5 từ chỉ có nguyên âm u trong đó năm 2022

1. Tổng quan về nguyên âm

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trong 26 chữ cái chỉ có 5 chữ cái nguyên âm là A, E, I, O và U (uể oải), còn lại đều là các phụ âm. 
  • Trong tiếng anh có 44 âm được chia làm 2 nhóm thành nguyên âm và phụ âm, trong đó có 20 nguyên âm (vowels) và 24 phụ âm (consonants)
    • Trong số 20 nguyên âm đó có có 12 nguyên âm đơn, 8 nguyên âm đôi (diphthongs)
      • Trong số 12 nguyên âm đơn có 7 nguyên âm dài & 5 nguyên âm ngắn (được IELTS TUTOR trình bày phía sau
  • Một nguyên âm được tạo ra khi không khí lưu chuyển trơn tru, không bị gián đoạn, qua cổ họng và miệng. 
  • Các nguyên âm khác nhau được tạo ra khi người nói thay đổi hình dạng và vị trí của khớp nối (các bộ phận của cổ họng và miệng).
  • Nguyên âm có thể đứng một mình hoặc có thể đứng kèm các phụ âm để tạo thành tiếng trong lời nói.

5 từ chỉ có nguyên âm u trong đó năm 2022

Bảng phiên âm IPA tiếng anh

5 từ chỉ có nguyên âm u trong đó năm 2022

IELTS TUTOR lưu ý:

  • 12 nguyên âm đơn được chia thành 2 dạng thức cơ bản là nguyên âm ngắn và nguyên âm dài
  • Trong đó, nguyên âm nào có : tức là nguyên âm dài, cần phải đọc kéo dài ra 

Dưới đây là bảng 12 nguyên âm, đã được sắp xếp theo cặp (ngắn - dài):

5 từ chỉ có nguyên âm u trong đó năm 2022

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • meet /miːt/ (v): gặp gỡ khác với meat /mɪt/ (n): thịt
  • pool /pu:l (n): bể bơi khác với pull /pʊl/ (v): kéo

  • Nếu một từ chỉ chứa một nguyên âm và nguyên âm đó xuất hiện ở giữa từ thì nguyên âm thường được phát âm là nguyên âm ngắn. 
  • Điều này đặc biệt đúng nếu từ rất ngắn

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • At
  • Bat
  • Mat
  • Bet
  • Wet
  • Led
  • Red
  • Hit
  • Fix
  • Rob
  • Lot
  • Cup
  • But

  • Nguyên âm dài thường có được phát âm dài hơi hơn, nhấn mạnh hơn và rõ ràng hơn so với những nguyên âm ngắn
  • Các nguyên âm dài bao gồm: /iː/, /ɔː/, /uː/, /ɜː/, /ɑː/ (các nguyên âm dài sẽ có dấu “:” để phân biệt với các nguyên âm ngắn)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Một nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai nguyên âm kế nhau trong cùng một âm tiết.
  • Tiếng Anh có 8 nguyên âm đôi, bao gồm:  /ei/ , / ɔu /, / eə /, / ʊə /, / ɑi /, / ɑu /, / iə /, / ɔi / 

    được chia thành 3 nhóm cho dễ nhớ:

    • Nhóm tận cùng là ə: /ɪə/ (here), /eə/ (hair), /ʊə/ (tour).
    • Nhóm tận cùng là ɪ: /eɪ/ (say), /ai/ (hi), /ɔɪ/ (toy).
    • Nhóm tận cùng là ʊ: /əʊ/ (cold), /aʊ/ (how).
  • Tuy được tạo thành từ các âm đơn ghép lại nhưng cách phát âm của nguyên âm đôi không theo kiểu từng âm riêng rẻ. 
    • Trong nguyên âm đôi, âm đầu tiên là âm chính, âm thứ hai là âm khép. 
    • Nghĩa là khi đọc xong âm phát đầu tiên miệng khép lại theo khẩu hình của âm thứ hai chứ không phát ra âm thứ hai.

II. Phát âm nguyên âm tiếng anh

Bảng dưới thể hiện khẩu hịnh miệng phát âm 44 âm trong tiếng anh (bao gồm cả nguyên âm & phụ âm)

5 từ chỉ có nguyên âm u trong đó năm 2022

  • Nguyên âm /ɪ/: Đây là âm i ngắn, phát âm giống âm “i” của tiếng Việt nhưng ngắn hơn, bật nhanh. Môi hơi mở sang hai bên, lưỡi hạ thấp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Bin /bɪn/
      • Fish /fɪʃ/
      • Him /hɪm/
      • Miss Smith is thin /mɪs smɪθ ɪz θɪn/
  • Nguyên âm /i:/: Đây là âm i dài, bạn đọc kéo dài âm “i”, âm phát từ trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Môi mở rộng hai bên như đang mỉm cười, lưỡi nâng cao lên
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • Sheep /ʃiːp /
      • See /siː/
      • Bean /biːn/
      • Peter’s in the team /ˈpiːtərz in ðə ti:m/
  • Nguyên âm /e/: Tương tự âm "e" tiếng Việt nhưng cách phát âm cũng ngắn hơn. Môi mở rộng sang hai bên rộng hơn so với âm /ɪ/ , lưỡi hạ thấp hơn âm /ɪ/
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Scent /sent/
      • Send his friend a letter! /send hɪz frend ə 'letər/
         
  • Nguyên âm /æ/: Âm a bẹt, hơi giống âm ae, âm có cảm giác bị nén xuống. Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. Lưỡi hạ rất thấp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Everyone is looking for a boy begging his Mother for a bell and a bed.
  • Nguyên âm /ɔ/: Âm o ngắn, tương tự âm o tiếng Việt nhưng phát âm ngắn hơn. Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
  • Nguyên âm/ɔ:/: Phát âm như âm o tiếng Việt nhưng rồi cong lưỡi lên, không phát âm từ khoang miệng. Tròn môi, Lưỡi cong lên chạm vào vòm miệng khi kết thúc âm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ 
  • Nguyên âm /ʊ/: Âm u ngắn, khá giống âm ư của tiếng Việt. Khi phát âm, không dùng môi mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ 
      • My bag’s full. /maɪ bæɡz fʊl/

  • Nguyên âm /u:/: Âm u dài, âm phát ra từ khoang miệng nhưng không thổi hơi ra, kéo dài âm u ngắn. Môi tròn, lưỡi nâng cao lên.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ 
  • Nguyên âm /ʌ/: Âm lai giữa âm ă âm ơ của tiếng Việt, na ná âm ă hơn. Phát âm phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp lại, lưỡi hơi nâng lên cao.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ 
      • The dust is under the rug /ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌg/

  • Nguyên âm /a:/: Âm a đọc kéo dài, âm phát ra từ khoang miệng. Môi mở rộng, lưỡi hạ thấp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ 
  • Nguyên âm /ə/: Âm ơ ngắn, phát như âm ơ tiếng Việt nhưng ngắn và nhẹ hơn. Môi hơi mở rộng, lưỡi thả lỏng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ

         

        Accident /ˈæksɪdənt/

        I suppose it's possible /aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/

    • Nguyên âm /ɜ:/: Âm này đọc là âm ơ nhưng cong lưỡi. Bạn phát âm /ə/ rồi cong lưỡi lên, phát âm từ trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng, lưỡi cong lên, lưỡi chạm vào vòm miệng khi kết thúc âm
      • IELTS TUTOR xét ví dụ 
        • curtain /ˈkɜːrtn/ 
        • The girl saw the circus first /ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Các nguyên âm đôi đều là long vowel sound, tức là âm dài nên phải kéo dài âm ra 

    5 từ chỉ có nguyên âm u trong đó năm 2022

    • Nguyên âm / eɪ /: Phát âm bằng cách đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang hai bên. Lưỡi hướng dần lên trên
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
        • Rain /reɪn/ 
        • He came a day later /hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/
    • Nguyên âm /əʊ/: Phát âm bằng cách đọc âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • Go /ɡəʊ/
        • I don’t know. /aɪ dəʊnt nəʊ/
        • My toes are cold /maɪ təʊz ər kəʊld/
    • Nguyên âm /eə/: Phát âm bằng cách đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi hơi thu hẹp. Lưỡi thụt dần về phía sau
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • care /keər/
        • Look at that airplane. /lʊk ət ðæt ˈeəpleɪn/
        • Up there, in the air, of course. /ʌp ðeər ɪn ði eər əv kɔːrs/
    • Nguyên âm /ʊə/: Đọc như uo, chuyển từ âm sau /ʊ/ sang âm giữa /ə/. Khi bắt đầu, môi mở khá tròn, hơi bè, hướng ra ngoài, mặt lưỡi đưa vào phía trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên. Ngay sau đó, miệng hơi mở ra, đưa lưỡi lùi về giữa khoang miệng
      • IELTS TUTOR xét ví dụ 
        • poor /pʊər/
        • I served on a jury. /aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/
    • Nguyên âm /ɑɪ /: Phát âm bằng cách đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang hai bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy dần về trước.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • like /laɪk/
        • Why don't you try? /waɪ dəʊnt juː traɪ/
    • Nguyên âm /ɑʊ/: Phát âm bằng cách đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi Tròn dần. Lưỡi hơi thụt về phía sau
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • Loud /laʊd/
        • Are we allowed to speak aloud? /ɑːr wi əˈlaʊd tə spiːk əˈlaʊd/
    • Nguyên âm /ɪə/: Phát âm chuyển từ âm /ʊ/ rồi dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần nhưng không rộng quá. Lưỡi đẩy dần ra về phía trước
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
        • The meaning isn’t really clear. /ðə ˈmiːnɪŋ ˈɪznt ˈrɪəli klɪər/
    • Nguyên âm /ɔɪ/: Phát âm bằng cách đọc âm /ɔ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang hai bên. Lưỡi nâng lên và đẩy dần về phía trước
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
        • Troy’s ploy was foiled. /tʃɔɪz plɔɪ wəz fɔɪld/

    5 từ chỉ có nguyên âm u trong đó năm 2022

    III. Nhận biết nguyên âm dài & nguyên âm ngắn

    • Khi từ chỉ chứa một nguyên âm và nguyên âm đó không nằm ở cuối từ, thì đó luôn luôn là nguyên âm ngắn. (bug, thin, cat, ...)
    • Khi từ chỉ chứa một nguyên âm và nguyên âm đó nằm ở cuối từ, thì đó luôn luôn là nguyên âm dài. (she, no, go, ...)
    • Khi từ chứa hai nguyên âm đứng cạnh nhau, thì nguyên âm đầu tiên luôn là nguyên âm dài, nguyên âm còn lại thường bị câm. (rain, tied, seal, ...)
    • Khi từ có một nguyên âm được theo sau bởi phụ âm đôi (hai phụ âm giống nhau), thì đó luôn là nguyên âm ngắn. (dinner, summer, egg, ...)
    • Khi từ có nguyên âm đôi (hai nguyên âm giống nhau, thì nguyên âm được phát âm là nguyên âm dài. (greet, meet, …) 
      • IELTS TUTOR lưu ý:
        • Quy tắc này không áp dụng với âm o vì khi từ chứa hai âm o thì sẽ tạo ra những âm khác nhau. (poor, tool, ...)
    • Chữ Y tạo thành âm /i:/ khi đứng cuối một từ có một âm tiết. (cry, try, shy, ...)

    Almost done…

    We just sent you an email. Please click the link in the email to confirm your subscription!

    OK

    Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

    Click to add a second letter

    Click to change the letter

    Click to change word size
    All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


    There are 2327 five-letter words containing U

    ABOUT ABUNA ABUNE ABUSE ABUTS ABUZZ ACUTE ADIEU ADSUM ADUKI ADULT ADUNC ADUST AFOUL AGLUS AGUED AGUES AGUTI AHULL AHURU AITUS AJUGA ALBUM ALGUM ALMUD ALMUG ALOUD ALULA ALUMS ALURE AMAUT AMOUR AMPUL AMUCK AMUSE ANKUS ANNUL APPUI APPUY AQUAE AQUAS ARCUS ARGUE ARGUS ARNUT ARUHE ARUMS ASCUS ASTUN ATUAS AUDAD AUDIO AUDIT AUGER AUGHT AUGUR AULAS AULIC AULOI AULOS AUMIL AUNES AUNTS AUNTY AURAE AURAL AURAR AURAS AUREI AURES AURIC AURIS AURUM AUTOS AUXIN AWFUL AZUKI AZURE AZURN AZURY BABUL BABUS BAHUT BAJUS BALUN BALUS BANTU BAPUS BATTU BAUDS BAUKS BAULK BAURS BAYOU BEAUS BEAUT BEAUX BEGUM BEGUN BEMUD BEVUE BHUNA BHUTS BIJOU BITOU BLAUD BLUBS BLUDE BLUDY BLUED BLUER BLUES BLUET BLUEY BLUFF BLUID BLUME BLUNK BLUNT BLURB BLURS BLURT BLUSH BOEUF BOGUS BOLUS BONUS BOSUN BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOYAU BRUGH BRUIN BRUIT BRULE BRUME BRUNG BRUNT BRUSH BRUSK BRUST BRUTE BRUTS BUATS BUAZE BUBAL BUBAS BUBBA BUBBY BUBUS BUCHU BUCKO BUCKS BUCKU BUDAS BUDDY BUDGE BUDIS BUDOS BUFFA BUFFE BUFFI BUFFO BUFFS BUFFY BUFOS BUGGY BUGLE BUHLS BUHRS BUIKS BUILD BUILT BUIST BUKES BULBS BULGE BULGY BULKS BULKY BULLA BULLS BULLY BULSE BUMBO BUMFS BUMPH BUMPS BUMPY BUNAS BUNCE BUNCH BUNCO BUNDE BUNDH BUNDS BUNDT BUNDU BUNDY BUNGS BUNGY BUNIA BUNJE BUNJY BUNKO BUNKS BUNNS BUNNY BUNTS BUNTY BUNYA BUOYS BUPPY BURAN BURAS BURBS BURDS BURET BURGH BURGS BURIN BURKA BURKE BURKS BURLS BURLY BURNS BURNT BUROO BURPS BURQA BURRO BURRS BURRY BURSA BURSE BURST BUSBY BUSED BUSES BUSHY BUSKS BUSKY BUSSU BUSTI BUSTS BUSTY BUTCH BUTEO BUTES BUTLE BUTTE BUTTS BUTTY BUTUT BUTYL BUXOM BUYER BUZZY CAJUN CAMUS CAPUL CAPUT CASUS CAUDA CAUKS CAULD CAULK CAULS CAUMS CAUPS CAUSA CAUSE CECUM CENTU CHIRU CHOUT CHOUX CHUBS CHUCK CHUFA CHUFF CHUGS CHUMP CHUMS CHUNK CHURL CHURN CHURR CHUSE CHUTE CLAUT CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLUBS CLUCK CLUED CLUES CLUMP CLUNG CLUNK COGUE COMUS CONUS CORNU COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COYPU CROUP CROUT CRUCK CRUDE CRUDS CRUDY CRUEL CRUES CRUET CRUMB CRUMP CRUOR CRURA CRUSE CRUSH CRUST CRUSY CRUVE CUBBY CUBEB CUBED CUBER CUBES CUBIC CUBIT CUDDY CUFFO CUFFS CUIFS CUING CUISH CUITS CUKES CULCH CULET CULEX CULLS CULLY CULMS CULPA CULTI CULTS CULTY CUMEC CUMIN CUNDY CUNEI CUNTS CUPEL CUPID CUPPA CUPPY CURAT CURBS CURCH CURDS CURDY CURED CURER CURES CURET CURFS CURIA CURIE CURIO CURLI CURLS CURLY CURNS CURNY CURRS CURRY CURSE CURSI CURST CURVE CURVY CUSEC CUSHY CUSKS CUSPS CUSSO CUTCH CUTER CUTES CUTEY CUTIE CUTIN CUTIS CUTTO CUTTY CUTUP CUVEE DATUM DAUBE DAUBS DAUBY DAUDS DAULT DAUNT DAURS DAUTS DEBUD DEBUG DEBUS DEBUT DEGUM DEMUR DEUCE DHUTI DONUT DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DROUK DRUBS DRUGS DRUID DRUMS DRUNK DRUPE DRUSE DRUSY DRUXY DUADS DUALS DUANS DUARS DUBBO DUCAL DUCAT DUCES DUCHY DUCKS DUCKY DUCTS DUDDY DUDED DUDES DUELS DUETS DUETT DUFFS DUFUS DUING DUITS DUKAS DUKED DUKES DUKKA DULES DULIA DULLS DULLY DULSE DUMAS DUMBO DUMBS DUMKA DUMKY DUMMY DUMPS DUMPY DUNAM DUNCE DUNCH DUNES DUNGS DUNGY DUNKS DUNNO DUNNY DUNSH DUNTS DUOMI DUOMO DUPED DUPER DUPES DUPLE DUPLY DUPPY DURAL DURAS DURED DURES DURGY DURNS DUROC DUROS DUROY DURRA DURRS DURRY DURST DURUM DURZI DUSKS DUSKY DUSTS DUSTY DUTCH DUVET DUXES DWAUM ECRUS EDUCE EDUCT ELUDE ELUTE EMBUS EMEUS EMULE EMURE ENDUE ENNUI ENSUE ENURE EQUAL EQUID EQUIP ERUCT ERUGO ERUPT ERUVS ETUDE ETUIS EUGHS EUKED EUPAD EUROS EUSOL EXUDE EXULS EXULT EXURB FANUM FAUGH FAULD FAULT FAUNA FAUNS FAURD FAUTS FAUVE FAVUS FEMUR FETUS FEUAR FEUDS FEUED FICHU FICUS FILUM FIQUE FLOUR FLOUT FLUBS FLUED FLUES FLUEY FLUFF FLUID FLUKE FLUKY FLUME FLUMP FLUNG FLUNK FLUOR FLURR FLUSH FLUTE FLUTY FLUYT FOCUS FONDU FORUM FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FRAUD FRAUS FRUGS FRUIT FRUMP FRUSH FRUST FUBAR FUBBY FUBSY FUCKS FUCUS FUDDY FUDGE FUELS FUERO FUFFS FUFFY FUGAL FUGGY FUGIE FUGIO FUGLE FUGLY FUGUE FUGUS FUJIS FULLS FULLY FUMED FUMER FUMES FUMET FUNDI FUNDS FUNDY FUNGI FUNGO FUNGS FUNKS FUNKY FUNNY FURAL FURAN FURCA FURLS FUROL FUROR FURRS FURRY FURTH FURZE FURZY FUSED FUSEE FUSEL FUSES FUSIL FUSSY FUSTS FUSTY FUTON FUZED FUZEE FUZES FUZIL FUZZY GALUT GAMUT GARUM GAUCY GAUDS GAUDY GAUGE GAUJE GAULT GAUMS GAUMY GAUNT GAUPS GAURS GAUSS GAUZE GAUZY GEBUR GENUA GENUS GETUP GEUMS GHAUT GHOUL GIBUS GIGUE GIUST GLAUM GLAUR GLOUT GLUED GLUER GLUES GLUEY GLUGS GLUME GLUMS GLUON GLUTE GLUTS GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GROUF GROUP GROUT GRUBS GRUED GRUEL GRUES GRUFE GRUFF GRUME GRUMP GRUNT GUACO GUANA GUANO GUANS GUARD GUARS GUAVA GUCKS GUCKY GUDES GUESS GUEST GUFFS GUGAS GUIDE GUIDS GUILD GUILE GUILT GUIMP GUIRO GUISE GULAG GULAR GULAS GULCH GULES GULFS GULFY GULLS GULLY GULPH GULPS GULPY GUMBO GUMMA GUMMY GUMPS GUNDY GUNGE GUNGY GUNKS GUNKY GUNNY GUPPY GURGE GURLS GURLY GURNS GURRY GURSH GURUS GUSHY GUSLA GUSLE GUSLI GUSSY GUSTO GUSTS GUSTY GUTSY GUTTA GUTTY GUYED GUYLE GUYOT GUYSE GYRUS HABUS HAIKU HAKUS HAPUS HAUDS HAUFS HAUGH HAULD HAULM HAULS HAULT

    Pages:   1   2   3

    Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

    Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


    Xem danh sách này cho:

    • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 5744 từ English Wiktionary: 5744 words
    • Scrabble trong tiếng Pháp: 1883 từ
    • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2338 từ
    • Scrabble bằng tiếng Ý: 1502 từ

    Một từ 5 chữ cái với bạn trong đó là gì?

    5 từ chữ có chữ U..
    about..
    abuna..
    abuse..
    abuts..
    abuzz..
    acute..
    adieu..
    adsum..

    Từ nào chứa nguyên âm u?

    Các từ âm thanh dài 'u' dài.

    Một từ 5 chữ cái có thể có một nguyên âm không?

    Như hầu hết người chơi mong đợi, có hàng tá và hàng chục từ năm chữ cái chỉ chứa một trong những nguyên âm duy nhất.Cùng với việc có rất nhiều từ có thể, hầu hết các từ này cũng khá phổ biến trong ngôn ngữ tiếng Anh.there are dozens and dozens of five-letter words that just contain “A” as the only vowel. Along with there being a ton of possible words, most of these words are also fairly common in the English language.

    Có một từ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?

    Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.there are no words in English that are made up entirely of vowels, so we will have to settle for the next best thing: a five-letter word containing four of them.

    5 chữ cái với bạn ở giữa là gì?

    Năm chữ cái bạn là chữ cái giữa..
    abuse..
    acute..
    adult..
    amuse..
    azure..
    bluer..
    bluff..
    blunt..

    Từ nào chỉ có một nguyên âm?

    Những từ chỉ có một nguyên âm: nghệ thuật, dơi, mèo, chó, elm, sương mù, got, hat, ink, jot, kit, lint, bạc hà, khó chịu, cú, pat, chuột, sat, tat, bác sĩ thú ykẽm.art, bat, cat, dog, elm, fog, got, hat, ink, jot, kit, lint, mint, nasty, owl, pat, rat, sat, tat, vet, wet, yet, zinc.