adsense Câu hỏi: Lời Giải: Có tất cả 16 chữ, trong đó có 3 chữ I, 3 chữ T, 2 chữ H và còn lại 8 chữ khác nhau thuộc tập \(B = \left\{ {K,P,Q,U,O,C,G,A} \right\}\). Chọn ngẫu nhiên 5 trong
16 chữ cái ta được không gian mẫu là \(C_{16}^5 = 4368\) cách chọn. Cách đơn giản nhất để tính đúng số cách chọn 5 chữ cái đôi một phân biệt đó là ta chia số trường hợp để đếm, cụ thể: + Chọn được 5 trong số 8 chữ cái khác nhau có \(C_8^5 = 56\) cách. + Chọn được 1 chữ I và 4 chữ còn lại trong tập B có \(C_3^1.C_8^4 = 210\). Tương tự chọn được 1 chữ T hoặc 1 chữ H, và 4 chữ còn lại trong tập B, ta có số cách tương ứng là \(C_3^1.C_8^4 = 210\) và \(C_2^1.C_8^4
= 140\). adsense + Chọn được 1 chữ I và 1 chữ T, 3 chữ còn lại trong tập B có \(C_3^1.C_3^1.C_8^3 = 504\). Tương tự chọn được 1 chữ I và 1 chữ H, hay chọn được 1 chữ T và 1 chữ H, và 3 chữ còn lại trong tập B, số cách tương ứng là \(C_3^1.C_2^1.C_8^3 = 336\) và \(C_3^1.C_2^1.C_8^3 = 336\). + Chọn được 1 chữ I, 1 chữ T, 1 chữ H và 2 chữ còn lại trong tập B có \(C_3^1.C_3^1.C_2^1.C_8^2 = 504\) cách. Vậy xác suất cần tính là: \(\frac{{56 + \left( {210
+ 210 + 140} \right) + \left( {504 + 336 + 336} \right) + 504}}{{4368}} = \frac{{41}}{{78}}\)
Từ 16 chữ cái của chữ “KI THI THPT QUOC GIA” chọn ngẫu nhiên ra 5 chữ cái. Tính xác suất để chọn được 5 chữ cái đôi một phân biệt
A. \(\frac{{95}}{{1092}}\)
B. \(\frac{{41}}{{78}}\)
C. \(\frac{{11}}{{104}}\)
D. \(\frac{{31}}{{52}}\)
Đây là các bài toán về Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp có áp dụng các phép đếm.
===============
====================
Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Xác suất
Reader Interactions
Ngày nay, tiếng Thái ngày càng được yêu thích và phổ biến nhiều người học. Với những người muốn học tiếng Thái nhưng không biết bắt đầu từ đâu thì bài viết này sẽ dẫn đường cho bạn. Để có thể nghe nói đọc viết tiếng Thái thuần thục, việc bạn cần bắt đầu đầu tiên đó là học bảng chữ cái tiếng Thái.
Bạn muốn học tiếng Thái nhưng không biết bắt đầu từ đâu?
Tiếng Thái và tiếng Việt đều là ngôn ngữ đơn lập, từ được tạo nên bằng cách ghép các ký tự trong bảng chữ cái với nhau. Do đó để đọc và viết được tiếng Thái, việc bắt buộc đầu tiên là bạn phải học thuộc và phát âm chính xác các ký tự trong bảng chữ cái Thái. Khi đã thực sự hiểu và nhớ được cách viết cũng như cách phát âm các ký tự thì việc học tiếng Thái sẽ trở nên rất dễ dàng. Sau đây là giới thiệu đôi nét về bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu.
Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu có 44 phụ âm, cộng thêm 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. 16 trong số 44 phụ âm thực ra không cần thiết vì chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh (mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa), thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm.
Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Bảng phụ âm tiếng Thái và cách đọc
Lộ trình học bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu từ việc học bảng phụ âm tiếng Thái. Tiếng Thái có 44 phụ âm, tuy nhiên có 2 phụ âm không dùng nữa là ฃ và ฅ. 42 phụ âm còn lại chia làm 3 nhóm là phụ âm trung (9), phụ âm cao (10) và phụ âm thấp (23). Mỗi nhóm sẽ có mỗi quy tắc đọc khác nhau. Dưới đây là bảng phụ âm tiếng Thái và cách đọc.
Phụ âm trung
Tiếng Thái có 9 phụ âm trung.
Xem thêm: >> Bảng chữ cái phụ âm tiếng Thái
Bảng phụ âm trung tiếng TháiStt | Ký tự | Cách đọc | Ý nghĩa |
1 | ก | ko kày | con gà |
2 | จ | cho chan | cái đĩa |
3 | อ | o àng | cái chậu |
4 | ด | đo đệc | đứa trẻ |
5 | ต | to tào | con rùa |
6 | บ | bo bai mái | cái lá |
7 | ป | po pla | con cá |
8 | ฎ | đo chá-đa | mũ đội đầu chada |
9 | ฏ | to pạ-tạc | cái giáo, lao |
Phụ âm cao
Tiếng Thái có 10 phụ âm cao là những chữ khi đọc có dấu hỏi.
Xem thêm: >> Bảng chữ cái phụ âm tiếng Thái
Bảng phụ âm cao tiếng TháiStt | Ký tự | Cách đọc | Ý nghĩa |
1 | ข | khỏ khày | quả trứng |
2 | ฉ | chỏ chìng | cái chũm chọe |
3 | ห | hỏ hịp | cái hộp, hòm |
4 | ผ | phỏ phưng^ | con ong |
5 | ฝ | fỏ fả | cái nắp, vung |
6 | ส | sỏ sửa | con hổ |
7 | ศ | sỏ sả-la | cái chòi |
8 | ษ | sỏ rư-xỉ | thầy tu |
9 | ถ | thỏ thủng | cái túi |
10 | ฐ | thỏ thản | cái bệ, đôn |
Phụ âm thấp
Trừ 9 phụ âm trung và 10 phụ âm cao khi đọc có dấu hỏi thì còn lại là 23 phụ âm thấp trong tiếng Thái.
Xem thêm: >> Bảng chữ cái phụ âm tiếng Thái
Bảng phụ âm thấp tiếng TháiStt | Ký tự | Cách đọc | Ý nghĩa |
1 | ค | kho khoai | con trâu |
2 | ท | tho thá hản | bộ đội |
3 | ช | cho cháng | con voi |
4 | ซ | xò xô^ | dây xích |
5 | พ | pho phan | cái khay kiểu Thái |
6 | ฟ | fo fan | cái răng |
7 | น | no nủ | con chuột |
8 | ม | mo má | con ngựa |
9 | ง | ngo ngu | con rắn |
10 | ล | lo ling | con khỉ |
11 | ว | wo wẻn | cái nhẫn |
12 | ร | ro rưa | cái thuyền |
13 | ย | yo yắk | khổng lồ, dạ-xoa |
14 | ฆ | kho rá-khăng | cái chuông |
15 | ฑ | tho môn-thô | nhân vật Montho (Ramayana) |
16 | ธ | tho thông | lá cờ |
17 | ฒ | tho phu^-thau | người già |
18 | ฌ | cho chơ | cái cây |
19 | ณ | no nên | nhà sư |
20 | ญ | yo yỉng | phụ nữ |
21 | ภ | pho sẩm-phao | thuyền buồm |
22 | ฮ | ho nốk-húk | con cú |
23 | ฬ | lo chụ-la | con diều |
Cách học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh và hiệu quả
Để học tiếng Thái điều tiên quyết bạn cần làm là học thuộc và đọc đúng ký tự chữ cái tiếng Thái. Bởi việc ghép các ký tự là nền tảng để hình thành từ trong tiếng Thái. Tiếp theo đây, bài viết sẽ giới thiệu cho bạn cách học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh và hiệu quả chỉ trong vòng 1 ngày nếu bạn chăm chỉ.
Cách học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh và hiệu quả
Chia theo nhóm phụ âm
Như đã trình bày ở trên thì tiếng Thái có 44 phụ âm (chỉ còn 42), chia làm 3 nhóm là phụ âm trung, phụ âm cao và phụ âm thấp. Mỗi nhóm phụ âm sẽ có quy tắc đọc riêng, nên việc nhớ chính xác các phụ âm thuộc nhóm nào sẽ giúp bạn đọc đúng từ tiếng Thái. Do đó, việc chia bảng chữ cái thành nhóm phụ âm đóng vai trò rất quan trọng trong việc học bảng chữ cái Thái cho người mới.
Có một mẹo nhỏ để việc học 3 nhóm phụ âm tiếng Thái trở nên dễ dàng đó là bạn hãy bắt đầu học thuộc lòng 9 phụ âm trung, rồi đến 10 phụ âm cao và tất cả 23 phụ âm còn lại sẽ là phụ âm thấp.
Bảng chữ cái tiếng Thái chia theo nhóm phụ âmPhụ âm | Số lượng | Ký tự |
Phụ âm trung | 9 | ก จ อ ด ต บ ป ฎ ฏ |
Phụ âm cao | 10 | ข ฉ ห ผ ฝ ส ศ ษ ถ ฐ |
Phụ âm thấp | 23 | ค ท ช ซ พ ฟ น ม ง ล ว ร ย ฆ ฑ ธ ฒ ฌ ณ ญ ภ ฮ ฬ |
Chia theo nhóm có hình giống nhau
Bên cạnh việc chia bảng chữ cái thành nhóm phụ âm, cũng có một cách để ghi nhớ chữ cái tiếng Thái khá hay ho và hiệu quả đó là chia bảng chữ cái theo nhóm có hình giống nhau.
Vì chữ cái tiếng Thái là hệ chữ tượng hình, nếu để ý có thể thấy một số chữ cái sẽ có sự tương đồng nhất định về cách viết mà ta có thể chia theo 8 nhóm như bảng sau đây:
Bảng chữ cái tiếng Thái chia theo nhóm có hình giống nhauNhóm | Ký tự | Đặc điểm |
Nhóm 1 (8 chữ) | ก ภ ถ - ฌ ณ ญ - ฎ ฏ | Có đầu gà giống nhau |
Nhóm 2 (4 chữ) | ข ช ซ ฆ | Móc đơn hoặc móc đôi trên đầu giống nhau |
Nhóm 3 (5 chữ) | ค ศ ด - ต ฒ | Vòng trong bậc ra hoặc bậc vô giống nhau |
Nhóm 4 (7 chữ) | ง ว ร - จ ฐ - ล ส | Vòng ngoài đá ra hoặc đá vô giống nhau |
Nhóm 5 (3 chữ) | ฉ น ม | Có 2 móc giống |
Nhóm 6 (5 chữ) | ผ ฝ - พ ฟ - ฬ | Viết giống chữ W |
Nhóm 7 (4 chữ) | บ ป ษ ย | Viết giống chữ U |
Nhóm 8 (6 chữ) | ท ฑ ธ - ห อ ฮ |
Việc học thuộc lòng bảng chữ cái là điều tiên quyết cho người mới bắt đầu học tiếng Thái. Bởi đây là cơ sở để học tiếp các học phần tiếp theo. Với những ai yêu thích tiếng Thái và mong muốn học tiếng Thái, hy vọng bài viết sẽ đem lại nhiều điều bổ ích cho bạn. Và nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Thái, đừng ngần ngại hãy nhấc máy gọi ngay đến số 1900 7060 để được tư vấn những khóa học tiếng Thái từ Phuong Nam Education nhé!
Tags: bảng chữ cái tiếng Thái, bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu, bảng phụ âm tiếng Thái, bảng phụ âm tiếng Thái và cách đọc, cách học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh và hiệu quả, học tiếng Thái, trung tâm học tiếng Thái, học tiếng Thái cho người mới bắt đầu
a chữ b chữ c chữ c chữ d d chữ e z chữ cái
a chữ b chữ c chữ c chữ d d chữ e z chữ cái
A-Z
Z-a
Điểm ASC
Điểm Desc
Danh sách từ 5 chữ cái. & nbsp; & nbsp; & nbsp; S.no Đầm lầy Wordde Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp trong các ô màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như chủ mưu, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Ngoài ra, mỗi ngày có một từ trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người. Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có chữ R là chữ cái thứ ba; & nbsp; Ý nghĩa của 5 chữ cái có chữ R là chữ cái thứ ba5 chữ cái có chữ R là chữ cái thứ ba
& nbsp; & nbsp; & nbsp; S.no
5 chữ cái có chữ R là chữ cái thứ ba
1. Đầm lầy 2. Marse 3. Bước đều 4. Marah 5. Marae 6. Marly 7. Maror 8. Kết hôn 9. Marge 10. MARON
5 Từ chữ với r thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng R. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in
5 Letter Words starting with R.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing
your bad letter combinations.
frizz26furzy20jerky20karzy20crazy19quark19quirk19xerox19burqa18fjord18furze18jerks18jiver18joker18jorum18jumar18karez18vajra18vizir18vizor1826furzy20jerky20karzy20crazy19quark19quirk19xerox19burqa18fjord18furze18jerks18jiver18joker18jorum18jumar18karez18vajra18vizir18vizor18
© 2022 Bản quyền: Word.tips