Bạn đang thắc mắc về câu hỏi từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ s nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ s, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.
2.Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S thông dụng
3.Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s cơ bản nhất
4.7 Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s cơ bản nhất mới …
5.Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S – Ucan.vn
6.Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s phổ biến nhất
7.Danh sách các Bài Học Từ Vựng Bắt đầu với Chữ cái S – TalkEnglish
8.Thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng S – Leerit
9.Những Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S Thông Dụng, 380+ Từ …
10.Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ s – Autotruyenky.vn
Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ s, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Top Tiếng Anh -TOP 10 từ vựng tiếng anh 11 unit 1 HAY và MỚI NHẤT
TOP 9 từ vựng tiếng anh 10 unit 1 HAY và MỚI NHẤT
TOP 8 từ vựng b1 tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
TOP 10 từ trái nghĩa trong tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
TOP 9 từ trái nghĩa tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT
-
TOP 9 từ tiếng anh dài nhất thế giới HAY và MỚI NHẤT
TOP 9 từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ o HAY và MỚI NHẤT
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ s nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ s, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.
2.Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S thông dụng
3.7 Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s cơ bản nhất mới …
4.Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s cơ bản nhất
5.Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S – Ucan.vn
6.Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s phổ biến nhất
7.Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ S – TopLoigiai
8.Danh sách các Bài Học Từ Vựng Bắt đầu với Chữ cái S – TalkEnglish
9.Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ S Cho Nam, Nữ ❤1001 Tên …
10.Thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng S – Leerit
Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ s, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Top Tiếng Anh -TOP 9 từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ r HAY và MỚI NHẤT
TOP 9 từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ k HAY và MỚI NHẤT
TOP 8 từ nối tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
TOP 10 từ nói tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT
TOP 9 từ mới tiếng anh lớp 3 HAY và MỚI NHẤT
TOP 9 từ ghép tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
TOP 9 từ 1 đến 10 tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
Bên cạnh việc học từ vựng theo chủ đề, có rất nhiều người lựa chọn học từ vựng theo thứ tự của bảng chữ cái để dễ dàng hệ thống và kiểm tra hơn. Tuy nhiên, đứng trước 1 danh sách từ vựng vừa dài dòng, vừa thiếu đi sự sắp xếp khoa học sẽ khiến bạn chán nản, mất tập trung; dẫn đến hiệu quả học giảm đi nhiều. Hiểu được khó khăn đó, FLYER xin giới thiệu với bạn danh sách 120+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y”, bao gồm cả phiên âm, ngữ nghĩa và bài tập để bạn ôn luyện tốt hơn. Nào, hãy cùng bắt đầu học thôi!
1. Tổng hợp các từ bắt đầu bằng chữ “Y”
Để thuận tiện cho việc ghi nhớ từ vựng của bạn, các từ bắt đầu bằng chữ “Y” đã được FLYER sắp xếp và phân chia theo loại từ (danh từ, động từ, tính từ) để bạn dễ dàng học và phân loại hơn. Bên cạnh việc ghi nhớ từ vựng và nghĩa của chúng, bạn cũng đừng quên học cả phần phiên âm của từng từ nữa nhé!
1.1. Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “Y”
Yacht | /jɒt/ | – thuyền yat, thuyền buồm đua – du thuyền |
Yachting | /’jɒtiŋ/ | – nghệ thuật lái thuyền buồm đua – (thể thao) môn đua thuyền buồm |
Yachtsman | /’jɔtsmən/ | Người đàn ông đi chơi thuyền buồm hoặc sở hữu thuyền buồm |
Yaffle | /’jæfl/ | (động vật học) chim gõ kiến xanh |
Yak | /jæk/ | Bò Tây Tạng |
Yam | /jæm/ | – củ từ, củ cải; củ mài; cây củ từ; cây củ cải, cây củ mài – (Anh-Mỹ) khoai lang |
Yang | /jæŋ/ | Dương (đối lập với âm) |
Yankee | /’jæŋki/ | – (Anh-Anh, khẩu ngữ) người Hoa Kỳ, người Mỹ – (Anh-Mỹ) dân ở các bang thuộc miền Bắc; dân New England – (Anh-Mỹ) lính liên bang |
Yankeeism | /’jænkiizm/ | (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc Mỹ |
Yaourt | /’jɑ:ə:t/ | Sữa chua |
Yap | /jæp/ | – tiếng sủa ăng ẳng (chó con) – (tiếng lóng) tiếng nói chuyện, tán gẫu ầm ĩ |
Yard | /ja:d/ | – sân – đất sau nhà (bao gồm bãi cỏ, vườn tược, …) – bãi |
Yardarm | /ˈjɑːdɑːm/ | Đầu trục căng buồm (thanh ngang trên cột buồm của thuyền) |
Yardstick | /’ja:dstik/ | Tiêu chuẩn so sánh |
Yarn | /jɑ:n/ | – sợi, chỉ (để đan, thêu) – (khẩu ngữ) chuyện bịa đặt, thêu dệt |
Yarrow | /’jærəʊ/ | Cây dương kỳ thảo |
Yea | /jei/ | Tiếng vâng dạ, tiếng ừ phải |
Yeanling | /’ji:nliɳ/ | Cừu con; dê con |
Year | /jie(r)/ | Năm |
Yearbook | /’jiəbʊk/ | Niên bạ, niên giám |
Yearling | /’jiə:liŋ/ | Thú vật già 1 năm tuổi (chủ yếu là nói về ngựa) |
Yearning | /’jɜ:niŋ/ | Lòng khao khát; sự nóng lòng |
Yeast | /ji:st/ | Men (bia, rượu, bột làm bánh mì…) |
Yeastiness | /’ji:stinis/ | – tính chất có vị men, mùi men – tính chất có bọt (như khi men đã dậy) |
Yelk | /jelk/ | (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) yolk |
Yell | /jel/ | – tiếng la, tiếng hét – (Anh-Mỹ) tiếng la hò động viên |
Yellow | /’jeləʊ/ | – màu vàng – chất màu vàng; lớp ngoài màu vàng |
Yellowness | /’jeləʊnis/ | – màu vàng – (y học) nước da vàng |
Yelp | /jelp/ | Tiếng kêu (vì đau, tức giận); tiếng ăng ẳng (chó) |
Yield | /ji:ld/ | Sản lượng; hoa lợi |
Yin | /’jin:/ | Âm (đối lập với dương) |
Yodel | /’joudl/ | – sự hát đổi giọng trầm sang giọng kim – bài hò (của những người dân ở miền núi Thuỵ sĩ) |
Yoga | /’jəʊgə/ | – (triết học; tôn giáo) thuyết du già – (thể thao) yoga |
Yogi | /’jəʊgi/ | người giỏi yoga; người dạy yoga (cho người khác) |
Yoke | /jəʊk/ | – cái ách – cặp bò buộc cùng ách – đòn gánh – cầu vai (áo) – (nghĩa bóng) ách áp bức; gông xiềng |
Yokefellow/yokemate | /’jouk,felou/ | – bạn nối khố – vợ chồng |
Yokel | /’jəʊkl/ | Người nông thôn chất phát; anh thộn |
Yolk | /jəʊk/ | Lòng đỏ (trứng) |
Yorkshire | /ˈjɔːk.ʃər/ | Một hạt lịch sử của miền bắc nước Anh, có diện tích lớn nhất ở Vương quốc Anh |
Young | /jʌŋ/ | – (số nhiều) thú con; chim con – tầng lớp thanh niên |
Youngling | /’jʌɳliɳ/ | – (thơ ca) thanh niên, thiếu nữ – thú con, chim con |
Youngster | /’jʌŋstə[r]/ | Đứa trẻ; thanh niên |
Youth | /ju:θ/ | Tuổi trẻ, tuổi thanh niên, tuổi thiếu niên |
Yowl | /jaʊl/ | Tiếng ngoao (mèo); tiếng tru (chó) |
Y-axis | /’wai’æksis/ | (toán học) trục tung |
Yucca | /’jʌkə/ | Cây ngọc giá |
Yackety-yack | /jækəti’jæk/ | Cuộc nói chuyện huyên thuyên dai dẳng |
Yen | /jen/ | Đồng Yên (tiền Nhật Bản) |
Yo-yo | /ˈjoʊˌjoʊ/ | Cái yôyô (đồ chơi trẻ con) |
1.2. Một số động từ bắt đầu bằng chữ “Y”
Yacht | /jɒt/ | – đua thuyền buồm – đi chơi bằng du thuyền |
Yack | /jæk/ | Nói liên miên, ầm ĩ (về một việc không quan trọng) |
Yammer | /’jæmə/ | – nói ầm ĩ và liên miên – rên rỉ, rền rĩ |
Yank | /jæŋk/ | Kéo mạnh, giật mạnh |
Yap | /jæp/ | – sủa ăng ẳng (chó con) – (lóng) nói chuyện gẫu ầm ĩ |
Yarn | /jɑ:n/ | Kể chuyện; nói chuyện huyên thuyên |
Yaw | /jɔ:/ | Chệch hướng (tàu thủy, máy bay) |
Yawn | /jɔ:n/ | – ngáp – há miệng, há hốc ra |
Yean | /ji:n/ | Đẻ (cừu, dê) |
Yearn | /jɜ:n/ | Khát khao; nóng lòng |
Yell | /jel/ | La, hét |
Yellow | /’jeləʊ/ | [làm] vàng ra |
Yelp | /jelp/ | Kêu lên (vì đau, tức giận…); kêu ăng ẳng (chó) |
Yield | /ji:ld/ | – sinh ra, sản ra, mang lại – đầu hàng, quy phục – cong, oằn – giao nộp – để lộ, bộc lộ, tiết lộ – chịu nhường, chịu lép vế |
Yip | /jip/ | Cãi lại |
Yodel | /’joudl/ | Hát đổi giọng trầm sang giọng kim (theo phong cách hát của những người dân ở miền núi Thuỵ sĩ) |
Yoke | /jəʊk/ | Mắc ách vào |
Yowl | /jaʊl/ | tiếng mèo kêu “ngoao”, tiếng chó tru |
1.3. Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “Y”
Yawning | /’jɔ:niɳ/ | Ngáp; ngáp vặt, buồn ngủ |
Year-long | /jiə’lɔɳ/ | [lâu] một năm, [dài] một năm |
Yearly | /’jieli/ | Hằng năm |
Yeasty | /’ji:sti/ | – có vị men; có mùi men – có bọt, đầy bọt (như khi men đã dậy) |
Yellow | /’jeləʊ/ | Vàng |
Yellow-bellied | /ˈjeləʊ belid/ | (từ lóng) nhút nhát; nhát gan |
Yellowish | /’jeləʊi∫/ | Hơi vàng, vàng vàng |
Yiddish | /’jidi∫/ | [thuộc] tiếng I-dít |
Yielding | /’ji:ldiŋ/ | Mềm, dẻo, dễ uốn |
Yonder | /’jɒndə/ | Kia; đằng kia, đằng xa kia |
Young | /jʌŋ/ | Trẻ; trẻ tuổi; thiếu niên; thanh niên |
Youngish | /’jʌŋi∫/ | Khá trẻ |
Youthful | /’ju:θful/ | Trẻ; trẻ trung |
Yucky | /’jʌki/ | Tởm, ghê tởm |
Yummy | /’jʌmi/ | Ngon tuyệt |
2. Một số thành ngữ bắt đầu bằng chữ “Y”
Việc ghi nhớ và sử dụng thành ngữ tiếng Anh sẽ giúp bạn nghe tự nhiên và trôi chảy như người bản xứ hơn. Vì thế, đừng bỏ qua các thành ngữ bắt đầu bằng chữ “Y” phố biến nhất mà FLYER đã tổng hợp ở dưới đây nhé!
Yank my chain | Trêu đùa, quấy phá ai |
Yell bloody murder | Hét rất to, hét thất thanh |
Yellow press | Báo chuyên đăng tin giật gân |
Yellow streak | Tính nhút nhát |
Yellow-bellied | Tính chất nhút nhát, hèn nhát |
Yeoman’s service | Dịch vụ đảm bảo tốt mà không cần tốn nhiều chi phí; một điều gì đó nhằm giúp đỡ ai một cách tận tình trong lúc gian khổ, khó khăn |
Yes-man | Người lúc nào cũng vâng vâng dạ dạ và răm rắp làm theo ý của cấp trên hay của số đông; làm theo bất kể là việc gì mà không có chủ kiến riêng |
Yesterday’s news | Điều gì đó mà mọi người đã biết rồi |
You are what you eat | Sức khỏe của bạn có liên hệ với những thứ bạn cho vào bụng |
You can catch more flies with honey than with vinegar | Bạn có thể thu hút người khác theo phe bạn bằng sự dịu dàng, tâng bốc dễ dàng hơn là bằng sự đương đầu kém thân thiện |
You can choose your friends, but you can’t choose your family | Chúng ta có thể chọn bạn mà chơi, nhưng chúng ta không thể lựa chọn mối quan hệ. |
You can lead a horse to water, but you can’t make it drink | Bạn có thể trao cơ hội cho người ta nhưng bạn không thể ép họ nhận cơ hội đó được |
You can say that again | Hoàn toàn đồng ý với những gì người khác nói |
You can’t beat that with a stick | Đành chấp nhận kết quả, lời đề nghị vì không có lựa chọn tốt hơn |
You can’t get there from here | Cách nói đùa giỡn với người hỏi đường rằng từ đây không đến được chỗ họ muốn tới đâu (thường chỉ đường tới nơi xa xôi, hiểm trở) |
You can’t have cake and the topping, too | Không thể có hai điều tốt cùng một lúc |
You can’t have your cake and eat it | Chọn cái này thì sẽ mất cái kia, không thể có cả 2 |
You can’t hide elephants in mouseholes | Không thể cứ chạy trốn vấn đề mãi mà cần phải đối mặt và giải quyết chúng |
You can’t make a silk purse out of a sow’s ear | Không thể biến một thứ xấu xí trở nên xinh đẹp được |
You can’t make an omelette without breaking eggs | Đôi khi, bạn cần phải làm những điều khó chịu, ngoài ý muốn để hoàn thành một công việc hoặc đạt được một mục tiêu nào đó (“muốn ăn thì lăn vào bếp”, không thể “đóng thuyền mà không xẻ ván”) |
You can’t take it with you | Khi chết đi, bạn không thể đem theo của cải vật chất được, vì vậy hãy tận hưởng nó khi còn sống |
You can’t teach an old dog new tricks | Khó có thể thay đổi thói quen của ai đó, đặc biệt nếu họ đã làm việc đó trong thời gian dài |
You can’t unring a bell | Những việc đã làm rồi thì không thể thay đổi được |
You could cut it with a knife | Tình huống rất căng thẳng, dễ xảy ra xung đột |
You could have knocked me down with a feather | Làm ai cảm thấy rất ngạc nhiên, sảng hồn đến mức ngã ngửa ra |
You do not get a dog and bark yourself | Không nên làm công việc mà bạn đã thuê người khác làm |
You get what you pay for | Tiền nào của nấy |
You pays your money and you takes your chances | Tự chịu trách nhiệm với hành động của mình, đừng đổ lỗi cho người khác |
You reap what you sow | Bạn sẽ thu được những gì bạn bạn gây ra (gieo gió ắt gặt bão) |
You said it! | Cậu nói đấy nhé! |
You scratch my back and i’ll scratch yours | Anh làm điều này cho tôi, tôi sẽ làm điều đó cho anh |
You’re toast | Bạn đang, hoặc sẽ gặp nhiều rắc rối |
You’ve got rocks in your head | Một việc gì đó hoặc ai đó rất ngớ ngẩn, ngu ngốc, điên khùng |
You’ve made your bed – you’ll have to lie in it | Điều bạn nói với ai đó để họ hiểu rằng họ phải chấp nhận gánh chịu hậu quả cho những điều xấu xa, tồi tệ mà họ đã làm |
Young blood | Người trẻ tuổi và nhiệt huyết; một người mới đến một nơi khác; hoặc người mới trải nghiệm hoàn cảnh, tình huống nào đó |
Young Turk | Những người trẻ nổi loạn, dám đứng lên đấu tranh, phản đối hệ thống chính quyền |
Your call | Tùy vào bạn, quyết định nằm ở bạn |
Your name is mud | Một người nào đó bị mất danh tiếng hay bị làm cho hổ thẹn, bị mất uy tín |
Ngoài các từ vựng và thành ngữ được FLYER tổng hợp ở trên, bạn có thể học thêm các từ bắt đầu bằng chữ “Y” qua bài hát vui nhộn dưới đây:
3. Bài tập
Hãy thực hành với các bài tập sau để kiểm tra xem bản thân nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y” nhé!
3.1. Điền các chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để có 1 từ vựng/thành ngữ hoàn chỉnh
3.2. Nghe bài hát sau và điền các từ còn thiếu vào chỗ trống
The Letter Y song – ABCmouse
"The Letter Y Song" by ABCmouse.com
Why oh, why oh, why, why, why
Why oh, why oh, why, why, why
Aye Yai Yai Aye Yai Yai Yai
Let's sing about the letter Y
Yogi was a (1) dog who
would yap yap loud and hard
Yogi (2) yapped in the house
and he yip yapped in the yard
Why oh, why oh, why, why, why
Why oh, why oh, why, why, why
Aye Yai Yai Aye Yai Yai Yai
let's sing about the letter Y
Yolanda had a (3) bird
who would (4) her a song
when Yolanda found him (5)
the bird yodeled all day long
Why oh, why oh, why, why, why
Why oh, why oh, why, why, why
Aye Yai Yai Aye Yai Yai Yai
let's sing about the letter Y
now here are two more popular
Y words common and take a guess
the answer is (6) spell Y-O-U and (7) spelled Y-E-S
Why oh, why oh, why, why, why
Why oh, why oh, why, why, why
Aye Yai Yai Aye Yai Yai Yai
let's sing about the letter Y
Why oh, why oh, why, why, why
Why oh, why oh, why, why, why
Aye Yai Yai Aye Yai Yai Yai
let's sing about the letter Y
YEAH!
Hint
3.3. Điền từ/thành ngữ vào chỗ trống dưới đây sao cho nghĩa tương ứng với từ/thành ngữ đó
VOCABULARY: YAWN, YAK, YELLOW-BELLIED, YOGURT, YUMMY, YEARLY, YES-MAN, YEN
IDIOMS: YOU CAN’T MAKE AN OMELETTE WITHOUT BREAKING EGGS, YOU COULD HAVE KNOCKED ME DOWN WITH A FEATHER
3.4. Nhìn hình và điền từ vựng tương ứng
3.5. Nghe đoạn audio sau và đọc theo
Listen and repeat- Youngster
- Yielding
- Yankeeism
- Yellow press
- You can say that again
- Yearn
- Yodel
- Yarn
- Yesterday’s news
- Yin
4. Tổng kết
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã “bỏ túi” được kha khá các từ bắt đầu bằng chữ “Y”. Sau khi học xong từ vựng, bạn đừng quên làm các bài tập ở cuối bài để rèn luyện và trau dồi thêm vốn từ vựng của bản thân nhé!
Ngoài ra, bạn hãy ghé ngay Phòng luyện thi ảo FLYER nhé, nơi đây có một phương pháp học tập siêu thú vị đang chờ bạn đó! Bạn hãy yên tâm rằng các tài liệu và bài kiểm tra tại FLYER đều được biên soạn sát với đề thi/kiểm tra thực tế. Ngoài việc ôn luyện tiếng Anh, bạn còn có cơ hội trải nghiệm giao diện và các tính năng mô phỏng game trên FLYER như mua vật phẩm, bảng thi đua xếp hạng v.v…, kết hợp cùng đồ họa sinh động, vui mắt. FLYER tin rằng, việc học tiếng Anh của bạn sẽ trở nên thật thú vị hơn bao giờ hết.
Bạn đừng quên tham gia ngay vào nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các tài liệu, đề thi tiếng Anh mới nhất do chính FLYER biên soạn nhé!
>>> Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” hay nhất bạn nên biết
- Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “G” hay nhất
- Bỏ túi ngay 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “F” hay nhất
Có 4 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'sil'sil' 2 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'SIL': 3 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'SIL':Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái 'sil'
3 chữ cái
Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'SIL'Thông tin Thông tin chi tiết 3 Số lượng chữ cái trong SIL Thông tin thêm về SIL SIL Danh sách các từ bắt đầu bằng SIL Từ bắt đầu bằng SIL Danh sách các từ kết thúc bằng SIL Lời kết thúc bằng SIL Lời kết thúc bằng SIL 4 chữ cái bắt đầu bằng SIL 4 chữ cái bắt đầu bằng SIL 5 chữ cái bắt đầu bằng SIL 5 chữ cái bắt đầu bằng SIL 6 chữ cái bắt đầu bằng SIL 6 chữ cái bắt đầu bằng SIL 7 chữ cái bắt đầu bằng SIL 7 chữ cái bắt đầu bằng SIL 4 chữ cái kết thúc bằng SIL 4 chữ cái kết thúc bằng SIL 5 chữ cái kết thúc bằng SIL 5 chữ cái kết thúc bằng SIL 6 chữ cái kết thúc bằng SIL 6 chữ cái kết thúc bằng SIL 7 chữ cái kết thúc bằng SIL Danh sách các từ chứa SIL Từ có chứa SIL Danh sách các anagram của SIL ANAGrams của SIL Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của SIL Những từ được tạo ra từ SIL Định nghĩa SIL tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SIL tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SIL tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SIL tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SIL tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SIL tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SIL tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SIL tại Wiktionary
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách bảo mật
- Nhận xét
- Quảng cáo với chúng tôi
Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.
Từ điển Merriam-Webster không được rút lại
Unabridged Dictionary
Truy cập trực tuyến vào đăng nhập tài nguyên huyền thoại hoặc đăng ký & nbsp; »
legendary resource
Log In or
Sign Up »
Từ điển của chúng tôi, trên các thiết bị của bạn
On Your Devices
Merriam-Webster, với tìm kiếm bằng giọng nói hãy nhận các ứng dụng miễn phí! »
With Voice Search
Get the Free Apps! »
Từ điển người chơi Scrabble® chính thức
Players Dictionary
Emoji, Facepalm và EW tham gia hơn 300 từ mới được thêm vào phiên bản thứ sáu! Tìm hiểu thêm »
join over 300 new words
added to the Sixth
Edition!
Learn More »
Tham gia với chúng tôi
Merriam-Websteron Twitter & nbsp; »
on Twitter »
Merriam-Websteron Facebook & NBSP; »
on Facebook »
Hiệu sách: kỹ thuật số và in
Tài liệu tham khảo Merriam-Webster cho Mobile, Kindle, Print, và nhiều hơn nữa. Xem tất cả & nbsp; »
Từ điển Merriam-Webster khác
Từ điển không được hủy bỏ của Webster & nbsp; » Nglish - bản dịch tiếng Tây Ban Nha -tiếng Anh & nbsp; » Từ điển trực quan & nbsp; »
Duyệt từ điển Scrabble
- Nhà
- Về chúng tôi
- Ứng dụng di động
- API từ điển
- Cửa hàng
- Chính sách bảo mật
- Điều khoản sử dụng
- Liên hệ chúng tôi
® Merriam-Webster, Incorporated
Hasbro, logo và Scrabble của nó là nhãn hiệu của Hasbro ở Hoa Kỳ và Canada và được sử dụng với sự cho phép ® 2022 Hasbro. Đã đăng ký Bản quyền.
28 từ không bị xáo trộn từ các chữ cái SIL. words unscrambled from the letters sil.
28 từ được tạo ra bằng cách vô hiệu hóa các chữ cái từ SIL (ILS). Các từ không được kiểm soát là hợp lệ trong scrabble. Sử dụng từ Unscrambler để giải phóng nhiều cách gọi hơn với một số chữ cái trong SIL.
2 chữ cái với SIL không bị xáo trộn
- Là
- Li
- Si
3 chữ cái với SIL không bị xáo trộn
- Lis
8 chữ cái với sil không bị xáo trộn
- Stylist
SIL có phải là một từ scrabble chính thức?
Từ SIL có thể được sử dụng trong Scrabble? Không. Từ này không phải là một từ chính thức.sil be used in Scrabble? No. This word is not an official Scrabble word.
Điểm số scrabble của sil không cào
Các nguyên âm và phụ âm ghi điểm cao nhất là gì? Các giá trị không rõ ràng cho các chữ cái Scrabble:
- S
- Tôi
- L
Càng nhiều từ bạn biết với các gạch có giá trị cao này, cơ hội chiến thắng bạn có tốt hơn.