Khi theo dõi các clip trên tiktok bạn sẽ thường bắt gặp những con số như 520, 1314, … trong các dịp tỏ tình, vậy bản hiểu ý nghĩa những con số này như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu và giải mã một vài con số trong tiếng Trung ở bài viết dưới đây.
1. Giải mã các con số trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ đồng âm với các số đếm từ đó trở thành tiếng lóng trong một số trường hợp. Dưới đây là ý nghĩa của các con số thường được sử dụng thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản.
Số 0 (líng ~ nǐ, nín): Bạn, em, anh, … (như You trong tiếng Anh)
Số 1 (yào ~ Yào): Muốn
Số 2 (èr ~ ài): Yêu
Số 3 (sān ~ xiāng/shēng): Nhớ hay là sinh (lợi lộc)
Số 4 (sì ~ shì): Đời người, tương tư
Số 5 (wǔ ~ wǒ): Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh)
Số 6 (liù ~ lù): Lộc
Số 7 (qī ~ jiē): Hôn
Số 8 (bā ~ fā/bào/bàn/ba): Phát, ôm, ở bên, đi
Số 9 (jiǔ ~ jiǔ/qiú/jiù/shǒu): Vĩnh cửu
2. Một vài dãy số được dùng trong tiếng Trung
Cũng như người Việt, người Trung cũng sử dụng rất nhiều từ đồng âm. Chính vì lẽ đó có rất nhiều mật mã yêu thương. Nếu bạn còn ngần ngại tỏ tình, hãy gửi đến người ấy những những mật mã yêu thương dưới đây.
520/521: 我爱你 /wǒ ài nǐ/ Anh yêu em / Em yêu anh.
530: 我想你 /Wǒ xiǎng nǐ/ Anh nhớ em.
520 1314: 我爱你一生一世 / Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì/ Anh yêu em trọn đời trọn kiếp.
1314: 一生一世 / Yīshēng yīshì/ Trọn đời trọn kiếp (1 đời 1 kiếp).
25251325: 爱你爱你一生爱你 /Ài nǐ ài nǐ yīshēng ài nǐ/ Yêu anh(em), yêu anh(em), mãi mãi yêu anh (em).
9420就是爱你 / Jiùshì ài nǐ/ Chính là yêu em.
910: 就依你 / Jiù yī nǐ/ Chính là em.
930: 好想你 /Hǎo xiǎng nǐ/ Nhớ em.
9277: 就爱亲亲 / Jiù ài qīn qīn/ Yêu và hôn.
9213: 钟爱一生 / Zhōng'ài yīshēng/ Yêu em cả đời.
920: 就爱你 /Jiù ài nǐ/ Chỉ yêu em.
7456: 气死我啦 / Qì sǐ wǒ la/ Tức chết đi được.
2014: 爱你一世 /Ài nǐ yīshì/ Yêu em mãi
9240: 爱你一世 /ài nǐ yí shì/ Yêu nhất là em
520 999: 我爱你久久久 / Wǒ ài nǐ jiǔjiǔ jiǔ/ Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu).
555: 呜呜呜 /wū wū wū / Hu hu hu
902535: 求你爱我想我 /Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ/ Mong em yêu em nhớ em.
9089: 求你被揍 / Qiú nǐ bèi zòu/ Mong em đừng đi.
9494: 就是就是 / Jiùshì jiùshì/ Đúng vậy, đúng vậy.
940194: 告诉你一件事 /Gàosù nǐ yī jiàn shì/ Muốn nói với em một việc.
9908875: 求求你被抛弃我 /Qiú qiú nǐ bèi pāoqì wǒ/ Mong anh đừng bỏ rơi em.
93110: 好想见见你 /Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ/ Hình như gặp em.
918: 加油吧 / Jiāyóu ba/ Cố gắng lên.
987: 对不起 /Duìbùqǐ/ Xin lỗi.
837: 被生气 /Bèi shēngqì/ Đừng giận.
825: 悲哀我 / Bēi'āi wǒ/ Đừng yêu anh.
886 /88: 拜拜啦 /Bàibài la/Tạm biệt.
865: 别惹我 / Bié rě wǒ/ Đừng làm phiền anh.
860: 不留你 / Bù liú nǐ/ Đừng níu kéo anh.
898: 分手吧 / Fēnshǒu ba/ Chia tay đi.
8006: 不理你了/ Bù lǐ nǐle/ Không quan tâm đến em.
8074: 把你气死 / Bǎ nǐ qì sǐ/ Làm em tức điên.
8084: Viết gần giống với từ BaBy Em yêu.
8013: 伴你一生 / Bàn nǐ yīshēng/ Bên em cả đời.
81176: 在一起了/ Zài yīqǐle/ Bên nhau.
82475: 悲哀是幸福 / Bēi'āi shì xìngfú/ Yêu là hạnh phúc.
85941: 帮我告诉他 / Bāng wǒ gàosù tā/ Giúp em nói với anh ý.
8834760: 慢慢想死只为你 / Màn man xiǎng sǐ zhǐ wèi nǐ/ Tương tư chỉ vì em.
Trên đây là ý nghĩa các con số trong tiếng Trung mà bạn nên biết và cũng thường được sử dụng. Đôi khi, bạn cũng nên sử dụng những con số tiếng Trung thay cho lời muốn nói. Hy vọng sau khi đọc xong bài viết trên các bạn sẽ cảm thấy yêu thích tiếng Trung hơn.
Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0
Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
0451 | 你是唯一 | Nǐ shì wéiyī | Em là duy nhất |
01925 | 你依旧爱我 | Nǐ yījiù ài wǒ | Anh vẫn còn yêu em |
02825 | 你爱不爱我 | Nǐ ài bù ài wǒ | Em có yêu anh không |
04527 | 你是我爱妻 | Nǐ shì wǒ ài qī | Em là vợ yêu của anh |
04551 | 你是我唯一 | Nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất của anh |
0457 | 你是我妻 | Nǐ shì wǒ qīzi | Em là vợ anh |
0564335 | 你无聊时想想我 | Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ | Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán |
06537 | 你惹我生气 | Nǐ rě wǒ shēngqì | Anh khiến em tức giận rồi đó |
08056 | 你不理我了 | Nǐ bù lǐ wǒle | Em không để ý tới anh nữa rồi |
0837 | 你别生气/VOICE] | Nǐ bié shēngqì | Em đừng tức giận nữa |
095 | 你找我 | Nǐ zhǎo wǒ | Anh đi tìm em? |
098 | 你走吧 | Nǐ zǒu ba | Anh đi đi! |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1
Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1314 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Một đời một kiếp |
13920 | 一生就爱你 | Yīshēng jiù ài nǐ | Trọn đời yêu em |
1573 | 一往情深 | Yīwǎngqíngshēn | vẫn mãi chung tình |
1920 | 依旧爱你 | Yījiù ài nǐ | Vẫn mãi yêu em |
1930 | 依旧想你 | Yījiù xiǎng nǐ | Vẫn luôn nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2
200 | 爱你哦 | Ài nǐ ó | Yêu anh đó |
201000 | 爱你一千年 | Ài nǐ yīqiān nián | Ngàn năm yêu anh |
20184 | 爱你一辈子 | Ài nǐ yībèizi | Yêu em trọn đời |
2030999 | 爱你想你久久久 | Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ | Yêu em nhớ em thật dài lâu |
2013614 | 爱你一生又一世 | Ài nǐ yīshēng yòu yīshì | Yêu em hết đời hết kiếp |
2037 | 为你伤心 | Wèi nǐ shāngxīn | Vì anh mà đau lòng |
259758 | 爱我就娶我吧 | Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba | Yêu em thì mau đến cưới em đi |
246437 | 爱是如此神奇 | Ài shì rúcǐ shénqí | Tình yêu thật tuyệt vời |
291314 | 爱就一生一世 | Ài jiù yīshēng yīshì | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3
300 | 想你哦 | Xiǎng nǐ o | Nhớ anh đó |
3344 | 生生世世 | Shēngshēngshìshì | Đời đời kiếp kiếp |
306 | 想你了(喽) | Xiǎng nǐle (lóu) | Nhớ em rồi |
3013 | 想你一生 | Xiǎng nǐ yīshēng | Cả đời đều nhớ về em |
330 | 想想你 | Xiǎngxiǎng nǐ | đang nhớ em |
360 | 想念你 | Xiǎngniàn nǐ | Nhớ em |
369958 | 神啊救救我吧 | Shén a jiù jiù wǒ ba | Trời ơi, cứu con! |
3731 | 真心真意 | Zhēnxīn zhēnyì | Thật lòng thật dạ |
3257 | 深爱我妻 | Shēn ài wǒqī | Rất yêu vợ của tôi |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4
440295 | 谢谢你爱过我 | Xièxiè nǐ àiguò wǒ | Cảm ơn vì đã yêu em |
4456 | 速速回来 | Sù sù huílái | Nhanh chóng trở về nhé |
456 | 是我啦 | Shì wǒ la | Là em đó |
460 | 思念你 | Sīniàn nǐ | Rất nhớ em |
48 | 是吧 | Shì ba | Đúng rồi đó |
442230 | 时时刻刻想你 | Shí shí kè kè xiǎng nǐ | Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
505 | SOS | ||
507680 | 我一定要追你 | Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ | Anh nhất định phải theo đuổi em |
54033 | 我是你先生 | Wǒ shì nǐ xiānshēng | Anh là chồng của em |
5406 | 我是你的 | Wǒ shì nǐ de | Anh là của em |
54064 | 我是你老师 | Wǒ shì nǐ lǎoshī | Tôi là giáo viên của em |
5976 | 我到家了 | Wǒ dàojiāle | Em về tới nhà rồi |
52067 | 我爱你不变 | Wǒ ài nǐ bù biàn | Anh yêu em mãi không đổi thay |
5201314 | 我爱你一生一世 | Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
5120 | 我也爱你 | Wǒ yě ài nǐ | Em cũng yêu anh |
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.
520 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ | Em yêu anh |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6
609 | 到永久 | Dào yǒngjiǔ | Đến mãi mãi |
666 | 溜溜溜 | lìu lìu lìu | Lợi hại / giỏi |
6120 | 懒得理你 | Lǎndé lǐ nǐ | Không thèm để ý đến anh |
6785753 | 老地方不见不散 | Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn | Gặp chỗ cũ, không gặp không về |
687 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | Shùn shùn lì lì | Hết sức thuận lợi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345 | 请你相信我 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | Qǐlái ba | Tỉnh dậy đi |
70626 | 请你留下来 | Qǐng nǐ liú xià lái | Xin em ở lại |
7087 | 请你别走 | Qǐng nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
70885 | 请你帮帮我 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ | Xin bạn giúp đỡ mình |
720 | 亲爱你 | Qīn'ài nǐ | Em thân yêu |
729 | 去喝酒 | Qù hējiǔ | Đi nhậu đi |
7708801314520 | 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ | Hôn em ôm em trọn đời yêu em |
7708801314680 | 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ | Hôn em ôm em bên em cả đời |
7758520 | 亲亲我吧我爱你 | Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ | Hôn em đi em yêu anh |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐ le | Không để ý tới anh nữa |
8013 | 伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên anh cả đời |
8716 | 八格耶鲁 | Bā gé yélǔ | Bát cách gia lỗ (tên khốn) |
88 | Bye Bye | ||
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | từ từ tương tư chỉ vì em |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | Chia tay đi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535 (702535) | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Xin em yêu anh nhớ về anh |
9089 (7089) | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu tôi với |
98 | 早安 | Zǎo ān | Chào buổi sáng |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Xin đừng bỏ rơi em |
9420 | 就是爱你 | Jiùshì ài nǐ | Chính là yêu anh đó |
Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa