Are subject to là gì

I. Cách dùng "subject" tiếng anh (danh từ, tính từ, động từ)

II. Cách dùng "be subject to sth"

1. Mang nghĩa "phải chịu / trải qua, dễ bị cái gì đó, có thể chịu sự ảnh hưởng"

=to have or experience a particular thing, especially something unpleasant

  • to be subject to damage (IELTS TUTOR giải thích: dễ bị hư hại)
  • Cars are subject to a high domestic tax. 
  • In recent years, she has been subject to attacks of depression.
  • Flights are subject to delay because of the fog (IELTS TUTOR giải thích: Các chuyến bay có thể bị trì hoãn do màn sương)

2. Mang nghĩa "còn tuỳ thuộc vào, chỉ mới là điều kiện cần còn điều kiện đủ nữa..."

=only able to happen if something else happens

  • We plan to go on Wednesday, subject to your approval. 
    • IELTS TUTOR giải thích: chúng mình định đi vào thứ tư nhưng mà còn tuỳ vào là bạn có đồng ý hay là không 
  • Moving all the books should not take long, subject to there being (= if there are) enough helpers.
    • IELTS TUTOR giải thích: di chuyển đống sách thì không có lâu, tuy nhiên còn tuỳ vào có đủ người giúp khiêng chồng sách hay là không nữa 

Hiện nay, có rất nhiều bạn học tiếng anh đang thắc mắc về subject to là gì ? Đối với những bạn chưa thành thạo hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh thì đây vẫn là một khái niệm lạ. Subject to là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày và trong công việc. Vì thế, bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức cần thiết về cụm từ này. Bài viết dưới đây mongkiemthe.com sẽ tổng hợp cho bạn tất cả những thông tin xung quanh Subject to, hãy cùng theo dõi nhé!

 

1. Subject to nghĩa là gì?

Subject to có nghĩa là chịu, phải chịu, phải theo hoặc tùy theo. 

Subject to được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

Theo Anh - Anh: < ˈsʌbdʒikt tu:> 

Theo Anh - Mỹ: < ˈsʌbdʒekt tu>

Subject to có nghĩa là gì?

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Subject to trong câu tiếng anh 

Trong câu tiếng anh, Subject to được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Subject to:

Subject to được dùng trong trường hợp khi có khả năng gặp phải hoặc bị một cái gì đó hoặc nếu một hành động hoặc sự kiện là đối tượng của một cái gì đó, nó cần một cái gì đó xảy ra trước khi nó có thể diễn ra:

Ví dụ:

The contract is still subject to approval by the company board of directors.

Bạn đang xem: Subject to là gì

Hợp đồng vẫn được phê duyệt bởi hội đồng quản trị công ty.

Subject to diễn đạt khi có hoặc trải nghiệm một điều cụ thể, đặc biệt là điều gì đó khó chịu:

be + subject to + something

Ví dụ:

Imported goods are subject to high domestic taxesHàng nhập khẩu phải chịu mức thuế nội địa cao.

Khi được sử dụng về hợp đồng bảo hiểm khi số tiền bảo hiểm trên một tài sản nhỏ hơn giá trị thực của tài sản, do đó, số tiền công ty phải trả sẽ bị giảm

Ví dụ:

You have to try harder or else you may find subject to average.Bạn phải cố gắng nhiều hơn nữa, nếu không bạn có thể bị điểm trung bình.

Một số cấu trúc và cách dùng Subject to trong câu Tiếng Anh

3. Các ví dụ anh việt về Subject to

Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về ý nghĩa của Subject to là gì thì mongkiemthe.com sẽ chia sẻ cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây:

To solve this complex problem subject to many objective and subjective factors.Để giải quyết vấn đề phức tạp này cần nhiều yếu tố khách quan và chủ quan. This is one of the important events so their participation is subject to certain terms.Đây là một trong những sự kiện quan trọng nên sự tham gia của họ phải tuân theo những điều khoản nhất định. I have explained my point of view on this subject to you a lot but you don't listen to me.

Xem thêm: Get Away With Nghĩa Là Gì - Get Away Trong Tiếng Tiếng Việt

Tôi đã giải thích quan điểm của tôi về chủ đề này cho bạn rất nhiều nhưng bạn không nghe tôi. These goods, if you import them, could be subject to a high duty tax.Những hàng hóa này nếu bạn nhập khẩu có thể bị đánh thuế cao. The conduct of extracurricular activities need subject to verification by management.Việc tiến hành các hoạt động ngoại khóa cần được quản lý xác minh. With the current market volatility, product prices are subject to variation.Với sự biến động của thị trường hiện nay, giá cả sản phẩm có thể thay đổi theo. It was raining yesterday when he came home from work, so today he is subject to fever.Hôm qua trời mưa anh ấy đi làm về, vì vậy hôm nay anh ấy có thể bị sốt. They were the victims, but an investigation revealed that they had been subjected to unfair treatment. Họ là nạn nhân, nhưng một cuộc điều tra cho thấy họ đã bị đối xử bất công. If you decide to drop out of school, you are subject to the consent and acceptance of your parents, the school.Nếu bạn quyết định thôi học, bạn phải có sự đồng ý và chấp nhận của bố mẹ, nhà trường. Everyone in the family was entirely subject to the whim of my brother's wishes.Mọi người trong gia đình hoàn toàn tuân theo ý muốn của anh tôi.

Các ví dụ về Subject to

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan 

Subject to discipline: Phải chịu kỷ luậtSubject to rules of each place: Tùy thuộc vào quy tắc của từng nơiSubject to arrangement of superiors: Tùy thuộc vào sự sắp xếp của cấp trênSubject to company’s regulations: Phải thực hiện theo quy định của công tyBe subject to a charge: Phải chịu một khoản phíBe subject to atariff : Phải chịu mức thuếSubject to approval: Phải được chấp nhậnSubject to contract: Tùy thuộc vào hợp đồngSubject to average: Chịu mức trung bìnhSubject to breakage: Có thể bị vỡSubject to acceptance: Tùy thuộc vào sự chấp nhậnSubject to additional charges: Chịu các khoản phí bổ sungSubject to approval of import license: Được phê duyệt giấy phép nhập khẩuSubject to being unsold: Có thể chưa bán đượcSubject to change without notice: Có thể thay đổi mà không cần báo trướcSubject to customs duty: Chịu thuế hải quan

Như vậy, mongkiemthe.com đã tổng hợp cho bạn tất tần tật những kiến thức về Subject to là gì, đồng thời giúp bạn hiểu sâu hơn ý nghĩa của cụm từ thông qua cách dùng và các ví dụ cụ thể. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết này sẽ bổ ích với bạn khi tìm hiểu giúp bạn trau dồi thêm vốn kiến thức tiếng anh cho mình. Chúc các bạn thành công và máy mắn!

   

Tiếng Anh Subject To
Tiếng Việt Chịu; Phải Chịu; Phải Theo; Không Kể; Không Tính; Lệ Thuộc; Tùy Theo 
Chủ đề Kinh tế
  • Subject To là Chịu; Phải Chịu; Phải Theo; Không Kể; Không Tính; Lệ Thuộc; Tùy Theo .
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Subject To

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Subject To là gì? (hay Chịu; Phải Chịu; Phải Theo; Không Kể; Không Tính; Lệ Thuộc; Tùy Theo  nghĩa là gì?) Định nghĩa Subject To là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Subject To / Chịu; Phải Chịu; Phải Theo; Không Kể; Không Tính; Lệ Thuộc; Tùy Theo . Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Em phải hiểu như sau:

Trong be subject to, subject đứng ngay sau động từ be, nên chắc chắn nó là tính từ subject.

Còn trong be subjected to, subject có thêm -ed, nên nó là động từ subject mà ở thể bị động.

Do đó, sự khác nhau ở đây đơn giản là sự khác nhau về nghĩa giữa tính từ subjectđộng từ subject. Em chỉ cần tra từ điển là biết ngay. Em có thể xem tại đây và tại đây.

Be subject to (subject làm tính từ) mới có nghĩa là “có thể chịu sự ảnh hưởng”. Ví dụ:

Flights are subject to delay because of the fog. 
= Các chuyến bay có thể bị trì hoãn do màn sương.

Còn subject làm động từ thì theo từ điển được định nghĩa là “đặt một đất nước hay một nhóm người dưới sự kiểm soát của ai đó, đặc biệt là khi dùng vũ lực”. Ví dụ:

Most of Asia was subjected to the rule of the Mongol Empire.
= Phần lớn Châu Á đã bị đặt dưới sự cai trị của Đế quốc Mông Cổ.
= Phần lớn Châu Á đã bị cai trị bởi Đế quốc Mông Cổ.

Video liên quan

Chủ đề