Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu về du học của các em học sinh và quý vị phụ huynh, công ty tư vấn du học Đại Thiên Sơn có đôi lời giới thiệu về trường Trung họcThe Newman School tọa lạc tại thành phố thành phố Boston, bang Massachusetts, Mỹ.
THE NEWMAN SCHOOL, BOSTON, MASSACHUSETTS
GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Trung học tư thục The Newman School dành cho cả nam và nữ được thành lập vào năm 1945 và tọa lạc tại thành phố Boston, bang Massachusetts của Mỹ. Trường đào tạo bậc học từ lớp 9 đến lớp 12 và là 1 trong 3 trường trung học tư thục duy nhất ở bang Massachusetts có chương trình IB giúp học sinh có thể phát triển tư duy phản biện cũng phát triển sự sáng tạo của mỗi học sinh.
WORCESTER ACADEMY, WORCESTER, MASSACHUSETTS
TRƯỜNG
NỘI TRÚ CATS ACADEMY BOSTON, BOSTON, MASSACHUSETTS
ARCHBISHOP WILLIAMS HIGH SCHOOL, BRAINTREE, MASSACHUSETTS 2020
The Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
Phương châm đào tạo của trường là giáo dục cả về kiến thức lẫn nhân cách, phẩm chất của học sinh giúp họ dễ dàng được nhận vào các trường Đại học danh tiếng và là người có ích cho cộng đồng.
MÔI TRƯỜNG SỐNG
- Thành phố Boston – thủ đô giáo dục nổi tiếng của nước Mỹ khi có 5 trường Đại học danh tiếng trên thế giới: Đại học Harvard, MIT, Standford, Princeton, Yale.
- Các danh lam thắng cảnh nổi tiếng tại Boston luôn thu hút nhiều khách du lịch có thể kể đến như: Tòa nhà chọc trời Hancock building, Nhà thờ Trinity, Công viên lịch sử quốc gia Boston, Thác Niagara, bảo tàng Isabella Stewart Gardner, Đài quan sát Skywalk,...
- Khi nói đến thành phố lý tưởng cho các du học sinh chọn làm điểm đến du học thì không thể bỏ qua thành phố Boston khi nơi đây luôn nắm giữ vị trí hàng đầu cho việc đầu tư giáo dục.
- Là thành phố có nền kinh tế, công nghệ, du lịch phát triển mạnh. Năm 2012, Boston còn giữ vị trí là 1 trong số 30 thành phố dẫn đầu về kinh tế trên thế giới.
- Luôn nằm trong TOP những thành phố năng động và có cộng đồng văn hóa đa dạng.
Tòa nhà chọc trời John Hancock tại Boston City - Du học Đại Thiên Sơn DTS
LÝ DO NÊN CHỌN HỌC TẠI THE NEWMAN SCHOOL
► The Newman School được công nhận bởi
Hiệp hội các trường Trung học và Cao đẳng tại New England.
► Lớp học tại trường có sĩ số ít, đặc biệt mỗi giáo viên chỉ quản lý 5 học sinh. Vì vậy giáo viên có thể theo sát kết quả học tập và giải đáp những thắc mắc của học sinh khi cần thiết.
► Nhờ vào chất lượng giảng dạy tuyệt vời cùng đội ngũ giáo viên tận tâm, tỷ lệ học sinh sau khi tốt nghiệp được nhận vào các trường Đại học ở mức 100%. Các trường Đại học tiêu biểu như: Clark University, Cornell University,
Georgetown University, Georgia Institute of Technology, Harvard University, Loyola University, York University, Northeastern University, Oberlin University, Syracuse University, Tufts University, University of California, University of Colorado, University of Connecticut, University of Maine, University of Massachusetts, University of Pennsylvania,...
ĐỜI SỐNG HỌC SINH
- Ngoài giờ học trên trường, sinh viên có thể tham gia các hoạt động thể thao lành mạnh như: đua thuyền, bơi lội, chạy việt dã, bóng rổ, tennis, đi thuyền buồm, bóng vợt,...cùng nhiều hoạt động ngoại khóa được tổ chức ở những địa điểm khác nhau gần khuôn viên trường phục vụ cho mục đích học tập thực tế của học sinh.
- Ngoài ra, những hoạt động nghệ thuật hấp dẫn không thể nào bỏ qua với những học sinh đam mê các hoạt động như: hợp xướng, sử dụng nhạc cụ, dàn nhạc, mỹ thuật, đồng diễn âm nhạc,...
- Có nhiều câu lạc bộ được thành lập bởi các học sinh năng động tại trường như: CLB cầu lông, CLB hợp xướng, CLB kịch, CLB kỹ thuật, CLB toán, CLB nhiếp ảnh, CLB bóng chuyền, CLB đan lát, CLB mã hóa máy tính,....
Hoạt động ngoại khóa của học sinh The Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
The Newman School cung cấp chương trình giảng dạy được kiểm tra kỹ lưỡng, khắt khe nhằm giúp học sinh chuẩn bị cho nhu cầu học tập ở các trường Đại học. Học sinh được khuyến khích trả lời tất cả các câu hỏi, vấn đề liên quan đến nội dung học và phát triển các kỹ năng toàn diện khác bao gồm: kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết các vấn đề, kỹ năng trình bày trước đám đông,...
Chương trình trung học: trường đào tạo các môn học bắt buộc cho học sinh trong thời gian học như:
- Ngôn ngữ & văn học
- Tiếp thu ngôn ngữ
- Tiếng Tây Ban Nha
- Nghệ thuật, âm nhạc
- Khoa học xã hội
- Toán học
- Khoa học
- Thiết kế
- Giáo dục thể chất
Ngoài chương trình dạy học truyền thống, trường còn cung cấp chương trình cấp bằng quốc tế mà học sinh có thể tận dụng ở những năm học trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Để có được chứng chỉ sau khi hoàn thành Chương trình Tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate), học sinh bắt buột phải hoàn thành 06 khóa học ở 6 nhóm sau: Ngôn ngữ A1, Ngôn ngữ thứ 2, Xã hội, Khoa học thực nghiệm, Nghệ thuật, Toán học và Khoa học máy tính.
Lớp học tại The Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
HỌC PHÍ
Chi phí cho việc học tập tại The Newman School năm học 2020 - 2021:
Phí ghi danh/đăng kiý nhập học | $300 |
Học phí (đối với học sinh quốc tế) | $37,000 |
Lớp học Toán của học sinh The Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Điều kiện nhập học của trường The Newman
School dành cho học sinh quốc tế:
Hoàn thành đơn đăng ký nhập học
Trình độ tiếng Anh:
- Lớp 9: IELTS 5.0 hoặc TOEFL iBT 50+
- Lớp 10: IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 57+
- Lớp 11: IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 65+
- Lớp 12: IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 70+
Bảng điểm 2 năm gần nhất
Thư giới thiệu từ một giáo viên tại trường hiện tại
Phỏng vấn qua Skype
Chứng minh tài chứng
Hồ sơ tiêm chủng
Bằng chứng bảo hiểm y tế.
► LÝ DO CHỌN CÔNG TY TƯ VẤN DU HOC ĐẠI THIÊN SƠN:
- Công ty Đại Thiên Sơn tự hào nằm trong TOP 10 công ty du học uy tín và hàng đầu tại Việt Nam với gần 20 năm kinh nghiệm trong việc tư vấn, định hướng du học Mỹ, Canada, Úc, Philippines,...
- Là đại diện tuyển sinh chính thức của hơn 3000 trường trên thế giới.
- TOP 100 công ty du học được Bộ Giáo dục đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh cấp phép tuyển sinh du học.
- Mỗi năm, hàng trăm du học sinh được cấp visa du học thành công nhờ sự hỗ trợ và tư vấn của Đại Thiên Sơn.
- Chúng tôi luôn không ngừng nâng cao chuyên môn và chất lượng phục vụ nhằm đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất khi tin tưởng chọn Đại Thiên Sơn.
- Là cầu nối giúp quý phụ huynh và học sinh chạm đến ước mơ du học cùng với đội ngũ chuyên viên tư vấn được đào tạo kỹ lưỡng và chuyên nghiệp.
- Nhiều lợi ích khác khi đăng ký tại công ty Đại Thiên Sơn của chúng tôi:
1. Học bổng
2. Tặng phí đăng ký Application fee ( miễn phí)
3. Tặng lệ phí Visa 3.680.000
4. Free các dịch vụ khác…
WORCESTER ACADEMY, WORCESTER,
MASSACHUSETTS
TRƯỜNG NỘI TRÚ CATS ACADEMY BOSTON, BOSTON, MASSACHUSETTS
ARCHBISHOP WILLIAMS HIGH SCHOOL, BRAINTREE, MASSACHUSETTS 2020
H.Mẫn
Tags: Du học Mỹ, Công ty tư vấn du học, Công ty tư vấn du học uy tín, Chứng minh tài chính du học Mỹ, Visa du học Mỹ, Điều kiện du học Mỹ, Du học Mỹ tự túc, Du lịch Mỹ, Xin visa du lịch mỹ, Gia hạn visa du học Mỹ, Câu hỏi phỏng vấn visa Mỹ, Học bổng du học Mỹ, Hồ sơ du học Mỹ
Mọi thắc mắc quý phụ huynh học sinh vui lòng liên hệ qua:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN ĐẠI THIÊN SƠN (DTS EDU LINKS)
Địa chỉ: 339/79A Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 0908.39.39.95 – 0902.38.39.95
Zalo/Viber: 0908.393.995 – 0906.643.995.
Điện thoại: (028) 352.642.49 – 352.642.54 – 352.642.93
Email:
Website: //www.daithienson.com/
FACEBOOK: //www.facebook.com/duhocdaithienson/
Liên hệ: tại đây
Đăng Ký Tư Vấn Trực Tuyến
Bảng xếp hạng năm nay cung cấp một phân tích thống kê của các trường trung học hàng đầu trong khu vực Boston lớn hơn. Để đảm bảo tính chính xác và tính nhất quán, nó được tổng hợp với dữ liệu gần đây nhất có sẵn tại thời điểm báo chí từ Bộ Giáo dục Tiểu học và Trung học Massachusetts, công bố một lượng thông tin hạn chế trên mỗi trường, bao gồm điểm MCAS và SAT. Khi những thách thức của đại dịch tiếp tục khuếch đại khoảng cách cơ hội trong giáo dục, đã có sự xem xét kỹ lưỡng về việc bao thanh toán các điểm kiểm tra, có xu hướng tương quan với thu nhập gia đình cao hơn và ngày càng được coi là một biện pháp không đầy đủ về thành tích của học sinh. Trong nỗ lực cung cấp sự minh bạch bổ sung, một lần nữa, biểu đồ của Lừa một lần nữa bao gồm thu nhập hộ gia đình trung bình và giá nhà cho mỗi thị trấn trung học, để bạn có thể tự mình thấy cách các trường đứng đầu danh sách so sánh. Chúng tôi cũng đã bao gồm một số danh sách danh sách danh dự của người Viking để bạn có thể thấy trong các lĩnh vực nào, chính xác, các trường khác nhau xuất sắc, cũng như một danh sách các trường có hiệu suất cao trong các khu vực có giá nhà trung bình thấp hơn.
1 | Trường trung học Weston | 638 | 11.7 | 11.3: 1 | 84 | 85 | 638 | 657 | 74.8 | 100 | 90.2 | 74.7 | 23.2 | 97.9 | $ 2,105,000 | $ 206,250 |
2 | Trường trung học Winchester | 1,349 | 9.1 | 13.6: 1 | 89 | 87 | 627 | 643 | 86.1 | 98.9 | 83.7 | 83.9 | 15.3 | 99.2 | $ 1.349.500 | $ 173,058 |
3 | Trường trung học Hingham | 1,205 | 7.9 | 12.6: 1 | 91 | 82 | 619 | 615 | 86.9 | 95.9 | 83.2 | 81.6 | 17.5 | 99.1 | $ 1,125,000 | $ 147,520 |
4 | Trường trung học khu vực Manchester Essex | 450 | 12.4 | 10.3: 1 | 82 | 71 | 617 | 626 | 77.7 | 97.6 | 81.3 | 49.2 | 47.5 | 96.7 | $ 901,222 | $ 150,322 |
5 | Trường trung học Wayland | 831 | 15.1 | 11.2: 1 | 89 | 80 | 645 | 657 | 92.4 | 99.1 | 82 | 82.5 | 17.5 | 100 | $ 1.000.000 | $ 192,632 |
6 | Trường trung học khu vực Acton-Boxborough | 1,703 | 15.8 | 13.3: 1 | 91 | 86 | 651 | 683 | 93.7 | 98.8 | 87.5 | 85.5 | 13.2 | 98.7 | $ 827,180 | $ 135,858 |
7 | Trường trung học Wellesley | 1,406 | 15.1 | 11.9: 1 | 93 | 88 | 657 | 670 | 82.3 | 97.9 | 82.2 | 85.9 | 13.5 | 99.4 | $ 1,655,000 | $ 213,684 |
8 | Trường trung học khu vực Lincoln-Sudbury | 1,513 | 17.8 | 12.1: 1 | 84 | 84 | 629 | 645 | 93.9 | 97.9 | 84.1 | 60 | 38.6 | 98.6 | $ 1,141,882 | $ 180,426 |
9 | Trường trung học khu vực Dover-Sherborn | 657 | 15.5 | 12.4: 1 | 96 | 93 | 631 | 642 | 94.4 | 97.1 | 80.6 | 82 | 18 | 100 | $ 1,308,875 | $ 235,679 |
10 | Trường trung học Littleton | 451 | 13.9 | 13.1: 1 | 84 | 82 | 615 | 620 | 83.3 | 95.4 | 89 | 66.7 | 33.3 | 100 | $ 605.000 | $ 125,275 |
11 | Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham | 492 | 7.1 | 10,5: 1 | 89 | 76 | 592 | 587 | 62.1 | 97.8 | 81.5 | 83.3 | 16.7 | 100 | $ 812,664 | $ 126,134 |
12 | Trường trung học Andover | 1,679 | 8.6 | 13.1: 1 | 81 | 75 | 607 | 611 | 74.4 | 98 | 87.1 | 83.5 | 15.7 | 99.2 | $ 605.000 | $ 125,275 |
13 | Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham | 573 | 13.9 | 10,5: 1 | 94 | 91 | 632 | 628 | 87.2 | 100 | 84.5 | 97 | 1.5 | 98.5 | $ 812,664 | $ 126,134 |
14 | Trường trung học Andover | 1,567 | 18 | 13.3: 1 | 91 | 84 | 632 | 654 | 92.5 | 99.1 | 85.5 | 71.7 | 26.9 | 98.6 | $ 827,180 | $ 135,858 |
15 | Trường trung học Wellesley | 1,178 | 13.6 | 12.1: 1 | 90 | 86 | 625 | 639 | 85.5 | 97.8 | 81 | 92.8 | 6.3 | 99.1 | $ 812,664 | $ 126,134 |
16 | Trường trung học Andover | 2,273 | 18.5 | $ 840.000 | 93 | 91 | 667 | 689 | 89.8 | 98.7 | 80.3 | 97.4 | 0.9 | 98.3 | $ 153,315 | Trường Bromfield |
17 | 10,6: 1 | 1,139 | 15.7 | $ 800.000 | 86 | 79 | 651 | 667 | 88.1 | 93 | 85.4 | 80.4 | 14 | 94.4 | $ 170,250 | Học viện Westford |
18 | $ 745.000 | 1,212 | 17.1 | $ 149,437 | 89 | 84 | 625 | 640 | 89.8 | 99.7 | 85.6 | 74.3 | 22.9 | 97.2 | Trường trung học Westborough | $ 119,299 |
19 | Trường trung học Lexington | 1,837 | 14.3 | 12.3: 1 | 88 | 87 | 643 | 665 | 82.9 | 98.4 | 74.9 | 95.9 | 0 | 95.9 | $ 1,550,000 | $ 185,686 |
20 | Trường trung học Sharon | 1,669 | 16 | 10,9: 1 | 92 | 87 | 629 | 645 | 89.8 | 98.1 | 87.2 | 98.2 | 0 | 98.2 | $ 675.000 | $ 144,142 |
21 | Trường trung học Hopkinton | 812 | 15.3 | 14.3: 1 | 87 | 85 | 602 | 635 | 87.5 | 97.2 | 79.5 | 81.7 | 18.3 | 100 | $ 871.000 | $ 172,683 |
22 | Trường trung học Newton South | 328 | 13.4 | 11.6: 1 | 94 | 81 | 563 | 573 | 71.4 | 93.6 | 77.3 | 61 | 39 | 100 | $ 1,525,000 | $ 154,398 |
23 | Trường trung học Needham | 2,087 | 14 | $ 800.000 | 83 | 79 | 639 | 652 | 91.9 | 95.6 | 67.5 | 95 | 1.7 | 96.7 | $ 170,250 | Học viện Westford |
24 | $ 745.000 | 931 | 11 | 10,5: 1 | 86 | 71 | 608 | 599 | 65.2 | 97.6 | 80.4 | 98.1 | 1.9 | 100 | $ 812,664 | $ 126,134 |
25 | Trường trung học Andover | 311 | 12.4 | $ 840.000 | 70 | 62 | 640 | 621 | 63.1 | 89 | 78.7 | 76.3 | 21.1 | 97.4 | $ 153,315 | Trường Bromfield |
26 | 10,6: 1 | 1,269 | 14.6 | 11.3: 1 | 90 | 81 | 604 | 615 | 87 | 97.9 | 86.3 | 98.5 | 0 | 98.5 | $ 2,105,000 | $ 206,250 |
27 | Trường trung học Winchester | 849 | 12.9 | 10,5: 1 | 87 | 81 | 611 | 626 | 83.3 | 98.4 | 72.8 | 97.4 | 0 | 97.4 | $ 812,664 | $ 126,134 |
28 | Trường trung học Andover | 631 | 12.2 | $ 840.000 | 90 | 83 | 601 | 581 | 69.4 | 99.4 | 81.8 | 93.3 | 6.7 | 100 | $ 812,664 | $ 126,134 |
29 | Trường trung học Andover | 952 | 15.3 | $ 840.000 | 84 | 80 | 607 | 632 | 82.6 | 98.4 | 85.1 | 97.1 | 1.9 | 99 | $ 1,049,000 | $ 159,646 |
30 | Trường Boston Latin | 2,416 | 24.5 | 19.7: 1 | 96 | 98 | 649 | 660 | 74.2 | 97.6 | 80.4 | 46.8 | 51.8 | 98.6 | $ 499.000 | $ 76,298 |
31 | Trường trung học Concord-Carlisle | 1,323 | 19.5 | 12.3: 1 | 91 | 83 | 639 | 647 | 92.8 | 98.7 | 72.3 | 97 | 3 | 100 | $ 1,436,376 | $ 168,589 |
32 | Trường trung học Newton North | 2,098 | 15.9 | 10,9: 1 | 87 | 81 | 634 | 648 | 84.3 | 97.1 | 73 | 88.9 | 5.6 | 94.5 | $ 1,525,000 | $ 154,398 |
33 | Cambridge Rindge và Trường Latin | 1,867 | 13.8 | 8.6: 1 | 69 | 61 | 615 | 601 | 77 | 92 | 65.1 | 63.6 | 31.5 | 95.1 | $ 1,800,000 | $ 107,490 |
34 | Trường trung học Arlington | 1,483 | 13 | 13.0: 1 | 83 | 81 | 623 | 617 | 75.3 | 96.7 | 81 | 96 | 0 | 96 | $ 950.000 | $ 114,576 |
35 | Trường trung học khu vực Nashoba | 894 | 14.3 | 13.2: 1 | 84 | 77 | 595 | 593 | 68.3 | 97 | 86.2 | 89 | 11 | 100 | $ 568,167 | $ 134,006 |
36 | Trường trung học Natick | 1,678 | 16 | 12.2: 1 | 80 | 69 | 607 | 603 | 84 | 96.3 | 80.3 | 87.3 | 12.1 | 99.4 | $ 738,250 | $ 115,652 |
37 | Trường trung học Ipswich | 528 | 12.2 | 10.8: 1 | 88 | 71 | 575 | 572 | 78.6 | 94.2 | 70.7 | 79 | 19.4 | 98.4 | $ 770.000 | $ 103,941 |
38 | Trường trung học trung lưu Cohasset | 424 | 15 | 10.8: 1 | 89 | 80 | 616 | 585 | 71.8 | 100 | 82.7 | 97.6 | 0 | 97.6 | $ 770.000 | $ 103,941 |
39 | Trường trung học trung lưu Cohasset | 772 | 13.5 | $ 1,350,000 | 70 | 72 | 554 | 568 | 66.9 | 98.4 | 77 | 70.2 | 29.8 | 100 | $ 141,036 | Trường trung học Foxborough |
40 | 12.0: 1 | 1,329 | 20.8 | $ 596,450 | 90 | 87 | 650 | 673 | 91.2 | 99.7 | 78.2 | 98 | 0 | 98 | $ 92.978 | Trường trung học Belmont |
41 | 16.3: 1 | 1,047 | 14.7 | $ 1,430,000 | 84 | 82 | 592 | 601 | 83.5 | 96.4 | 82.5 | 98 | 1 | 99 | $ 140.500 | Trường trung học Masconomet |
42 | 13.3: 1 | 639 | 17.3 | $ 855,969 | 84 | 69 | 575 | 571 | 78 | 97.9 | 85.9 | 92 | 8 | 100 | $ 148,469 | Bắc đọc trường trung học |
43 | 9.4: 1 | 231 | 12.4 | $ 730.000 | 66 | 55 | 603 | 589 | 38.8 | 97 | 78.5 | 95.7 | 4.3 | 100 | $ 123,042 | Trường trung học Rockport |
44 | 7.6: 1 | 709 | 14.7 | $ 808.500 | 83 | 71 | 561 | 558 | 61.1 | 99.5 | 86.6 | 83.1 | 16.9 | 100 | $ 87,149 | Trường trung học Hanover |
45 | 11.4: 1 | 647 | 13.6 | $ 1,350,000 | 70 | 45 | 595 | 585 | 69 | 92.9 | 69.7 | 71.8 | 28.2 | 100 | $ 141,036 | Trường trung học Foxborough |
46 | 12.0: 1 | 1,718 | 9.5 | $ 596,450 | 74 | 64 | 538 | 535 | 61.9 | 95.6 | 76.8 | 69 | 31 | 100 | $ 92.978 | Trường trung học Belmont |
47 | 16.3: 1 | 1,101 | 14.1 | $ 1,430,000 | 79 | 65 | 587 | 587 | 77.6 | 97.2 | 78.2 | 97.5 | 1.6 | 99.1 | $ 140.500 | Trường trung học Masconomet |
48 | 13.3: 1 | 653 | 14.9 | $ 855,969 | 74 | 67 | 606 | 596 | 68.8 | 94.6 | 78 | 94.6 | 4.1 | 98.7 | $ 148,469 | Bắc đọc trường trung học |
49 | 9.4: 1 | 718 | 14.4 | $ 730.000 | 77 | 66 | 575 | 569 | 65.2 | 96.6 | 71.6 | 77.8 | 22.2 | 100 | $ 123,042 | Trường trung học Rockport |
50 | 7.6: 1 | 695 | 14.9 | $ 808.500 | 85 | 69 | 592 | 580 | 62.9 | 95.3 | 73.7 | 86.3 | 11.6 | 97.9 | $ 87,149 | Trường trung học Hanover |
51 | 11.4: 1 | 1,182 | 15.6 | $ 677.500 | 73 | 65 | 587 | 589 | 70.4 | 96.6 | 75 | 82 | 17.1 | 99.1 | $ 133,922 | Trường trung học khu vực Triton |
52 | $ 640,146 | 750 | 16.7 | $ 103,874 | 89 | 81 | 588 | 599 | 72.5 | 98 | 78.5 | 77.4 | 16.1 | 93.5 | Trường trung học tưởng niệm Billerica | 13.7: 1 |
53 | $ 577.000 | 948 | 17.4 | $ 103,874 | 90 | 82 | 592 | 572 | 67.4 | 98.4 | 83.7 | 93.4 | 5.7 | 99.1 | Trường trung học tưởng niệm Billerica | 13.7: 1 |
54 | $ 577.000 | 784 | 16.7 | $ 113,239 | 86 | 78 | 581 | 583 | 62 | 95.2 | 82 | 91.8 | 7.1 | 98.9 | Trường trung học Mansfield | 11.3: 1 |
55 | $ 575.500 | 812 | 15.3 | $ 677.500 | 89 | 86 | 601 | 601 | 62.4 | 95.9 | 85.2 | 81 | 9.5 | 90.5 | $ 133,922 | Trường trung học khu vực Triton |
56 | $ 640,146 | 564 | 14.9 | $ 103,874 | 91 | 80 | 562 | 565 | 67 | 98.8 | 84.9 | 96.8 | 0 | 96.8 | Trường trung học tưởng niệm Billerica | 13.7: 1 |
57 | $ 577.000 | 632 | 14.5 | $ 103,874 | 83 | 64 | 581 | 572 | 63.3 | 96.9 | 75.8 | 76.9 | 17.9 | 94.8 | Trường trung học tưởng niệm Billerica | 13.7: 1 |
58 | $ 577.000 | 322 | 11.7 | $ 113,239 | 75 | 57 | 577 | 569 | 87.2 | 96.7 | 86.4 | 84.6 | 1.9 | 86.5 | Trường trung học Mansfield | 11.3: 1 |
59 | $ 575.500 | 705 | 14.4 | $ 120,694 | 69 | 60 | 559 | 568 | 79.3 | 88.4 | 75.8 | 77.5 | 19.1 | 96.6 | Trường trung học Swampscott | 10.7: 1 |
60 | $ 690.000 | 1,135 | 17.2 | $ 677.500 | 85 | 73 | 581 | 589 | 73.9 | 98.2 | 82.5 | 94.8 | 2.6 | 97.4 | $ 133,922 | Trường trung học khu vực Triton |
61 | $ 640,146 | 1,044 | 14.8 | 12.2: 1 | 75 | 66 | 587 | 569 | 87.4 | 95.2 | 77 | 87.7 | 7 | 94.7 | $ 738,250 | $ 115,652 |
62 | Trường trung học Ipswich | 248 | 9 | 10.8: 1 | 78 | 72 | 575 | 550 | 57.9 | 90.5 | 60.9 | 83.8 | 10.8 | 94.6 | $ 770.000 | $ 103,941 |
63 | Trường trung học trung lưu Cohasset | 1,465 | 7.4 | $ 1,350,000 | 54 | 45 | 558 | 560 | 72.5 | 93.5 | 63.5 | 95.6 | 3.6 | 99.2 | $ 738,250 | $ 115,652 |
64 | Trường trung học Ipswich | 579 | 12.2 | 10.8: 1 | 76 | 53 | 549 | 554 | 66.7 | 95.1 | 80.5 | 86.5 | 9.5 | 96 | $ 770.000 | $ 103,941 |
65 | Trường trung học trung lưu Cohasset | 846 | 14.3 | 10,9: 1 | 71 | 62 | 565 | 561 | 58.3 | 95.7 | 86.5 | 91.3 | 6.5 | 97.8 | $ 1,350,000 | $ 141,036 |
66 | Trường trung học Foxborough | 701 | 15.1 | $ 113,239 | 73 | 69 | 578 | 586 | 53.8 | 94.5 | 70.1 | 90.5 | 9.5 | 100 | Trường trung học Mansfield | 11.3: 1 |
67 | $ 575.500 | 1,673 | 17.4 | $ 120,694 | 81 | 66 | 580 | 571 | 69.6 | 96.9 | 86 | 80.9 | 16.3 | 97.2 | Trường trung học Swampscott | 10.7: 1 |
68 | $ 690.000 | 677 | 13.3 | $ 113,239 | 69 | 53 | 577 | 549 | 55.6 | 95.6 | 73.7 | 88.2 | 11.8 | 100 | Trường trung học Mansfield | 11.3: 1 |
69 | $ 575.500 | 1,106 | 16.9 | $ 596,450 | 79 | 72 | 597 | 594 | 67 | 95.4 | 74 | 73.5 | 20.6 | 94.1 | $ 92.978 | Trường trung học Belmont |
70 | 16.3: 1 | 1,342 | 16.7 | $ 1,430,000 | 84 | 71 | 574 | 579 | 70.4 | 97 | 81.8 | 98.5 | 0 | 98.5 | $ 140.500 | Trường trung học Masconomet |
71 | 13.3: 1 | 1,335 | 16.5 | 13.2: 1 | 73 | 61 | 576 | 567 | 80 | 98.1 | 78.3 | 98.3 | 1.7 | 100 | $ 568,167 | $ 134,006 |
72 | Trường trung học Natick | 862 | 16.7 | 12.2: 1 | 82 | 66 | 577 | 552 | 59.9 | 96.8 | 81.7 | 85.4 | 14.6 | 100 | $ 738,250 | $ 115,652 |
73 | Trường trung học Ipswich | 720 | 6.8 | 10.8: 1 | 68 | 57 | 531 | 521 | 38.7 | 97.2 | 70.5 | 93.8 | 4.9 | 98.7 | $ 465.000 | $ 61,374 |
74 | Trường trung học Oliver Ames | 1,113 | 18.4 | 13.0: 1 | 73 | 69 | 577 | 567 | 62.2 | 97.1 | 82.5 | 88.2 | 11.8 | 100 | $ 625.000 | $ 106,900 |
75 | Trường trung học Middleborough | 884 | 10.8 | 14.1: 1 | 64 | 52 | 545 | 526 | 61 | 95.3 | 63.4 | 73.7 | 26.3 | 100 | $ 436,250 | $ 77,450 |
76 | Trường trung học khu vực King Philip | 1,162 | 18.5 | 13.9: 1 | 84 | 69 | 576 | 556 | 71.7 | 96.3 | 82.3 | 68.6 | 25.7 | 94.3 | $ 615,385 | $ 131,914 |
77 | Trường trung học Canton | 903 | 16.2 | 13.4: 1 | 81 | 68 | 568 | 567 | 61.3 | 96.2 | 83.4 | 73.3 | 19.8 | 93.1 | $ 742.500 | $ 107,442 |
78 | Trường trung học Braintree | 1,729 | 15.2 | 14.7: 1 | 72 | 64 | 557 | 570 | 77 | 95.6 | 80.6 | 95.9 | 2.7 | 98.6 | $ 625.500 | $ 101,544 |
79 | Trường trung học North Quincy | 1,408 | 17.1 | 16.0: 1 | 73 | 68 | 576 | 593 | 82.4 | 91.5 | 73.8 | 84.8 | 13.3 | 98.1 | $ 620.000 | $ 80,462 |
80 | Trường trung học Amesbury | 463 | 14.3 | 9.9: 1 | 75 | 59 | 596 | 570 | 58.7 | 93.6 | 63.7 | 96.5 | 0 | 96.5 | $ 525.000 | $ 81,027 |
81 | Trường trung học Medford | 1,207 | 13.4 | 9.6: 1 | 61 | 42 | 552 | 555 | 68.6 | 93.9 | 59.9 | 70.8 | 23.6 | 94.4 | $ 750.000 | $ 101,168 |
82 | Trường trung học khu vực Bridgewater-Raynham | 1,368 | 14.9 | 15.8: 1 | 70 | 61 | 563 | 568 | 60.5 | 96.2 | 74.4 | 89.6 | 10.4 | 100 | $ 516,352 | $ 102,288 |
83 | Trường trung học Burlington | 997 | 12.2 | 11.2: 1 | 73 | 60 | 540 | 534 | 73.1 | 97.1 | 80 | 92 | 0.9 | 92.9 | $ 707.500 | $ 121,433 |
84 | Trường trung học Melrose | 923 | 14.3 | 13.2: 1 | 77 | 61 | 597 | 563 | 67.5 | 97 | 85.7 | 77.1 | 9.4 | 86.5 | $ 775.000 | $ 114,604 |
85 | Trường trung học Pembroke | 785 | 16.8 | 13.8: 1 | 75 | 69 | 573 | 561 | 60.8 | 95.1 | 73.5 | 94 | 6 | 100 | $ 535.000 | $ 119,827 |
86 | Trường trung học Marshfield | 1,245 | 16.4 | 11.7: 1 | 82 | 66 | 574 | 569 | 70 | 97.1 | 78.1 | 91.7 | 0 | 91.7 | $ 627.500 | $ 105,067 |
87 | Trường trung học Framingham | 2,422 | 9.3 | 13.8: 1 | 68 | 59 | 592 | 612 | 72.4 | 87.5 | 59.8 | 79.1 | 7 | 86.1 | $ 535.000 | $ 119,827 |
88 | Trường trung học Marshfield | 1,049 | 13.8 | 11.7: 1 | 74 | 48 | 523 | 522 | 57.1 | 98.2 | 57.9 | 79.8 | 18.5 | 98.3 | $ 627.500 | $ 105,067 |
89 | Trường trung học Framingham | 1,685 | 21.5 | $ 575.000 | 88 | 89 | 558 | 574 | 42 | 97.9 | 79.3 | 69 | 31 | 100 | $ 86,322 | Trường trung học Plymouth South |
90 | 10.0: 1 | 807 | 15.1 | $ 500.000 | 66 | 42 | 549 | 530 | 55.7 | 96.2 | 74.9 | 87.5 | 10.4 | 97.9 | $ 92,757 | Học viện Boston Latin |
91 | 19.3: 1 | 987 | 15.3 | $ 499.000 | 62 | 43 | 556 | 562 | 61.5 | 96.3 | 62.7 | 90.1 | 8.8 | 98.9 | $ 76,298 | Trường trung học Danvers |
92 | 10,6: 1 | 802 | 19.3 | $ 648.596 | 74 | 59 | 552 | 545 | 62.7 | 96.3 | 79 | 86.6 | 11 | 97.6 | $ 99,269 | Trường trung học Norwood |
93 | 12.1: 1 | 1,225 | 13.6 | $ 610.000 | 67 | 48 | 536 | 536 | 59.3 | 92.8 | 64 | 84.8 | 12.8 | 97.6 | $ 90.341 | Trường trung học tưởng niệm Tewksbury |
94 | 12.0: 1 | 836 | 14.4 | $ 500.000 | 64 | 51 | 558 | 538 | 51.3 | 84.5 | 65.7 | 84.7 | 15.3 | 100 | $ 92,757 | Học viện Boston Latin |
95 | 19.3: 1 | 1,278 | 7.9 | 13.0: 1 | 63 | 43 | 581 | 556 | 58.6 | 83.2 | 59.8 | 81.2 | 10.3 | 91.5 | $ 499.000 | $ 76,298 |
96 | Trường trung học Danvers | 639 | 16.7 | 10,6: 1 | 86 | 80 | 580 | 584 | 63.4 | 98.7 | 83.4 | 84.6 | 0 | 84.6 | $ 648.596 | $ 99,269 |
97 | Trường trung học Norwood | 1,049 | 16.9 | 12.1: 1 | 62 | 51 | 554 | 555 | 41.7 | 90.5 | 69.8 | 84.2 | 14 | 98.2 | $ 627.500 | $ 105,067 |
98 | Trường trung học Framingham | 1,548 | 22.5 | $ 575.000 | 88 | 84 | 524 | 562 | 30 | 100 | 70.2 | 61.2 | 37.8 | 99 | $ 86,322 | Trường trung học Plymouth South |
99 | 10.0: 1 | 622 | 18.1 | $ 500.000 | 71 | 53 | 543 | 542 | 42.9 | 96.3 | 75.7 | 89.3 | 10.7 | 100 | $ 92,757 | Học viện Boston Latin |
100 | 19.3: 1 | 744 | 16.2 | $ 499.000 | 65 | 48 | 568 | 558 | 37.2 | 94.7 | 66.7 | 97 | 3 | 100 | $ 76,298 | Trường trung học Danvers |
101 | 10,6: 1 | 1,310 | 14.6 | $ 648.596 | 65 | 46 | 534 | 521 | 64.9 | 95.3 | 62.1 | 91.2 | 7.2 | 98.4 | $ 627.500 | $ 105,067 |
102 | Trường trung học Framingham | 830 | 12.1 | $ 575.000 | 65 | 51 | 542 | 532 | 55 | 80.4 | 42.3 | 78.7 | 20.2 | 98.9 | $ 86,322 | Trường trung học Plymouth South |
103 | 10.0: 1 | 586 | 17.1 | $ 500.000 | 67 | 51 | 565 | 534 | 53 | 93.8 | 66.4 | 77.1 | 18.8 | 95.9 | $ 627.500 | $ 105,067 |
104 | Trường trung học Framingham | 2,264 | 15.4 | $ 575.000 | 60 | 43 | 548 | 538 | 60.8 | 90.4 | 60.9 | 88.7 | 8.8 | 97.5 | $ 535.000 | $ 119,827 |
105 | Trường trung học Marshfield | 564 | 17.2 | $ 500.000 | 71 | 54 | 559 | 552 | 30.4 | 90.9 | 73.2 | 87.5 | 10.4 | 97.9 | $ 92,757 | Học viện Boston Latin |
106 | 19.3: 1 | 316 | 13.2 | $ 499.000 | 68 | 43 | 519 | 510 | 57.1 | 80 | 65.8 | 90.5 | 7.1 | 97.6 | $ 76,298 | Trường trung học Danvers |
107 | 10,6: 1 | 1,455 | 16.4 | $ 499.000 | 59 | 46 | 537 | 530 | 56.5 | 86.8 | 58.8 | 84.8 | 15.2 | 100 | $ 76,298 | Trường trung học Danvers |
108 | 10,6: 1 | 600 | 12.9 | $ 648.596 | 61 | 49 | 526 | 521 | 33.3 | 91.8 | 59.2 | 96.7 | 3.3 | 100 | $ 99,269 | Trường trung học Norwood |
109 | 12.1: 1 | 1,757 | 16.3 | $ 610.000 | 56 | 44 | 554 | 584 | 52.4 | 82.1 | 47.8 | 81.3 | 18.7 | 100 | $ 90.341 | Trường trung học tưởng niệm Tewksbury |
110 | 12.0: 1 | 1,643 | 14.5 | $ 577.000 | 52 | 40 | 563 | 555 | 50 | 83.1 | 53.7 | 81 | 12.7 | 93.7 | $ 104,610 | Trường trung học tưởng niệm Woburn |
111 | 11.3: 1 | 1,299 | 18.9 | 13.8: 1 | 65 | 42 | 548 | 522 | 56.5 | 92.9 | 69.5 | 94.8 | 5.2 | 100 | $ 535.000 | $ 119,827 |
112 | Trường trung học Marshfield | 1,304 | 12.6 | 12.1: 1 | 58 | 43 | 580 | 575 | 45.9 | 91.9 | 55 | 75 | 0 | 75 | $ 610.000 | $ 90.341 |
113 | Trường trung học tưởng niệm Tewksbury | 1,022 | 11.9 | 10.8: 1 | 43 | 42 | 526 | 515 | 34.6 | 87.2 | 47.6 | 87.9 | 11.3 | 99.2 | 12.0: 1 | $ 577.000 |
114 | $ 104,610 | 1,087 | 18.2 | Trường trung học tưởng niệm Woburn | 71 | 48 | 531 | 524 | 53.9 | 91 | 74 | 90.5 | 7.4 | 97.9 | 11.3: 1 | $ 630.000 |
115 | $ 92,084 | 803 | 11.9 | Trường trung học Hudson | 52 | 32 | 531 | 513 | 56.1 | 88.9 | 43.3 | 83.3 | 7.9 | 91.2 | $ 505.000 | $ 96,038 |
116 | Trường trung học Milford | 1,891 | 18.4 | $ 575.000 | 52 | 39 | 551 | 544 | 46.2 | 91.3 | 60.9 | 96.7 | 2.2 | 98.9 | $ 474.000 | $ 83,527 |
117 | Trường trung học cơ sở East Bridgewater-Junior | 931 | 19.3 | 12.9: 1 | 62 | 44 | 556 | 521 | 38.2 | 96 | 70.3 | 92 | 4 | 96 | $ 467.000 | $ 102,669 |
118 | Trường trung học Saugus | 694 | 14.5 | 15,5: 1 | 51 | 34 | 532 | 529 | 50.6 | 88.1 | 65.2 | 95.2 | 3.2 | 98.4 | $ 550.000 | $ 88,463 |
119 | Trường trung học Randolph | 604 | 11.6 | 11.6: 1 | 33 | 24 | 564 | 580 | 42.9 | 76.7 | 56.4 | 74 | 15.1 | 89.1 | $ 472,750 | $ 87,803 |
120 | Trường trung học Wareham | 618 | 11.8 | 10.1: 1 | 55 | 38 | 508 | 498 | 23.5 | 81.3 | 52.4 | 61.8 | 30.3 | 92.1 | $ 400.000 | $ 66,695 |
121 | Trường trung học Haverhill | 1,931 | 17.3 | 13.8: 1 | 51 | 36 | 547 | 545 | 48.4 | 85.4 | 56.1 | 95.8 | 0.6 | 96.4 | $ 460.000 | $ 69,237 |
122 | Trường trung học Lowell | 3,056 | 19.7 | 13.9: 1 | 50 | 40 | 523 | 533 | 44.4 | 82.8 | 56.4 | 78.1 | 20.7 | 98.8 | $ 420.000 | $ 62,196 |
123 | Trường trung học cao Holbrook | 612 | 14.7 | 14.0: 1 | 56 | 35 | 513 | 499 | 45.9 | 88.2 | 58.3 | 92.6 | 1.9 | 94.5 | $ 435.350 | $ 79,718 |
124 | Trường trung học mới truyền giáo | 543 | 16.6 | 12.9: 1 | 40 | 36 | 443 | 465 | 3.8 | 94.7 | 68.1 | 54.3 | 42.9 | 97.2 | $ 420.000 | $ 62,196 |
125 | Trường trung học cao Holbrook | 888 | 15 | 14.0: 1 | 24 | 16 | 433 | 418 | 11.1 | 88.7 | 52.5 | 40 | 60 | 100 | $ 435.350 | $ 62,196 |
126 | Trường trung học cao Holbrook | 490 | 16.6 | 14.0: 1 | 44 | 23 | 493 | 456 | 12.5 | 85.9 | 59.6 | 71.4 | 26.5 | 97.9 | $ 435.350 | $ 62,196 |
127 | Trường trung học cao Holbrook | 231 | 14.8 | 14.0: 1 | 30 | 16 | 469 | 457 | 0 | 92.1 | 56.9 | 40 | 50 | 90 | $ 420.000 | $ 62,196 |
128 | Trường trung học cao Holbrook | 2,720 | 20.8 | 14.0: 1 | 53 | 36 | 538 | 514 | 39.5 | 94.4 | 64.2 | 93.6 | 2.9 | 96.5 | $ 435.350 | $ 79,718 |
129 | Trường trung học mới truyền giáo | 3,943 | 18.6 | $ 76,298 | 35 | 23 | 523 | 496 | 76.6 | 83.8 | 51 | 82.3 | 11.9 | 94.2 | Học viện TechBoston | 11.1: 1 |
130 | $ 559.000 | 3,097 | 16.8 | 12.9: 1 | 30 | 21 | 537 | 541 | 23.8 | 83.8 | 45.7 | 79.8 | 14.5 | 94.3 | Học viện nghệ thuật Boston | 10,6: 1 |
131 | Khóa học khác vào đại học | 1,996 | 20.1 | 9.3: 1 | 56 | 41 | 516 | 525 | 46.4 | 90.1 | 55.6 | 77.2 | 11.7 | 88.9 | Trường trung học Taunton | 16.6: 1 |
132 | $ 413,150 | 384 | 16.3 | $ 63,433 | 42 | 23 | 464 | 445 | 29 | 87.5 | 44.7 | 57.7 | 38.5 | 96.2 | Trường trung học Brockton | $ 62,196 |
133 | Trường trung học cao Holbrook | 129 | 17.3 | 14.0: 1 | 35 | 13 | 468 | 453 | 3.8 | 93.3 | 46.9 | 81.3 | 18.8 | 100.1 | $ 435.350 | $ 62,196 |
134 | Trường trung học cao Holbrook | 2,091 | 19.1 | 14.0: 1 | 42 | 23 | 510 | 495 | 31.3 | 85.1 | 44.4 | 83.5 | 12.4 | 95.9 | $ 435.350 | $ 79,718 |
135 | Trường trung học mới truyền giáo | 578 | 18.6 | 14.0: 1 | 22 | 10 | 479 | 457 | 6.7 | 92 | 50.9 | 81.6 | 18.4 | 100 | Trường trung học Brockton | $ 62,196 |
136 | Trường trung học cao Holbrook | 1,823 | 16.6 | 14.0: 1 | 36 | 24 | 538 | 528 | 29.6 | 86.4 | 39.3 | 88.4 | 5.4 | 93.8 | $ 435.350 | $ 79,718 |
137 | Trường trung học mới truyền giáo | 553 | 20.7 | 14.0: 1 | 16 | 16 | 466 | 464 | 91.5 | 64.1 | 89.4 | 8.5 | 97.9 | $ 435.350 | $ 62,196 | |
138 | Trường trung học cao Holbrook | 439 | 14.5 | 14.0: 1 | 7 | 7 | 457 | 525 | 17.7 | 77.6 | 38.3 | 84.8 | 10.9 | 95.7 | $ 435.350 | $ 62,196 |
139 | Trường trung học cao Holbrook | 83 | 12.2 | 14.0: 1 | 69 | 18 | 442 | 436 | 39 | 18.9 | 91.7 | 8.3 | 100 | Trường trung học Brockton | $ 62,196 | |
140 | Trường trung học cao Holbrook | 2,165 | 18.3 | 14.0: 1 | 32 | 20 | 543 | 528 | 18.8 | 81.5 | 37.4 | 98.4 | 0 | 98.4 | $ 435.350 | $ 79,718 |
141 | Trường trung học mới truyền giáo | 821 | 12.1 | $ 76,298 | 19 | 11 | 417 | 480 | 18.2 | 51.2 | 35.4 | 87.1 | 10.6 | 97.7 | Học viện TechBoston | $ 62,196 |
142 | Trường trung học cao Holbrook | 1,111 | 16.2 | 14.0: 1 | 28 | 17 | 444 | 444 | 14.5 | 89.1 | 25.5 | 90.1 | 8.1 | 98.2 | $ 435.350 | $ 62,196 |
143 | Trường trung học cao Holbrook | 663 | 18.9 | 10.1: 1 | 36 | 17 | 433 | 413 | 11.2 | 78.2 | 50.5 | 78.9 | 18.4 | 97.3 | $ 420.000 | $ 62,196 |
144 | Trường trung học cao Holbrook | 1,498 | 19.1 | $ 63,433 | 27 | 15 | 523 | 520 | 32.5 | 77 | 29.6 | 87.7 | 1.3 | 89 | Trường trung học Brockton | 15.1: 1 |
145 | $ 405.000 | 525 | 14.4 | $ 62,249 | 18 | 15 | 403 | 409 | 4.3 | 79.1 | 29.5 | 81.8 | 18.2 | 100 | Trường trung học Lawrence | $ 62,196 |
146 | Trường trung học cao Holbrook | 330 | 13.5 | 14.0: 1 | 14 | 10 | 436 | 440 | 0 | 80.1 | 26.3 | 82.1 | 14.3 | 96.4 | $ 435.350 | $ 62,196 |
147 | Trường trung học cao Holbrook | 421 | 14.9 | 14.0: 1 | 3 | 10 | 396 | 427 | 31 | 50.5 | 35.6 | 91.4 | 8.6 | 100 | $ 435.350 | $ 62,196 |
148 | Trường trung học cao Holbrook | 360 | 13.6 | 14.0: 1 | 7 | 2 | 444 | 446 | 18.3 | 68.2 | 30.2 | 72.4 | 17.2 | 89.6 | $ 435.350 | $ 62,196 |
149 | Trường trung học cao Holbrook | 485 | 20.6 | $ 63,433 | 30 | 9 | 452 | 433 | 78.8 | 48.5 | 81.6 | 10.5 | 92.1 | Trường trung học Brockton | $ 62,196 | |
150 | Trường trung học cao Holbrook | 331 | 13.6 | 14.0: 1 | 18 | 7 | 414 | 406 | 2.4 | 67 | 35.2 | 92.1 | 5.3 | 97.4 | $ 435.350 | $ 62,196 |
151 | Trường trung học cao Holbrook | 1,160 | 16.9 | 14.0: 1 | 15 | 5 | 428 | 432 | 6.1 | 71 | 26.3 | 69.6 | 23.5 | 93.1 | Trường trung học Brockton | $ 62,196 |
Trường trung học cao Holbrook This chart ranks public high schools in towns or districts within, or partially within, I-495. In cases of missing information, we used data from a previous year as necessary. In some cases where no data was available, a value equal to the weighted average of the school’s other categories was used. We omitted highly specialized schools and schools reporting insufficient information, as well as charter schools. To calculate the rankings, statistician George Recck, director of the Math Resource Center at Babson College, analyzed the results, comparing each high school’s data points to the overall average for all schools. He then applied a percentage weight to the standardized value for each school to create an aggregate “score” to determine each high school’s rank. Median home prices, provided by the Massachusetts Association of Realtors and MLS Property Information Network, are from 2021; median household incomes, from the Census’s American Community Survey, are from 2016 to 2020 and reflect 2020 dollars. For schools that serve multiple cities or towns, a weighted average for median home price and median household income was created based on the population of each. Neither of these data points factored into a school’s overall ranking.
Danh dự
Các thẻ báo cáo nằm trong: Dưới đây là các trường trung học hàng đầu trong bốn môn học khác nhau.
Kích thước lớp trung bình
Trường trung học carver | 6.8 |
Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham | 7.1 |
Trường trung học Quincy | 7.4 |
Trường trung học Hingham | 7.9 |
Trường trung học Milford | 7.9 |
Trường trung học Andover | 8.6 |
Trường trung học Hull | 9 |
Trường trung học Winchester | 9.1 |
Trường trung học Framingham | 9.3 |
Trường trung học tưởng niệm Billerica | 9.5 |
Bang cho nhà ở của bạn buck
Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham | Trường trung học Quincy | 26 |
Trường trung học Hingham | Trường trung học Milford | 49 |
Trường trung học Andover | Trường trung học Hull | 21 |
Trường trung học Winchester | Trường trung học Framingham | 30 |
Trường trung học carver | Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham | 73 |
Trường trung học Quincy | Trường trung học Hingham | 10 |
Trường trung học Milford | Trường trung học Andover | 25 |
Trường trung học Hull | Trường trung học Winchester | 75 |
Trường trung học Framingham | Trường trung học tưởng niệm Billerica | 22 |
Bang cho nhà ở của bạn buck | Giá nhà trung bình | 35 |
Xếp hạng trung học | Trường trung học khu vực Algonquin | 68 |
$ 581.000
Trường trung học khu vực apponequet
Trường trung học Ashland | 7.6 |
$ 562.500 | 7.6 |
Trường Boston Latin | 8 |
$ 499.000 | 8.1 |
$ 465.000 | 8.2 |
Trường trung học Littleton | 8.4 |
$ 605.000 | 8.6 |
Trường trung học Maynard | 9 |
$ 497.000 | 9.3 |
Trường trung học Middleborough | 9.3 |
$ 436,250 | 9.3 |
Trường trung học Millis
Trường trung học khu vực Nashoba | 60 |
Trường trung học Winchester | 51.8 |
$ 497.000 | 50 |
Trường trung học Middleborough | 47.5 |
$ 436,250 | 42.9 |
Trường trung học Framingham | 39 |
Trường trung học tưởng niệm Billerica | 38.6 |
Bang cho nhà ở của bạn buck | 38.5 |
Giá nhà trung bình | 37.8 |
Trường trung học Quincy | 33.3 |
Trường trung học Hingham