500 triệu nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt

Tệ được viết tắt của đồng tiền Trung Quốc - Nhân dân tệ, phát âm là Yuan, viết tắt là CNY, ký hiệu là RMB và có biểu tượng ¥. Giống như các đồng ngoại tệ khác, đồng Nhân dân tệ cũng có thể quy đổi sang đồng tiền Việt. Vậy 1 triệu tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng.

10 vạn tệ là bao nhiêu tiền?

1 triệu Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu NDT

Tỷ giá cập nhật trong thời điểm hiện tại là:

1 Nhân dân tệ CNY = 3.314,6 VNĐ (có nghĩa là Một nhân dân tệ xấp xỉ bằng ba nghìn ba trăm mười bốn nghìn đồng)

Do đó,

- 10 Nhân dân tệ CNY = 33.146 VNĐ (có nghĩa là Mười nhân dân tệ xấp xỉ bằng ba mươi ba nghìn một trăm bốn mươi sáu đồng)- 20 Nhân dân tệ CNY = 66.292 VNĐ (có nghĩa là Hai mươi nhân dân tệ bằng sáu mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi hai đồng)- 50 Nhân dân tệ CNY = 165.730 VNĐ (có nghĩa là Năm mươi nhân dân tệ bằng một trăm sáu mươi năm nghìn bảy trăm ba mươi đồng)- 100 Nhân dân tệ CNY = 331.460 VNĐ (có nghĩa là Một trăm nhân dân tệ bằng ba trăm ba mươi một nghìn bốn trăm sáu mươi đồng)- 500 Nhân dân tệ CNY = 1.657.300 VNĐ (có nghĩa là Năm trăm nhân dân tệ bằng một triệu sáu trăm lăm mươi bảy nghìn ba trăm đồng)- 1.000 Nhân dân tệ CNY = 3.314.600 VNĐ (có nghĩa là Một nghìn nhân dân tệ bằng ba triệu ba trăm mười bốn nghìn sáu trăm đồng)- 10.000 Nhân dân tệ CNY = 33.146.000 VNĐ (có nghĩa là Mười nghìn nhân dân tệ bằng ba mươi ba triệu một trăm bốn mươi sáu nghìn đồng)- 100.000 Nhân dân tệ CNY = 331.460.000 VNĐ (có nghĩa là Một trăm nhân dân tệ bằng ba trăm ba mươi một triệu bốn trăm sáu mươi nghìn đồng)

- 1.000.000 Nhân dân tệ CNY = 3.314.600.000 VNĐ (có nghĩa là Một triệu nhân dân tệ bằng ba tỷ ba trăm mười bốn triệu sáu trăm nghìn đồng)

Đổi tiền nhân dân tệ sang tiền Việt bằng công cụ trực tuyến

Ngoài cách trên, các bạn đọc cũng có thể đổi từ nhân dân tệ sang Việt Nam đồng bằng công cụ trực tuyến Google.

- Bước 1: Truy cập vào Google
- Bước 2: Nhập từ khóa "a CNY", trong đó a là số tiền cần đổi
- Bước 3: Google sẽ trả ngay kết quả cho bạn như dưới hình

Dù đổi 1 triệu tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt thì bạn cũng cần cập nhật tỷ lệ tiền ngoại tệ hàng ngày thường xuyên để quy đổi hiệu quả, chính xác, có lợi ích về mặt giá trị nhất cho mình.

Nếu bạn đang băn khoăn 1 triệu Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng thì các bạn đọc có thể tham khảo bài viết dưới đây để có giải đáp phù hợp. Với cách chuyển đổi nhân dân tệ Trung Quốc sang đồng Việt Nam thủ công và trực tuyến dưới đây, bạn dễ dàng đổi mọi mệnh giá tiền Trung Quốc.

Vay 2 triệu trong ngày ở đâu? lãi suất bao nhiêu? 1 vạn tệ, 1 vạn yên bằng bao nhiêu 1 XCD bằng bao nhiêu VNĐ tiền Việt Nam 10 tỷ, 100 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Lãi suất vay tiền Cashwagon bao nhiêu 1 tháng? Cách vay tiền online trên Moneycat, lãi suất thấp 0%

  EUR Euro GBP Bảng Anh USD Đô-la Mỹ INR Rupee Ấn Độ CAD Đô-la Canada AUD Đô-la Úc CHF Franc Thụy Sĩ MXN Peso Mexico
1EUR Euro 1 0,84860 1,01345 81,09880 1,31490 1,48295 0,99075 20,72560
1GBP Bảng Anh 1,17841 1 1,19430 95,57090 1,54954 1,74759 1,16751 24,42400
1USD Đô-la Mỹ 0,98675 0,83731 1 80,02250 1,29745 1,46327 0,97755 20,45050
1INR Rupee Ấn Độ 0,01233 0,01046 0,01250 1 0,01621 0,01829 0,01222 0,25556

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

So sánh tỷ giá chuyển đổi

Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn CNY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá CNY sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Tỷ giá chuyển đổi Chinese Yuan RMB / Đồng Việt Nam
1 CNY 3473,58000 VND
5 CNY 17367,90000 VND
10 CNY 34735,80000 VND
20 CNY 69471,60000 VND
50 CNY 173679,00000 VND
100 CNY 347358,00000 VND
250 CNY 868395,00000 VND
500 CNY 1736790,00000 VND
1000 CNY 3473580,00000 VND
2000 CNY 6947160,00000 VND
5000 CNY 17367900,00000 VND
10000 CNY 34735800,00000 VND

Tỷ giá chuyển đổi Đồng Việt Nam / Chinese Yuan RMB
1 VND 0,00029 CNY
5 VND 0,00144 CNY
10 VND 0,00288 CNY
20 VND 0,00576 CNY
50 VND 0,01439 CNY
100 VND 0,02879 CNY
250 VND 0,07197 CNY
500 VND 0,14394 CNY
1000 VND 0,28789 CNY
2000 VND 0,57577 CNY
5000 VND 1,43944 CNY
10000 VND 2,87887 CNY

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY.

Đồng Nhân Dân Tệ là tên gọi chính thức của tiền tệ Trung Quốc. Hiện nay, đồng nhân dân tệ ngày càng phổ biến, được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ của Thế giới bên cạnh những đồng tiền mạnh như USD, EURO, Yên Nhật, Bảng Anh... Với sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc (CNY) đang được rất nhiều quan tâm và theo dõi.

Nhân Dân Tệ (CNY) là gì?

RMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.

500 triệu nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt

Đồng 100 NDT

1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 18/7/2022, tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau:

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.502 VND

Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau hôm nay như:

  • 10 CNY = 35.020 VND
  • 100 CNY = 350.200 VND
  • 1000 CNY = 3.502.000 VND
  • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 35.020.000 VND 
  • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.502.000.000 VND
Lịch sử tỷ giá gần đây Tỷ giá
16/07/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.501 
15/07/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.497 
14/07/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.504 
13/07/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.504 
12/07/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.510  
11/07/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.512  
09/07/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.516  
08/07/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.516  
07/07/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.514  
06/07/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.511  
05/07/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.504  
04/07/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.507  
02/07/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.504  
01/07/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.504  
30/06/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.497  

(Đơn vị: Đồng)

Vì sao phải theo dõi sự thay đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ?

Trong kinh doanh

Hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc là rất đa dạng và phong phú. Chính vì vậy, việc nắm được thay đổi tỷ giá hàng ngày của Việt Nam Đồng và Nhân Dân Tệ là hết sức quan trọng trong kinh doanh, trao đổi hàng hoá.

Trong du lịch

Khi du lịch Trung Quốc, gần như đều không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt. Hầu hết tất cả các nhà hàng, khu mua sắm nhỏ tại Trung Quốc thường chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, rất ít nơi nhận thanh toán bằng thẻ. Vì vậy, khi đi ăn uống, mua sắm bạn nên mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán. Chỉ một số trung tâm thương mại lớn và nổi tiếng ở Trung Quốc mới chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,…

Tỷ giá Nhân Dân Tệ so với những đồng tiền khác

Để nắm rõ hơn tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 18/7/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
BIDV   3.415 3.527  
Vietcombank 3.399 3.433 3.545  
VietinBank   3.432 3.542  
MSB   3.383    
MB Bank    3.428 3.567 3.567
Sacombank   3.404   3.575
TP Bank      3.585  
SHB   3.432 3.508  
Eximbank   3.416 3.526  

Giá bạc hiện này là bao nhiêu?

1 Rupee to Vnđ - 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Địa điểm đổi tiền Nhân dân tệ uy tín hiện nay

Nhiều người có nhu cầu đổi NDT nhưng không biết phải đổi ở đâu uy tín, dưới đây là một vài gợi ý dành cho bạn:

Khu vực Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,...
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa bàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,...
  • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),...

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

Lưu ý: Nếu bạn có ý định sang Trung Quốc du lịch/mua bán hàng hoá thì nên chủ động đổi tiền NDT ở Việt Nam trước vì bên đó đổi khó khăn hơn hoặc có tỷ giá cao hơn.

Ngoài ra, hiện nay một số app ngân hàng hỗ trợ tính nắng bán ngoại tệ online một cách nhanh chóng mà không mất thời gian xếp hàng chờ đợi tại các quầy giao dịch đối với những khách hàng có tại khoản cá nhân mở tại chính ngân hàng đó. Chẳng hạn như OCB OMNI, bạn chỉ cần tải ứng dụng này về máy điện thoại (tải trên Google Play và tải trên App Store), cài đặt là có thể dễ dàng giao dịch bán ngoại tệ ngay trên điện thoại di động. Ngoài CNY, tính năng này hỗ trợ đa dạng loại ngoại tệ khác như: USD, EUR, JPY, AUD… đáp ứng mọi nhu cầu.

100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 cent = vnd

Cách phân biệt tiền Trung Quốc thật - giả

Để không gặp phải các rủi ro đáng tiếc như nhận phải tiền giả, rửa tiền không có giá trị....Các bạn cần chú ý một số vấn đề sau:

  • Nên lấy tiền mới, khi chao nghiêng ra ánh sáng các hình chìm hiện rõ, nét
  • Quan sát tờ tiền xem có bị nhòe hình không? Tiền thật dùng lâu cũng không tránh khỏi ẩm ướt nhưng các nét in rất thanh và mảnh, chứ không dày và nhòe như tiền giả.
  • Sờ nhẹ vào cổ áo của Mao Trạch Đông, phải cảm thấy ráp nhẹ tay, cảm giác ráp đều là tiền thật.

Nắm rõ thông tin về đồng Nhân dân tệ hay tỷ giá 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong các chuyến đi Trung Quốc và giao thương buôn bán được thuận lợi hơn.