5 từ dài nhất trong từ điển tiếng anh năm 2022

Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế, ngôn ngữ xóa nhòa mọi khoảng cách mà giờ đây hầu như ai cũng biết. Thế nhưng bạn có biết rằng có những trường hợp đặc biệt trong Tiếng Anh mà mỗi từ của nó có tới hàng ngàn chữ!

Những từ này rất khó phát âm, không chỉ đối với những người học Tiếng Anh mà còn đối với cả những người bản xứ nữa.

Hãy cùng đếm ngược từ những từ "ngắn nhất" trong số 10 từ dài nhất của Tiếng Anh nhé!

10. HONORIFICABILITUDINITATIBUS (27 CHỮ CÁI)

5 từ dài nhất trong từ điển tiếng anh năm 2022

"Love's labour's lost" - Shakespeare

Từ có 27 chữ cái này được Shakespeare tạo ra trong bộ phim hài của ông tên là "Love's labour's lost", mang nghĩa là "vinh quang". Đây là một trong những từ tiếng Anh dài nhất có phụ âm và nguyên âm xen kẽ nhau.

9. ANTIDISESTABLISHMENTARIANISM (28 CHỮ CÁI)

Đây là từ tiếng Anh dài nhưng hợp lý nhất về cấu tạo từ, bao gồm có từ gốc và kèm theo là những tiền tố, hậu tố phù hợp. Từ này nghĩa là phong trào hay hệ tư tương chống đối việc tách biệt nhà thờ và nhà nước, ví dụ như phong trào diễn ra ở Anh năm 1860.

8. FLOCCINAUCINIHILIPILIFICATION (29 CHỮ CÁI)

Từ này có gốc từ chữ Latin nghĩa đơn giản là "Coi việc gì đó là tầm thường".

7. PSEUDOPSEUDOHYPOPARATHYROIDISM (30 CHỮ CÁI)

Đây là từ chuyên ngành dùng để chỉ một loại rối loạn di truyền.

6. SUPERCALIFRAGILISTICEXPIALIDOCIOUS (34 CHỮ CÁI)

Quý cô Marry Poppin

Từ này được tạo ra bởi hai nhạc sỹ Richard và Robert Sherman trong bộ phim nhạc kịch Mary Poppins. Trong phim cô Marry Poppin này cho rằng từ này nghĩa là "nói cái gì đó khi bạn không có gì để nói" (Something to say when you have nothing to say)

5. PNEUMONOULTRAMICROSCOPICSILICOVOLCANOCONIOSIS (45 CHỮ CÁI)

Cách đọc từ "Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis"

Thuật ngữ này dùng để chỉ một loại bệnh phổi gây ra bởi bụi Silic đioxyt. Từ này có chứa 45 ký tự và là từ dài nhất được xuất hiện trong từ điển.

4. AEQUEOSALINOCALCALINOCERACEOALUMINOSOCUPREOVITRIOLIC (52 CHỮ CÁI)

Nhà thờ tu viện Bath nhìn từ sông Avon

Từ này được tạo ra bởi tiến sĩ Edward Strother để mô tả vùng biển suối khoáng ở Bath (Thuộc nước Anh) chỉ trong một từ duy nhất. Các bộ phận riêng lẻ của từ khi tách ra đều có ý nghĩa, lần lượt là "không mặn, giàu canxi, sáp, có chứa nhôm và đồng, và cay độc".

3. LOPADO­­TEMACHO­­SELACHO­­GALEO­­KRANIO­­LEIPSANO­­DRIM­­HYPO­­TRIMMATO­­SILPHIO­­PARAO­­MELITO­­KATAKECHY­­MENO­­KICHL­­EPI­­KOSSYPHO­­PHATTO­­PERISTER­­ALEKTRYON­­OPTE­­KEPHALLIO­­KIGKLO­­PELEIO­­LAGOIO­­SIRAIO­­BAPHE­­TRAGANO­­PTERYGON (183 CHỮ CÁI)

Từ này là sự chuyển nghĩa của một từ ngữ do tác giả Hy Lạp Aristophanes sử dụng trong vở hài kịch Assemblywomen của ông. Đây là từ dài nhất xuất hiện trong văn học và ám chỉ một món ăn hư cấu. Món này được nén lại bởi 17 thành phần bao gồm cá mập, bồ câu, mật ong và loại động vật khác.

2. METHIONYLGLUTAMINYLARGINYLTYROSY - LGLUTAMYLSERYLLEUCYLPHENYLALANYLALANYLGLUTAMINY - LLEUCYLLYSYLGLUTAMYLARGINYLLYSYLGLUTAMYLGLYCYLA - LANYLPHENYLALANYLVALYLPROLYPHENYLALANYLVALYTHRE - ONYLLEUCYLGLYCYLASPARTYLPROLYLGLYCYLISOLEUCYLG - LUTAMYLGLUTAMINYLSERYLLEUCYLLYSYLISOLEUCY -LASPARTYLTHREONYLLEUCYLISOLEUCYLGLUTAMY -LALANYLGLYCYLALANYLASPARTHLALANYLLEUCYLG - LUTAMYLLEUCYLGLYCYLISOLEUCYLPROLYLPHENYLALANYLSE - RYLASPARTYLPROLYLLEUCYLALANYLASPARTYLGLYCYLP - ROLYLTHREONYLISOLEUCYLGLUTAMINYLASPFRAGINYLAL - ANYLTHREONYLLEUCYLARFINYLALANYLPHENYLALANYLALANY - LALANYLGLYCYLVALYTHREONYLPROLYLALANYLGLUTAMINY - LCYSTEINYLPHENYLALANYLGLUTAMYLMETHIONYLLEUCY -LALANYLLEUOYLISOLEUCYLARGINYLGLUTAMINY -LLYSYHISTIDYLPROLYLTHREONYLISOLEUCYLPROLY -LISOLEUCYLGLYCYLLEUCYLMETHIONYLTYROSYLALANY - LASPARAGINYLLEUCYLVALYLPHENYLALANYLASPARAGINY - LLYSYGLYCYLISOLEUCYLASPARTYLGLUTAMYLPHENYLALANY - LTHROSYLALANYLGLUTAMINYLCSTEINYLGLUTAMYLLYSYLVA - LYLGLYCYLVALYLASPARTYLSERYLVALYLLEUCYLVALYLALNY - LASPARTYLVALYLPROLYLVALYLGLUTAMINYLGLUTAMYLSERY - LALANYLPROLYLPHENYLALANYLARGINYLGLUTAMINYLALANY - LALANYLLEUCYLARGINYLHISTIDYLASPARAGINYVALYLALANY - LPROLYLISOLEUCYLPROLYLISOLEUCYLPHENYLALANYLISOLEUCY - LPHENYLALANYLISOLEUCYLCYSTEINYLPROLYLPROLYLASPARTYLALANY - LASPARTYLASPARTYLASPARTYLLEUCYLLEUCYLARGINY -GLUTAMINYLISOLEUCYLALANYLSERYLTYROSYLGLYCY -LARGINYLGLYCYLTYROSYLTHREONYLTYROSYLLEUCYL -LEUCYLSERYLARGINYLALANYLGLYCYLVALYLTHREONY - LGLYCYLALANYLGLUTAMYLASPARAINYLARGINYLALANY - LALANYLLEUCYLPROLYLLEUCYLASPARAGINYLHISTIDY -LLEUCYLVALYLALANYLLYSYLLEUCYLLYSYLGLUTAMY -LTYROSYLASPARAGINYLALANYLALANYLPROLYLPRO -LYLLEUCYLGLUTAMINYLGLGYCYLPHENYLALANYLGLYCY - LISOLEUCYLSERYLALANYLPROLYLASPARTYLGLUTAMINY - LVALYLLYSYLALANYLALANYLISOLEUCYLASPARTYLALANY - LGLYCYLALANYLALANYLGLYCYLALANYLISOLEUCYLSERY - LGLYCYLSERYLALANYLISOLEUCYLVALYLLYSYLISOIEUCY - LISOLEUCYLGLUTAMYLGLUTAMINYLHISTIDYLASPARAGINY - LISOLEUCYLGLUTAMYLPROLYLGLUTAMYLLYSYLMETHIONYL - LEUCYLALANYLALANYLLEUCYLLYSYLVALYLPHENYLALANYL - CALYLGLUTAMINYLPROLYLMETHIONLYSYLALANYLALANYLT - HREONYLARGINYLSERINE (1913 CHỮ CÁI)

Với 1913 chữ cái thì đây là từ dài nhất từng được xuất bản trong tiếng Anh. Từ này là tên hóa học cho synthetase tryptophan (Một loại protein, chính xác hơn là một loại enzim) với 267 axit amin. Và dĩ nhiên từ này hoàn toàn không thực tế để có thể sử dụng được.

1. METHIONYLTHREONYLTHREONYLGLUTAMINYLARGINYL...ISOLEUCINE (189.819 CHỮ CÁI)

Cấu tạo của nguyên tố Titin

Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì chắc nó sẽ trông giống như một quyển truyện ngắn vậy. Đây là tên của nguyên tố hóa học Titin.

Ai không thích nghiền nát cuộc thi trong một cuộc chiến với bạn bè? Hoặc có lẽ một số trường học cũ với gia đình là trò chơi bạn lựa chọn? & NBSP; Ném xuống một từ khác thường và dài trong khi bạn chơi có thể là vé của bạn để giành chiến thắng. Một vở kịch lớn có thể cung cấp cho bạn một dẫn đầu không thể so sánh được!

Trước khi bạn sẵn sàng tham gia Hiệp hội Scrabble quốc gia, hãy để chúng tôi giúp bạn đánh bại cuộc thi với 10 từ dài nhất được sử dụng trong ngôn ngữ tiếng Anh như được biên soạn bởi Iris Reading, LLC. & NBSP; 

  1. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (45 chữ cái): đồng nghĩa với bệnh silic, nó là một bệnh phổi do hít phải bụi silica rất mịn. (45 letters): Synonymous for silicosis, it is a lung disease caused by inhalation of very fine silica dust.
  2. Hippopotomstrosesqupedaliophobia (36 chữ cái): nỗi sợ của những từ dài; Không được công nhận bởi Hiệp hội Tâm thần Hoa Kỳ. (36 letters): The fear of long words; not recognized by the American Psychiatric Association.
  3. SuperCalifragilisticExpialidocious (34 chữ cái): cực kỳ tốt; Tuyệt vời. Tiếng leng keng tốt đẹp của một Mary Poppins. (34 letters): Extraordinarily good; wonderful. The fine jingle by one Mary Poppins.
  4. Pseudopseudohypoparathyroidism (30 chữ cái): Rối loạn di truyền phản ánh các triệu chứng nhưng không phải là hậu quả của pseudohypoparathyroidism. (Thực sự là một căn bệnh thực sự.) (30 letters): Genetic disorder that mirrors the symptoms but not the consequences of pseudohypoparathyroidism. (Actually a real disease.)
  5. Floccinaucinihilipilization (29 chữ cái): Mặc dù không được sử dụng phổ biến, đây là hành động hoặc thói quen ước tính một cái gì đó là vô giá trị. (29 letters): Though not commonly used, this is the action or habit of estimating something as worthless.
  6. Chủ nghĩa chống đối lập (28 chữ cái): Phản đối việc rút lại sự hỗ trợ hoặc công nhận của nhà nước từ một nhà thờ thành lập, đặc biệt là Giáo hội Anh giáo ở Anh thế kỷ 19. (28 letters): Opposition to the withdrawal of state support or recognition from an established church, especially the Anglican Church in 19th-century England.
  7. Honorificabilitudinitatibus (27 chữ cái): Hình thức số nhiều của một từ Latin có nghĩa là trạng thái có thể đạt được danh dự. (27 letters): Plural form of a Latin word meaning the state of being able to achieve honors.
  8. Thyroparathyroidectomized (25 chữ cái): phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp và tuyến cận giáp.(25 letters): The surgical removal of the thyroid and parathyroid glands.
  9. Dichlorodifluoromethane (23 chữ cái): Khí không màu thường được bán dưới tên thương hiệu Freon-12; Thường được tìm thấy trong chất làm lạnh và khí đốt phun aerosol.(23 letters): Colorless gas usually sold under the brand name Freon-12; typically found in refrigerant and aerosol spray propellant.
  10. Không thể hiểu được (21 chữ cái): Khó hoặc không thể hiểu hoặc hiểu. (21 letters): Difficult or impossible to understand or comprehend.

Ở lại xã hội trong khi xa cách xã hội

Vào tháng 5 năm 2020, ứng dụng Words với Friends Digital đã chứng kiến ​​sự gia tăng tải xuống 614%. Tổ chức Y tế Thế giới thậm chí đã ra mắt #PlayArtTogether, một sáng kiến ​​nhằm quảng bá trò chơi trực tuyến như một nền tảng an toàn để kết nối với mọi người trong khi tuân theo các hướng dẫn y tế công cộng. Những người bạn, gia đình hoặc người chơi ngẫu nhiên đầy thách thức đến một trò chơi từ làm cho bộ não của bạn hoạt động - và cung cấp thời gian nghỉ ngơi tạm thời từ tin tức.

Khi bạn cần dịch vụ phiên âm, chúng tôi ở đây để giúp đỡ!

Kể từ năm 2003, Fftranscrip đã hỗ trợ các doanh nghiệp trên toàn cầu với nhu cầu phiên âm của họ. Chúng tôi hiểu độ chính xác là mối quan tâm số một của bạn, và đó là lý do tại sao chúng tôi bằng chứng ba công việc của chúng tôi về chất lượng. Dễ dàng, nhanh chóng và giá cả phải chăng, chúng tôi đã là những người lãnh đạo trong ngành phiên âm trong hơn 16 năm.

Nếu bạn cần phiên âm, hãy chờ đợi! Liên hệ với Fftranscrip ngày hôm nay theo số (215) 367-4040.

2 Pseudopseudohypoparathyroidism (ba mươi chữ cái): ....

3 floccinaucinihilipilization (hai mươi chín chữ cái): ....

4 Antidisestedisationisiaism (hai mươi tám chữ cái):.

8 từ dài nhất trong tiếng Anh là gì?

Trong bài đăng này, chúng tôi sẽ xem xét tám trong số các từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh ..

Floccinaucinihilipilization. ....

Không thể hiểu được. ....

Trichotillomania. ....

Xenotransplantation. ....

Tergiversation. ....

Không thể thay đổi. ....

Bạn có ba tiếng rưỡi để dự phòng?

Từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh chứa 189.891 chữ cái. Mất khoảng ba tiếng rưỡi để phát âm tên kỹ thuật này của protein Titin. Nếu bạn có thể cho nó, bạn có thể đọc và cố gắng phát âm từ ở đây.

Nguồn gốc: Từ này bắt nguồn từ giữa thế kỷ 18 và kết hợp các yếu tố Latin và Hy Lạp.

Không thể hiểu được

Đây có thể là từ đầu tiên trong danh sách này mà bạn sẽ sử dụng trong cuộc trò chuyện thông thường. Từ 19 chữ cái này có nghĩa là thực tế là không thể hiểu được.

Định nghĩa: không thể hiểu được

Thư: 19

Nguồn gốc: Không thể hiểu được bắt nguồn từ một từ tiếng Anh trung và chứa gốc Latin.

Trichotillomania

Quay lại các thuật ngữ kỹ thuật. Trichotillomania là tên của hiện tượng mà mọi người có một mong muốn không giải thích được để tự kéo tóc, lông mi và lông mày của chính họ.

Định nghĩa: Sự ép buộc không giải thích được để kéo ra một mái tóc của riêng mình.

Thư: 16

Nguồn gốc: Trichotillomania lần đầu tiên được sử dụng bởi một bác sĩ da liễu người Pháp trong thế kỷ 20.

Xenotransplantation

Mặc dù nó có vẻ giống như một thuật ngữ khoa học viễn tưởng, xenotransplantation đang được nghiên cứu trong y học thế kỷ 21. Thuật ngữ này mô tả quá trình cấy ghép một cơ quan từ một loài đến một loài khác.

Định nghĩa: Transation chéo các cơ quan giữa các loài khác nhau.

Thư: 19

Nguồn gốc: Không thể hiểu được bắt nguồn từ một từ tiếng Anh trung và chứa gốc Latin.

Trichotillomania

Quay lại các thuật ngữ kỹ thuật. Trichotillomania là tên của hiện tượng mà mọi người có một mong muốn không giải thích được để tự kéo tóc, lông mi và lông mày của chính họ.

Định nghĩa: Sự ép buộc không giải thích được để kéo ra một mái tóc của riêng mình.
Letters: 14

Thư: 16

Nguồn gốc: Trichotillomania lần đầu tiên được sử dụng bởi một bác sĩ da liễu người Pháp trong thế kỷ 20.

Xenotransplantation

Mặc dù nó có vẻ giống như một thuật ngữ khoa học viễn tưởng, xenotransplantation đang được nghiên cứu trong y học thế kỷ 21. Thuật ngữ này mô tả quá trình cấy ghép một cơ quan từ một loài đến một loài khác.

Định nghĩa: Transation chéo các cơ quan giữa các loài khác nhau.

Nguồn gốc: Thuật ngữ này lần đầu tiên được đặt ra vào năm 1969.

Tergiversation

Tìm kiếm một từ để mô tả ai đó tránh đưa ra một tuyên bố rõ ràng? Hãy thử tergiversation. Thuật ngữ này có từ những năm 1500, vì vậy, thật không may, một số người đã cố gắng trốn tránh nói sự thật trong hàng trăm năm.

Định nghĩa: trốn tránh một tuyên bố rõ ràng. Thư: 14

Nguồn gốc: Từ thế kỷ 16 này kết hợp từ Larin Tergiversate (để hiển thị sự miễn cưỡng), tergum (trở lại) và Versare (để quay).

Không thể thay đổi

Từ này khá đơn giản, nó đơn giản có nghĩa là không thể được bảo vệ bởi bản quyền. Hãy xem xét kỹ hơn từ này và bạn sẽ nhận ra mỗi chữ cái chỉ xuất hiện một lần, làm cho nó trở thành một trong những isogram dài nhất bằng tiếng Anh.

Định nghĩa: Không thể được bảo vệ bằng bản quyền

Thư: 15

10 từ dài nhất trong từ điển là gì?

10 từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh. ....
Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (45 chữ cái) ....
Pseudopseudohypoparathyroidism (30 chữ cái) ....
Floccinaucinihilipilization (29 chữ cái) ....
Honorificabilitudinitatibus (27 chữ cái) ....
ThyroparathyroideComized (25 chữ cái) ....
Antiestyanyian (22 chữ cái).

15 từ dài nhất trong tiếng Anh là gì?

Hãy khám phá 15 từ dài nhất hoặc từ độc đáo nhất !..
Aequeosalinocalcalinoceracoaluminosocupreovitriolic.....
Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis.....
Floccinaucinihilipilization.....
Không thể hiểu được.....
Trichotillomania.....
Pseudopseudohypoparathyroidism..

Những từ dài nhất trong từ điển tiếng Anh là gì?

14 trong số các từ dài nhất trong tiếng Anh..
1 Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (bốn mươi lăm chữ cái): ....
2 Pseudopseudohypoparathyroidism (ba mươi chữ cái): ....
3 floccinaucinihilipilization (hai mươi chín chữ cái): ....
4 Antidisestedisationisiaism (hai mươi tám chữ cái):.

8 từ dài nhất trong tiếng Anh là gì?

Trong bài đăng này, chúng tôi sẽ xem xét tám trong số các từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh ...
Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis.....
Floccinaucinihilipilization.....
Không thể hiểu được.....
Trichotillomania.....
Xenotransplantation.....
Tergiversation.....
Không thể thay đổi.....
Hippopotomonstrosesquippedaliophobia..