5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

Câu phức, câu ghép trong tiếng Anh đang là một mảng kiến thức ngữ pháp quan trọng mà nhiều người học tiếng Anh cần chú ý. Nhưng trên thực tế, nhiều người chưa hiểu rõ về những kiểu câu này cho nên hay bị nhầm lẫn. Vậy câu ghép trong tiếng Anh là gì? Các dạng câu phức trong tiếng Anh? Cùng Langmaster tìm hiểu nội dung trong bài viết dưới đây nhé!

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

I. Câu ghép trong tiếng Anh   

1. Định nghĩa câu ghép trong tiếng Anh

Câu ghép là kiểu câu được cấu tạo từ hai hay nhiều mệnh đề độc lập. Những mệnh đề để tạo nên câu ghép đều là mệnh đề chính. Chúng có thể tách ra để đứng riêng lẻ với nhau và cung cấp những thông tin độc lập.

Trong câu ghép tiếng Anh, những mệnh đề độc lập thường được gắp kết với nhau bởi dấu phẩy, từ nối, liên từ hoặc dấu chấm phẩy.

2. Cách hình thành câu ghép trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, câu ghép được hình thành bởi nhiều cách khác nhau:

2.1. Dùng liên từ (conjunction) 

Để tạo thành câu ghép trong tiếng Anh, bạn có thể liên kết các vế câu với nhau bởi các liên từ chính như for, and, nor, but, or, yet, so. Khi kết hợp các vế câu, đứng trước liên từ là dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy. Nếu hai mệnh đề ngắn và đơn giản thì bạn có thể lược bỏ dấu câu đi.

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

  • For (vì): từ chỉ nguyên nhân

He drinks much water, for he is thirsty. 

(Anh ấy uống nhiều nước, vì anh ấy đang rất khát.) 

  • And (và): từ nối

She went to the supermarket and she bought some tomato. 

(Cô ấy đi siêu thị và cô ấy mua vài quả cà chua.)

  • Nor (không…cũng không):

Quan doesn’t watch T.V, nor does he play piano. 

Quân không xem ti vi và cũng không chơi đàn.

  • But (nhưng): chỉ sự mâu thuẫn

He is handsome but he is not smart. 

(Anh ấy đẹp trai nhưng Anh ấy không thông minh)

  • Or (hoặc) chỉ sự lựa chọn

You should study harder, or you will not pass the next exam.

(Bạn cần học hành chăm chỉ hơn hoặc bạn sẽ trượt kỳ thi tiếp theo.)

  • Yet (nhưng)

The weather was extremely cold, yet we enjoyed climbing the mountain .

(Thời tiết cực kỳ lạnh nhưng chúng tôi vẫn thích leo núi.)

  • So (vì vậy): chỉ kết quả của hành động trước đó

He is sick, so he doesn’t go to work today.

(Anh ấy bị ốm, nên anh ấy không đi làm hôm nay)

Xem thêm:

=> CẤU TRÚC IT IS VÀ CÁC DẠNG CÂU GIẢ ĐỊNH THƯỜNG GẶP

=> BẬT MÍ CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC NOT ONLY BUT ALSO CHÍNH XÁC NHẤT

2.2. Dùng trạng từ nối (conjunctive adverb) 

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

Dùng trạng từ nối để nối hai mệnh đề tạo thành câu ghép tiếng Anh cũng được khá nhiều người lựa chọn hiện nay. Các trạng từ này thường đứng sau dấu phẩy và trước dấu chấm phẩy.

Ví dụ: 

  • She is beautiful; however, she isn’t gentle.

(Cô ấy đẹp, tuy nhiên, cô ấy không dịu dàng.)

  • Phong had prepared carefully for the interview; consequently, he got the job. 

(Phong đã chuẩn bị kỹ càng cho buổi phỏng vấn, kết quả là anh ấy có được công việc như ý.)

2.3. Dùng dấu chấm phẩy

Khi hai mệnh đề để tạo nên câu ghép có quan hệ gần gũi với nhau, có thể tách riêng, đứng độc lập thì chúng ta có thể liên kết chúng bằng dấu chấm phẩy (;)

Ví dụ:

My sister is cooking; my mother is reading newspaper. 

(Chị gái tôi đang nấu ăn, mẹ tôi đang đọc tạp chí.)

Lưu ý: Bạn hoàn toàn không được dùng dấu phẩy để nối hai mệnh đề trong câu ghép khi không có từ nối.

II. Câu phức trong tiếng Anh

1. Định nghĩa câu phức trong tiếng anh

Câu phức là câu được tạo nên bởi hai hay nhiều mệnh đề, thường là mệnh đề độc lập với mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề phụ thuộc thường đứng sau và đi kèm với các liên từ như because, even though, although, while,… Cũng có những câu phức xuất hiện các đại từ quan hệ như which, who, whom, whose,…

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

2. Các dạng câu phức thường gặp

2.1. Câu phức đi với liên từ

2.1.1 Liên từ chỉ nguyên nhân – kết quả

Những liên từ thường được sử dụng như:  As/since/because, Because of/Due to/Owing to. Chúng được dùng để giải thích nguyên nhân của một sự việc.

  • Cấu trúc câu phức với as/ since/ because:

As/since/because + Clause, Clause
Clause + as/since/because + Clause

Ví dụ:

Many wild species die because their habitats are destroyed.

(Nhiều loài động vật hoang dã chết do môi trường sống của chúng bị phá hủy.)

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

  • Cấu trúc câu phức trong tiếng Anh với Because of/Due to/Owing to:

Because of/Due to/Owing to + Noun/Gerund, Clause
Clause + because/due to/owing to + Noun/Gerund 

Ví dụ:

Because of consuming time, I don’t use Facebook anymore. 

(Vì thấy tốn thời gian, tôi không còn dùng Facebook nữa.)

2.1.2. Liên từ chỉ quan hệ nhượng bộ: Although/Though/Even though, Despite/In spite of

Tuy những liên từ này đều dùng để chỉ quan hệ nhượng bộ, nhưng despite/in spite of được dùng trước một danh từ hoặc cụm danh từ. Còn although/though/even though lại đứng trước một mệnh đề.

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

  • Cấu trúc câu phức với: Although/Though/Even though:

Although/Though/Even though + Clause, Clause
Clause + although/though/even though + Clause

Ví dụ:

Although Quan has studied English for 12 years, he cannot speak fluently. 

(Mặc dù Quân đã học tiếng Anh 12 năm, anh ấy vẫn không thể nói một cách trôi chảy.)

  • Cấu trúc câu phức trong tiếng Anh với Despite/In spite of:

Despite/In spite of + Noun/Gerund, Clause
Clause + despite/in spite of + Noun/Gerund
Despite the fact that + Clause, Clause 

Ví dụ: 

  • Despite singing well, she doesn’t want to become a singer. 

(Mặc dù hát hay, cô ấy không muốn trở thành một ca sĩ chuyên nghiệp.)

  • Despite the fact that she sings well, she does not want to become a singer.

 (Mặc dù cô ấy hát hay nhưng cô ấy không muốn trở thành một ca sĩ chuyên nghiệp.)

2.1.3. Liên từ chỉ quan hệ tương phản: While/Whereas – trong khi

Cấu trúc câu phức với While/Whereas 

While + Clause, Clause. 
Clause + while/whereas + Clause

Lưu ý: Whereas không đứng ở đầu câu.

Ví dụ: 

Vegetables are nutritious whereas sweets are unhealthy. 

(Rau củ quả thì nhiều dinh dưỡng trong khi đồ ngọt thì không tốt cho sức khỏe.)

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

2.1.4. Liên từ chỉ mục đích: In order that/so that – để mà

 Cấu trúc câu phức với liên từ In order that/ so that như sau: 

Clause + in order that/so that + Clause

Ví dụ: 

I switch off my computer so that I can stay focused on reading books.

 (Tôi tắt máy tính để mà có thể tập trung đọc sách.)

2.2. Câu phức đi với đại từ quan hệ

Câu phức trong tiếng Anh thường xuất hiện các đại từ quan hệ như: who, whom, which, whose,…

Ví dụ:

 The boy who is talking to me now is my cousin. 

(Cậu bé mà đang nói chuyện với tôi bây giờ là em họ của tôi)

Xem thêm:

=> CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC LOOK FORWARD VÀ PHÂN BIỆT VỚI EXPECT

=> CẤU TRÚC IN CASE TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG

III. Cách chuyển câu đơn thành câu phức trong tiếng Anh

Để chuyển câu đơn thành câu phức trong tiếng Anh, chúng ta có thể làm theo những cách dưới đây:

1. Mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ ở câu phức trong tiếng Anh thường có các đại từ quan hệ như: who, which, where, that, how. Mệnh đề này có tác dụng bổ sung ý nghĩa cho danh từ chính trong câu

Ví dụ:

Câu đơn: The girl is wearing a green T-shirt. The girl is my sister. (Cô gái đang mặc chiếc áo phông màu xanh. Cô ấy là chị gái mình.)

=> Câu phức dùng mệnh đề quan hệ với đại từ quan hệ who như sau: The girl who is wearing a green T-shirt is my sister. (Cô gái người đang mặc chiếc áo phông màu xanh là chị gái mình.)

Trong câu phức tiếng Anh, mệnh đề quan hệ có thể nằm ở bất cứ vị trí nào trong câu. Nó có thể nằm độc lập hoặc nằm ngay sau danh từ mà nó bổ sung ý nghĩa.

2. Mệnh đề danh từ

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

Câu phức trong tiếng Anh được tạo nên từ mệnh đề danh từ thường bắt đầu bằng những từ để hỏi như: what, where, when, why, how và từ that. Mệnh đề danh từ thường nằm ở vị trí của danh từ chính trong câu, làm nhiệm vụ của danh từ.

​ Cấu trúc: 

S + V + what, when, where, how, that,… + S + V.

Ví dụ:

Câu đơn: 

  • I don’t agree with the teacher’s decision.

(Tôi không đồng tình với quyết định của giáo viên)

Câu dùng mệnh đề danh từ: 

  • I don’t agree with what the teacher decided.

(Tôi không đồng tình với những gì mà giáo viên quyết định)

Lưu ý:

Đối với những mệnh đề danh từ nó không mang nghĩa nếu đứng  một mình. Vì vậy nó được coi là mệnh đề phụ thuộc trong câu và phải có mệnh đề độc lập đi kèm.

XEM THÊM:

  • CÁC CẤU TRÚC CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG NHẤT VỚI WHAT, HOW, SO, SUCH
  • BẠN ĐÃ NẮM RÕ CẤU TRÚC CÂU WISH (ĐIỀU ƯỚC) TRONG TIẾNG ANH CHƯA

3. Mệnh đề trạng ngữ

Mệnh đề trạng ngữ mang chức năng như một trạng từ trong câu. Nó bổ sung ý nghĩa cho mệnh đề chính mà là mệnh đề phụ thuộc.

Mệnh đề trạng ngữ khá đa dạng. Nó có thể đi kèm những từ chỉ thời gian như when, while, since, as soon as,… hoặc những từ chỉ nơi chốn như where, anywhere, everywhere, wherever,…

Ví dụ: 

  • When Lan gets home, she will clean her room.

(Khi Lan về đến nhà, cô ấy sẽ dọn dẹp phòng.)

  • We’ll travel anywhere you want.

(Chúng ta sẽ đi đến bất cứ đâu mà bạn muốn.)

IV. Bài tập về câu phức, câu ghép trong tiếng Anh có đáp án

Bài 1: Những câu dưới đây là câu phức hay câu ghép?

1. The training rooms of these athletes smell of grease and gasoline.

2. Walking through the wood, I saw a bear that was following me.

3. If he doesn’t get this job, he will start his own business.

4. When you swim, you have to keep my eyes closed underwater.

5. Most of the students are law majors, and they all have excellent degrees.

6. Nick said that he was so disappointed and tired that he would not try again.

7. The ones who rule the world with their pens are much mightier than those who rule the world with their swords.

8. I really like her even though I know that she has already had a boyfriend.

9. This is the girl whom I have told you about.

10. In case you were wondering, I have moved to Vancouver; this is due to my husband’s job change.

11. Neither the speed nor the design of this car appeals to me.

Đáp án:

1. câu đơn  

2. câu phức

3. câu phức

4. câu phức

5. câu ghép

6. câu phức

7. câu phức

8. câu phức

9. câu phức

10. câu phức tổng hợp

11. câu ghép

Bài 2: Hoàn tất những câu sau với từ được cho dưới đây

And/ but/ or/ so/ for
1. I feel tired, _____I feel weak.
2. The Japanese eat healthily, _____they live for a long time.
3. I have flu, _____I don't feel very tired.
4. You should eat less fast food, _____you can put on weight.
5. You can go and see the doctor, _____you can go to bed now and rest.
6. The Japanese eat a lot of rice, _____they eat lots of fish, too.
7. I want to eat ice-cream, _____I have a sore throat
8. You should eat less fast food, _____you can put on weight.
9. The Americans often eat fast food, _____ many of them are overweight.
10. You can walk, _____ you can ride a bike to get there.

Đáp án:

1. and
2. so
3. but
4. or
5. or
6. and
7. but
8. for
9. so
10. or

Bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức hữu ích liên quan đến câu ghép và câu phức trong tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ sử dụng linh hoạt để giúp cho việc giao tiếp của mình đạt hiệu quả cao. Đừng quên cập nhật thêm những cấu trúc ngữ pháp có liên quan được cập nhật hàng ngày trên https://langmaster.edu.vn/ nhé.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 22 từ năm chữ cái có chứa oun

Bound Bouns Count tìm thấy Fount Hound Lound Louns Mound Mount danh từ danh từOUND BOUNS COUNT FOUND FOUNT HOUND LOUND LOUNS MOUND MOUNT NOUNS NOUNY OUNCE OUNDY POUND ROUND SOUND STOUN SWOUN TOUNS WOUND YOUNG

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 38 từ English Wiktionary: 38 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 5 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 2 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Số lượng chữ cái bằng oun 3 Thông tin thêm về oun danh sách các từ bắt đầu bằng các từ oun bắt đầu bằng danh sách oun của các từ kết thúc bằng oun từ kết thúc bằng oun 4 chữ cái bắt đầu bằng oun 4 chữ cái bắt đầu bằng oun 5 từ Từ chữ bắt đầu bằng oun 6 chữ cái bắt đầu bằng 6 chữ cái bắt đầu bằng oun 7 chữ Kết thúc bằng oun 6 chữ cái kết thúc bằng oun 6 chữ cái kết thúc bằng oun 7 chữ Các từ oun được tạo từ oun định nghĩa tại Wiktionary Bấm vào đây định nghĩa oun tại Merriam-Webster Bấm vào đây định nghĩa oun tại từ điển Nhấp vào đây oun từ đồng nghĩa tại Thesaurus Bấm vào đây thông tin oun tại wik Ipedia Bấm vào đây kết quả tìm kiếm oun trên Google Bấm vào đây kết quả tìm kiếm oun trên Bing Bấm vào đây tweet về oun trên twitter Bấm vào đây

  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây
  • Trò chơi

5 từ có chữ o u n ở giữa năm 2022

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?" ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa oun

& nbsp; & nbsp; 4 chữ cái (1 tìm thấy)4-Letter Words (1 found)

  • danh từ

& nbsp; & nbsp; Từ 6 chữ cái (34 tìm thấy)6-Letter Words (34 found)

  • rất nhiều
  • adnoun
  • số lượng
  • vòng quanh
  • nảy
  • Bouncy
  • giới hạn
  • Bounty
  • Cahoun
  • Đếm
  • Quận
  • Founds
  • Founts
  • đất
  • chó săn
  • Jounce
  • Jouncy
  • phòng chờ
  • nằm ở chỗ
  • gò đất
  • Núi
  • danh từ
  • ounce
  • vồ
  • bảng
  • vòng
  • âm thanh
  • stound
  • quá trình tuyệt vời
  • Swouns
  • vodoun
  • vết thương
  • trẻ
  • zound

& nbsp; & nbsp; 7 chữ cái (83 được tìm thấy)7-Letter Words (83 found)

  • rất nhiều
  • tài khoản
  • adnouns
  • mắc cạn
  • lượng
  • kinh ngạc
  • nảy
  • bảo vệ quán bar
  • nảy
  • giới hạn
  • giới hạn
  • BOINDOM
  • Cahouns
  • Hội đồng sáng lập
  • hội đồng
  • tư vấn
  • tính
  • phản đối
  • quốc gia
  • Demount
  • biểu thị
  • enwound
  • giải thích
  • Flounce
  • Flouncy
  • thành lập
  • người sáng lập
  • xưởng đúc
  • FROPE
  • căn cứ
  • Chó săn
  • người nổi tiếng
  • Houngan
  • tạm dừng
  • trong nước
  • Inwound
  • vui vẻ
  • JOUNCES
  • nằm dài
  • nằm dài
  • phòng chờ
  • phòng chờ
  • gắn kết
  • đi xem
  • vùi dập
  • người đánh cá
  • vồ
  • poundal
  • đập
  • Pounder
  • đại từ
  • dội lại
  • kể lại
  • Redound
  • REFOUND
  • lên
  • vang dội
  • Tái lại
  • tròn
  • vòng tròn
  • tròn trịa
  • xung quanh
  • Roundup
  • nghe có vẻ
  • người sáng lập
  • tốt
  • Stound
  • chéo
  • nuốt chửng
  • Định nghĩa
  • không bị ràng buộc
  • vô căn cứ
  • màu
  • Không có được

& nbsp; & nbsp; 8 chữ cái (129 được tìm thấy)8-Letter Words (129 found)

  • rất nhiều
  • tài khoản
  • Không khí
  • lên tới
  • thông báo
  • kinh ngạc
  • Bouncers
  • Bouncier
  • bouncily
  • nảy
  • ranh giới
  • ranh giới
  • giới hạn
  • số tiền thưởng
  • tiền thưởng
  • Cofound
  • Hợp chất
  • bối rối
  • Hội đồng
  • Counsels
  • quầy
  • Nữ bá tước
  • Bá tước
  • các quận
  • Đếm
  • Demounts
  • tố cáo
  • giải quyết
  • miễn giảm
  • tháo gỡ
  • Dumfound
  • Elkhound
  • được đề cập
  • enounces
  • giải thích
  • bay qua
  • Flounce
  • cá bơn
  • sương mù
  • người đồng sáng lập
  • thành lập
  • Đài phun nước
  • Foxhound
  • FROUDED
  • frounces
  • geepound
  • căn cứ
  • Grounder
  • Hounders
  • chó săn
  • Houngans
  • Icebound
  • tạm dừng
  • Inbounds
  • Xuất hiện
  • Jouncier
  • Jouncing
  • Loungers
  • loungier
  • nằm dài
  • sai
  • Mismount
  • Missound
  • gò đất
  • núi
  • Cuộc gặp gỡ
  • gắn
  • mới phát hiện
  • không bao giờ
  • danh từ
  • không có
  • ra ngoài
  • vượt trội
  • ngoài ra
  • Potbound

& nbsp; & nbsp; 9 chữ cái (148 được tìm thấy)9-Letter Words (148 found)

  • rất nhiều
  • KẾ HOẠCH
  • số tiền
  • thông báo
  • phát thanh viên
  • thông báo
  • kinh ngạc
  • Bounciest
  • vô biên
  • Bountous
  • Bountiful
  • catamount
  • Chowhound
  • Cocardsel
  • Cofounded
  • Đồng sáng lập
  • Các hợp chất
  • bối rối
  • Coonhound
  • Ủy viên hội đồng
  • tư vấn
  • Người tư vấn
  • cố vấn
  • có thể đếm được
  • Đếm
  • đếm ngược
  • phản công
  • Bá tước
  • vô số
  • Quốc gia
  • Hươu
  • mất
  • bị tố cáo
  • người tố cáo
  • tố cáo
  • bàn làm việc
  • giảm giá
  • tháo dỡ
  • chết lặng
  • Dumfound
  • về hướng đông
  • Elkhound
  • bắt gặp
  • bao bọc
  • giải thích
  • expounder
  • flouncier
  • bay lơ lửng
  • Flounders
  • thành lập
  • sáng tạo
  • xưởng đúc
  • Đài phun nước
  • Foxhound
  • sự ăn cắp
  • Gazehound
  • geepound
  • chó săn thỏ
  • mặt đất
  • Chuột mặt đất
  • nền tảng
  • đậu phộng
  • căn cứ
  • Mặt đất
  • cứng
  • Hellhound
  • ẩn náu
  • homebound
  • Horehound
  • tạm giữ
  • Inbounded
  • sắt
  • Jounciest
  • loungest
  • Miscounts

& nbsp; & nbsp; 10 chữ cái (166 tìm thấy)10-Letter Words (166 found)

  • kế toán viên
  • kế toán
  • thông báo
  • thông báo
  • đáng kinh ngạc
  • lai lịch
  • Bánh máu
  • Boozehound
  • Bounciness
  • Bouncingly
  • ranh giới
  • Bounderish
  • Brassbound
  • Khu cắm trại
  • catamounts
  • Chowhound
  • vải
  • Cocounsels
  • đồng sáng lập
  • đồng sáng lập
  • gộp lại
  • tổng hợp
  • bối rối
  • yếu tố gây nhiễu
  • Coonhound
  • Ủy viên hội đồng
  • Ủy viên hội đồng
  • Hội đồng
  • Các ủy viên hội đồng
  • tư vấn
  • Tư vấn
  • tư vấn
  • cố vấn
  • cố vấn
  • đếm ngược
  • chống lại
  • đối ứng
  • ngược lại
  • chống lại
  • phản công
  • người phản công
  • những người đối tác
  • Đảo ngược
  • Đổi
  • mặt bàn
  • Nữ bá tước
  • quốc gia
  • người đồng hương
  • đồng hương
  • phân hủy
  • Deerhound
  • sự suy giảm
  • người tố cáo
  • tố cáo
  • giảm giá
  • Discount
  • tháo gỡ
  • ngu ngốc
  • Dumfounded
  • Trái đất
  • cuộc gặp gỡ
  • expounder
  • giải thích
  • hội chợ
  • flounciest
  • Flouncings
  • cá bơn
  • vấn đề xung quanh
  • nền tảng
  • Thành lập
  • sáng lập
  • Đài phun nước
  • Gazehound
  • Greyhound
  • cá mặt đất

& nbsp; & nbsp; 11 chữ cái (143 được tìm thấy)11-Letter Words (143 found)

  • trên mặt đất
  • có trách nhiệm
  • có trách nhiệm
  • kế toán
  • kế toán
  • kế toán
  • backcountry
  • dưới đất
  • Bánh máu
  • Boozehound
  • giới hạn
  • vô biên
  • Bountous
  • Bountiously
  • Khu cắm trại
  • hợp chất
  • gộp lại
  • người bối rối
  • bối rối
  • Các ủy viên hội đồng
  • Tư vấn
  • cố vấn
  • diện mạo
  • chống lại
  • đối ứng
  • biện hộ
  • Countercoup
  • giả mạo
  • phản công
  • Dòng chảy
  • ngược lại
  • phản công
  • phản công
  • Countermemo
  • phản biện
  • Countermove
  • Countermyth
  • đối trọng
  • đối tác
  • Trống phản
  • phản đối
  • phản biện
  • phản công
  • phản tác dụng
  • đối nghịch
  • phản đối
  • ngược lại
  • Đảo ngược
  • Cấm
  • ngược lại
  • chống lại
  • ĐẾN ĐỐI TƯỢNG
  • Đảo ngược
  • Đạt
  • mặt bàn
  • đối chiếu
  • đối nghịch
  • vô số
  • nheo lại
  • đồng quê
  • nông thôn
  • vùng nông thôn
  • toàn quốc
  • có thể loại bỏ
  • giảm giá
  • giảm giá
  • tháo dỡ
  • chết lặng
  • Dumfounding
  • đã gặp
  • Khu hội chợ
  • cá bơn
  • tiền cảnh
  • nền tảng
  • Đài phun nước

& nbsp; & nbsp; 12 chữ cái (117 tìm thấy)12-Letter Words (117 found)

  • sự thông báo
  • đáng kinh ngạc
  • Backgrounder
  • chiến trường
  • không có ranh giới
  • gộp
  • bối rối
  • Ủy viên hội đồng
  • Hội đồng nữ
  • Hội đồng
  • tính đếm
  • Bá tước
  • Bước
  • chống lại
  • đối lập
  • Phản đồng
  • chống đối
  • lời biện hộ
  • quầy tính tiền
  • yêu cầu phản tố
  • Countercoups
  • phản công
  • hàng giả
  • dòng chảy ngược
  • phản đối
  • phản biện
  • phản đối
  • phản công
  • phản đối
  • Countermemos
  • đối phó
  • Countermove
  • phản công
  • phản đối
  • phản đối
  • phản bác
  • Đối tác
  • Đối tác
  • phản đối
  • phản đối
  • đối trọng
  • phản biện
  • đối trọng
  • đối trọng
  • đối trọng
  • đối trọng
  • đối trọng
  • điện truy cập
  • Đối trọng
  • phản ứng
  • ngược lại
  • phản đối
  • Đảo ngược
  • Đảo ngược
  • Đảo ngược
  • Đảo ngược
  • phản công
  • phản biện
  • ĐẾN ĐẾN
  • Bộ đồ
  • đối trọng
  • đối xử
  • xu hướng phản kháng
  • đối chiếu
  • Quan điểm đối phó
  • thế giới đối lập
  • nông thôn
  • nông thôn
  • Nữ đồng quê
  • Người đồng quê
  • Đơn tố cáo
  • giảm giá
  • chết lặng
  • gặp phải
  • tiền đề trước

& nbsp; & nbsp; Từ 13 chữ cái (86 được tìm thấy)13-Letter Words (86 found)

  • kế toán
  • thông báo
  • backcountries
  • nền
  • Battlegrounds
  • vô biên
  • Bounteousness
  • số tiền thưởng
  • bối rối
  • tư vấn
  • chống lại
  • phản đối
  • phản tác dụng
  • đối lập
  • đối lập
  • đối lập
  • phản công
  • Counterblasts
  • đối phó
  • phản biện
  • đối kháng
  • phản tố
  • đối kháng
  • phản tác dụng
  • giả mạo
  • người giả mạo
  • phản biện
  • phản đối
  • đối phó
  • Countermelody
  • Cung cấp truy cập
  • phản đối
  • Counterpicket
  • điểm đối lập
  • đối lập
  • đối trọng
  • đối trọng
  • đối trọng
  • đối chiếu
  • được chỉ huy
  • quầy
  • Đấu tin
  • đối chiếu
  • Trò chơi
  • ĐẾN BẢO HÀNH
  • Đan tư
  • Đối trọng
  • phản công
  • phản đối
  • phản công
  • đối trọng
  • đối nghịch
  • đối nghịch
  • đối trọng
  • thế giới đối lập
  • phòng Tài vụ
  • Tàn cáo
  • tiền cảnh
  • Đầu đài phun nước
  • sự phá vỡ
  • Căn cứ
  • Intermenez
  • phát âm sai
  • phát âm sai
  • miền núi
  • Núi
  • Mountebankery
  • vượt trội
  • quá mức
  • tối quan trọng
  • PreanNouning
  • phát âm
  • tuyên bố
  • tái định lại
  • Tái giới tính gặp gỡ

& nbsp; & nbsp; Từ 14 chữ cái (75 được tìm thấy)14-Letter Words (75 found)

  • trách nhiệm giải trình
  • kế toán
  • Ủy viên hội đồng
  • tư vấn
  • phản tác dụng
  • phản công
  • phản công
  • phản công
  • đối trọng
  • phản đối
  • đối nghịch
  • đối kháng
  • phản biện
  • đối nghịch
  • phản bác
  • phản văn hóa
  • ngược dòng
  • đối kháng
  • phản tác dụng
  • Ví dụ
  • phản tác dụng
  • người giả mạo
  • giả mạo
  • đối phó
  • phản đối
  • Countermarches
  • đối phó
  • Đối tác
  • đối trọng
  • phản đối
  • đối chiếu
  • đối trọng
  • phản đối
  • phản công
  • đối lập
  • cập dùi
  • đối trọng
  • đối nghịch
  • đối chiếu
  • phản công
  • ký hiệu
  • liên kết với nhau
  • quầy
  • đối chiếu
  • Trò chơi
  • Đổi
  • Đấu chống
  • đối kháng
  • ngược lại
  • phản công
  • đối chiếu
  • đối trọng
  • Đếm nhà
  • Giảm giá
  • chết lặng
  • nền tảng
  • Foundationless
  • Động tác đổ bộ
  • đột phá
  • không có căn cứ
  • Căn cứ
  • không thể vượt qua
  • không thể vượt qua
  • phát âm sai
  • không bão hòa đơn
  • leo núi
  • không thể tính được
  • quá mức
  • sự sâu sắc
  • phát âm
  • có thể vượt qua
  • Tái tính xuất hiện
  • vòng tròn
  • siêu âm
  • Người dưới lòng đất

& nbsp; & nbsp; Từ 15 chữ cái (56 tìm thấy)15-Letter Words (56 found)

  • trách nhiệm
  • kế toán
  • Councillorships
  • đối ứng
  • phản công
  • phản công
  • phản công
  • đối trọng
  • đối trọng
  • Counterblockade
  • CounterCampaign
  • đối kháng
  • đối phó
  • phản tố
  • phản văn hóa
  • phản công
  • phản công
  • đối nghịch
  • bằng chứng truy cập
  • phản tác dụng
  • Counterguerilla
  • phản biện
  • phản công
  • phản công
  • phản đối
  • biện pháp đối phó
  • Countermelodies
  • Countermovement
  • phản đối
  • phản đối
  • phản đối
  • đối chiếu
  • Phản lực
  • phản đối
  • ngược lại
  • phản công
  • Đối trọng
  • đối trọng
  • phản đối
  • phản ứng
  • đối chiếu
  • phản hồi
  • Countershadings
  • đối chiếu
  • Đấu gạch ngược
  • đối trọng
  • đối trọng
  • đối trọng
  • Giảm giá
  • Giảm giá
  • không bão hòa đơn
  • không bão hòa đơn
  • Núi
  • Mountebankeries
  • quá tải
  • không thể giải thích được

Những từ nào có oun ở giữa?

5 chữ cái có oun ở giữa..
bound..
bouns..
count..
found..
fount..
hound..
lound..
louns..

Có một từ 5 chữ cái với tất cả các nguyên âm?

Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.there are no words in English that are made up entirely of vowels, so we will have to settle for the next best thing: a five-letter word containing four of them.

Một từ 5 chữ cái với nguyên âm là gì?

Có nhiều tùy chọn hơn có sẵn khi bạn thử các từ năm chữ cái với ba nguyên âm và danh sách bao gồm các từ phổ biến như một mình, nhà, và đài phát thanh.Họ cũng đoán tốt hơn, tùy thuộc vào phương pháp và chiến lược của bạn, bởi vì chúng có nhiều khả năng là câu trả lời thực tế cho Wordle hàng ngày hơn hầu hết các từ với bốn ...“alone,” “house,” and “radio.” They're also better guesses, depending on your method and strategy, because they're more likely to be the actual answer to the daily Wordle than most words with four ...

Từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.