Toma,...

94. Guinea-Bissau: nước Ghi-nê Bít-xao (Cộng hòa Guinea-Bissau), là một quốc gia ở Tây Châu Phi, ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Bồ Đào Nha.

95. Guyana: nước Guy-a-na (Cộng hòa hợp tác Guyana), là quốc gia duy nhất thuộc khối thịnh vượng chung Anh nằm trên lục địa Nam Mỹ, ngôn ngữ sử dụng chính là tiếng Anh. 

9. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ I

96. Iceland: nước Ai-xơ-len, là một quốc đảo thuộc khu vực Châu Âu, ngôn ngữ chính được sử dụng là tiếng Iceland. 

97. India /ˈɪndɪə/: nước Ấn Độ

Tên gọi chính thức là Cộng hoà Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á với ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.

98. Indonesia: nước In-đô-nê-xi-a (Cộng hòa Indonesia), là quốc đảo nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương. Ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này là tiếng Indonesia. 

99. Iran (Islamic Republic of): nước Cộng hòa Hồi giáo Iran, nằm ở khu vực Tây Á, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Ba Tư.

100. Iraq: nước I-rắc 

Tên đầy đủ là Cộng hòa Iraq, là một quốc gia ở khu vực Trung Đông, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và tiếng Kurd. 

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

101. Ireland: nước Đảo Ireland, nằm ở Bắc Đại Tây Dương

102. Israel:nước Isarel

Tên chính thức là nhà nước Israel, là quốc gia nằm tại khu vực Trung Đông, sử dụng hai ngôn ngữ chính là tiếng Hebrew và tiếng Ả Rập.

103. Italy  /ˈɪtəli/: nước Ý

Italy hay còn gọi là Ý, có quốc danh hiện tại là Cộng hoà Ý, là một quốc gia nằm ở Bán đảo Ý phía Nam châu Âu, và trên hai hòn đảo lớn nhất tại Địa Trung Hải, Sicilia và Sardegna.

Ngôn ngữ chính thức của Italia là Tiếng Italia chuẩn, một hậu duệ của thổ ngữ Tuscan và hậu duệ trực tiếp của tiếng Latinh.

10. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ J

104. Jamaica: nước Gia-mai-ca, nằm ở Trung Mĩ, thuộc quần đảo Đại Antilles, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

105. Japan /ʤəˈpæn/: nước Nhật Bản

Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á,  sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Nhật

106. Jordan: nước Gioóc-đa-ni

Tên chính thức là Vương quốc Hashemite Jordan, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập. 

11. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ K

107. Kazakhstan: nước Ca-dắc-xtan

Đất nước nằm trong lục địa Á-Âu, ngôn ngữ được sử dụng chính thức là tiếng Kazakhstan. 

108. Kenya: nước Kê-ni-a (Cộng hòa Kenya)

Là quốc gia nằm tại miền đông châu Phi, ngôn ngữ được sử dụng chính thức là tiếng Anh. 

109. Kiribati: nước Ki-ri-bát (Cộng hòa Kiribati), nằm ở khu vực trung tâm Thái Bình Dương, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Gilbert. 

110. Korea /kəˈrɪə/ – Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Ở Hàn Quốc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hàn Quốc.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

111. Korea, Democratic People’s Rep. (North Korea): nước Triều Tiên

112. Korea, Republic of (South Korea): nước Hàn Quốc

113. Kosovo: nước Kosovo (Cộng hòa Kosovo), nằm tại Đông Nam Âu.

114. Kuwait: nước Cô-oét (Nhà nước Kuwait), là quốc gia nằm tại Tây Á

115. Kyrgyzstan: nước Cư-rơ-gư-dơ-xtan (Cộng hòa Kyrgyzstan), nằm ở Trung Á, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Nga và tiếng Kyrgyz.

12. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ L

116. Lao, People's Democratic Republic: Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào

117. Latvia: nước Lát-vi-a (Công hòa Latvia), thuộc Châu Âu, có ngôn ngữ chính là tiếng Latvia. 

118. Lebanon: nước Li Băng, là một quốc gia thuộc vùng Trung Đông

119. Lesotho: nước Lê-xô-thô, là quốc gia tại cực Nam Châu Phi. 

120. Liberia: nước Li-bê-ri-a, là quốc gia nằm ở Tây Phi, có sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh.

121. Libya: nước Li-bi, là một quốc gia tại Bắc Phi.

122. Liechtenstein: nước Lít-ten-xơ-tên (Thân vương quốc Liechtenstein), là một quốc gia ở Tây Âu. 

123. Lithuania: nước Lít-va (Cộng hòa Litva), là một quốc gia thuộc Châu Âu, với ngôn ngữ chính thức là tiếng Litva.

124. Luxembourg: nước Lúc-xăm-bua

Tên đầy đủ là Đại Công quốc Luxembourg, nằm trong lục địa Tây âu, giáp với ba quốc gia là Bỉ, Pháp, Đức. Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Luxembourg, tiếng Pháp và tiếng Đức. 

13. Tên các quốc gia bắt đầu bằng V

125. Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam

Là quốc gia nằm trong bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese)

126. Venezuela: nước Ve-ne-zue-la: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

14. Tên các quốc gia bắt đầu bằng T

127. ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan

Là đất nước có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan, nằm ở vùng Đông Nam Á, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Thái.

128. Turkey /ˈtɜːki/ – Thổ Nhĩ Kỳ (Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ)

Là một quốc gia cộng hòa nghị viện xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

129. Taiwan: nước Đài Loan, quốc gia thuộc khu vực Đông Á

130. Tunisia: nước Tu-ni-si-a, quốc gia thuộc châu Phi

131. Tanzania: nước Tan-za-ni-a, quốc gia thuộc khu vực Đông Phi

15. Tên các quốc gia bắt đầu bằng S

132. Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore

Tên chính thức của đất nước này là Cộng hòa Singapore, là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam Á. Bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.

133. Spain /speɪn/:  Tây Ban Nha (Vương quốc Tây Ban Nha)

Là một nước trên bán đảo Iberia phía tây nam châu Âu. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

134. Sweden /ˈswɪdən/:  Thụy Điển (Vương quốc Thụy Điển) 

Là một vương quốc ở Bắc Âu, ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Na Uy, tiếng Phần Lan và tiếng Sami.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

135. Switzerland /ˈswɪtsələnd /:  Thụy Sỹ (Liên bang Thụy Sĩ)

Là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Thụy Sĩ có bốn ngôn ngữ chính thức: Tiếng Đức , Tiếng Pháp, Tiếng Ý, Tiếng Romansh.

136. Scotland: nước Scotland: là nước thuộc khu vực Bắc Âu

137. Serbia: là quốc gia thuộc khu vực Nam Âu

138. Syria: Nước Si-ri-a, quốc gia thuộc khu vực Tây Á

139. Slovenia: nước Slovenia, quốc gia thuộc khu vực Nam Âu

140. Slovakia: nước Slo-va-ki-a, quốc gia thuộc khu vực Đông Âu

16. Tên các quốc gia bắt đầu bằng R

141. Russia /ˈrʌʃə/ – Nga

Nga hiện tại có quốc danh là Liên bang Nga, là một quốc gia ở phía bắc lục địa Á – Âu (châu Âu và châu Á). Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Nga.

17. Tên các quốc gia bắt đầu bằng P

142. Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ – Bồ Đào Nha (Cộng hòa Bồ Đào Nha)

Là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia, là nước cực Tây của lục địa châu Âu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha.

143. Poland /ˈpəʊlənd / – Ba Lan (Cộng hòa Ba Lan) 

Là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic.

Tiếng Ba Lan, một thành viên của nhánh Tây Slavic của các ngôn ngữ Slavic, là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan.

144. Paraguay : nước Pa-ra-guay: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

145. Peru: nước Peru: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

146. Palestin: nước Palestin: là một quốc gia nằm trong khu vực Tây Á

147. Pakistan: nước Pakistan

Philippines: nước Phi-lip-pin, là quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á

18. Tên các quốc gia bắt đầu bằng U

148. Uruguay: nước U-ru-guay: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

Trên đây là bài viết của Vieclam123.vn tổng hợp tên các nước bằng tiếng Anh thông dụng. Hy vọng rằng bài viết đã giải đáp thắc mắc của các bạn về tên các quốc gia bằng tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm về tên tiếng Anh của các nước khác, các bạn hãy tham khảo thêm nhiều tài liệu khác để gia tăng vốn từ vựng của mình nhé!

>> Xem bài liên quan:

  • Học 3000 từ vựng tiếng Anh qua thơ lục bát FULL
  • Có bao nhiêu từ chỉ "chung cư" tiếng Anh

Bỏ qua nội dung

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Nhân viên nhà báo game thủ

Ngày 14 tháng 6 năm 2022

Wordde

Chúng tôi có một danh sách các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p để giúp bạn tìm ra Worddle bí ẩn trong ngày hôm nay.

5 chữ cái với p ở đầu năm 2022

Wordle là một trò chơi giải đố dựa trên web đang nhanh chóng trở nên phổ biến. Tuy nhiên, việc tìm ra từ bí ẩn trong ngày không phải lúc nào cũng là một nhiệm vụ đơn giản. Bạn chắc chắn sẽ vấp ngã trên một số manh mối khiến bạn tự hỏi những gì cần đoán tiếp theo. Nếu bạn hết ý tưởng và cần một số trợ giúp hoặc đề xuất từ, chúng tôi đã bảo vệ bạn. Dưới đây chúng tôi có một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái tương thích Wordle bắt đầu bằng p để giúp bạn.

Các từ bắt đầu bằng p

Dưới đây là một danh sách tương thích với các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng chữ cái P. P. Danh sách có vẻ toàn diện, nhưng bạn có thể thu hẹp nó bằng cách loại bỏ các từ có chứa các chữ cái không chính xác. Sau khi loại bỏ bất kỳ từ nào với các chữ cái sai, bạn sẽ bị bỏ lại với một danh sách dễ quản lý hơn nhiều để làm việc và đưa ra một phỏng đoán có học thức.

5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p danh sách

  • lúa
  • Pagan
  • sơn
  • nhạt hơn
  • bại liệt
  • Bảng điều khiển
  • hoảng loạn
  • Pansy
  • Giáo hoàng
  • giấy
  • parer
  • Parka
  • Parry
  • phân tích cú pháp
  • bữa tiệc
  • mỳ ống
  • dán
  • Pasty
  • Sân hiên
  • Patsy
  • Patty
  • tạm ngừng
  • Người được trả tiền
  • người trả tiền
  • hòa bình
  • quả đào
  • Ngọc trai
  • Pecan
  • bàn đạp
  • hình phạt
  • pence
  • Penne
  • đồng xu
  • cá rô
  • nguy hiểm
  • vui tươi
  • phiền hà
  • sốt lá húng
  • cánh hoa
  • nhỏ
  • giai đoạn
  • điện thoại
  • giả mạo
  • ảnh
  • đàn piano
  • kén chọn, khó tính
  • mảnh
  • lòng đạo đức
  • heo con
  • Phi công
  • nhón
  • Thông
  • Pinky
  • pinto
  • Piper
  • pique
  • sân bóng đá
  • pithy
  • trục
  • pixel
  • pixie
  • pizza
  • nơi
  • kẻ sọc
  • đơn giản
  • tết
  • chiếc máy bay
  • Plank
  • thực vật
  • đĩa ăn
  • quảng trường
  • biện hộ
  • nếp nhăn
  • nhét
  • SMIER
  • nhổ lông
  • plumb
  • lông chim
  • đầy đặn
  • Plunk
  • sang trọng
  • Poesy
  • điểm
  • sự đĩnh đạc
  • bài xì phé
  • cực
  • Polka
  • polyp
  • Tooch
  • Poppy
  • hiên nhà
  • Poser
  • tư thế
  • tư thế
  • túi
  • pao
  • bĩu môi
  • sức mạnh
  • trò đùa
  • tôm
  • preen
  • nhấn
  • giá bán
  • đâm
  • lòng tự trọng
  • PRIED
  • nguyên tố
  • Primo
  • in
  • trước
  • Prism
  • riêng
  • phần thưởng
  • thăm dò
  • dễ bị
  • đâm
  • bằng chứng
  • văn xuôi
  • hãnh diện
  • chứng tỏ
  • Prowl
  • Ủy quyền
  • Prude
  • cắt tỉa
  • Thi thiên
  • công khai
  • pudgy
  • phồng lên
  • Pulpy
  • xung
  • đấm
  • nhộng
  • Học sinh
  • cún yêu
  • xay nhuyễn
  • tinh khiết hơn
  • thanh trừng
  • cái ví
  • tự đề cao
  • Putty
  • pygmy

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p. Bạn có thể có được một số ý tưởng từ những từ này sẽ giúp bạn tìm ra từ ngày hôm nay nếu bạn bị mắc kẹt. Để có thêm trợ giúp với bất kỳ khía cạnh nào khác của trò chơi này, bạn chỉ cần truy cập & nbsp của chúng tôi; phần Wordle & nbsp; để biết thêm danh sách từ, manh mối và hướng dẫn của chúng tôi.

Quay lại điều hướng

5 Từ chữ với P thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng P. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with P.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

pzazz35pozzy28pizza26jumpy23jimpy22zappy22zippy22jumps21kopje21zuppa21capiz20pujah20zippo20julep19jupon19mixup19ponzu19punji19qophs19quipu1935pozzy28pizza26jumpy23jimpy22zappy22zippy22jumps21kopje21zuppa21capiz20pujah20zippo20julep19jupon19mixup19ponzu19punji19qophs19quipu19

© 2022 Bản quyền: Word.tips

Những từ nào bắt đầu với một cái gì đó p?

Dưới đây là 50 danh từ bắt đầu với P:..
Padlock..
Paint..
Painter..
Paperback..
Paste..
Peace..

5 chữ cái kết thúc bằng p là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng P..
abamp..
atrip..
balop..
bebop..
bicep..
bleep..
blimp..
bloop..

100 từ bắt đầu bằng p là gì?

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:..
Hòa bình.Ai đó phản đối bạo lực như một phương tiện giải quyết tranh chấp.....
giảm nhẹ.Đau đớn hoặc đau khổ bằng cách làm cho nó dễ chịu hơn.....
có thể sờ thấy.có thể được cảm nhận bằng cách kiểm tra xúc giác.....
Phân bào.Biện pháp giả thuyết cho tất cả các bệnh hoặc bệnh.....
dịch bệnh.....
Pandemonium.....
mô hình.....
paradox..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng p và kết thúc bằng se?

Năm từ chữ bắt đầu bằng 'P' và kết thúc bằng danh sách các chữ cái 'se'..
paise..
parse..
passe..
pause..
pease..
peise..
perse..
peyse..