Cuốn sách "Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 4 tập 1,2 - Chương trình mới" là một trong những tài liệu không thể thiếu giành cho học sinh và phụ huynh muốn con được rèn luyện thêm kỹ năng tại nhà. Đây cũng là một nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giành cho giáo viên để bổ trợ thêm kiến thức và kỹ năng làm bài tập cho học sinh của mình trên lớp.
Tham khảo sách: Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 3 tập 1,2 - Chương trình mới
Tham khảo sách: Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 5 tập 1,2 - Chương trình mới
Bộ sách gồm 6 cuốn dành cho học sinh tiểu học từ lớp 3 tới lớp 5, tương ứng 2 tập/ lớp. Bộ sách được biên soạn bám sát theo nội dung chương trình chuẩn của Bộ giáo dục. Với lượng bài tập đa dạng, phong phú giúp các em ghi nhớ, ôn tập và nắm vững từ vựng theo từng chủ đề bài học, kỹ năng viết câu, đọc hiểu tốt hơn qua từng dạng bài.
CLICK LINK DOWNLOAD WORD TẠI ĐÂY.
Thẻ từ khóa: Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 4 tập 1 2 - Chương trình mới, Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 4 tập 1 2 pdf, Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 4 tập 1 2 ebook
UNIT 1. Nice to see you again
Bài 1. Rất vui khi được gặp lại bạn
A. PHONICS (PHÁT ÂM)
(T) Complete and say the words aloud.
(hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này)
1. _inda 2. he__o 3. _ice 4. _ight
KEY:
1. Linda
2. hello (xin chào)
3. nice (đẹp)
4. night (buổi đêm)(lưu ý light là 1 từ có nghĩa là ánh sáng)
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này
1. Hi. I'm ________.
2.__________. I'm Nam.
3. ________to see you again.
4. Good_______, Mum.
KEY:
1. Linda.
Xin chào. Tôi là Linda.
2. Hello.
Xin chào, tôi là Nam.
3. Nice
Rất vui khi được gặp lại bạn
4. night
Chúc mẹ ngủ ngon.
B. VOCABULARY- Từ vựng
(T) Put the words and phrases under the correct pictures
Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng
KEY:
Good morning Hello Good afternoon | Bye Good night Goodbye |
2) Look and write. (nhìn và viết)
KEY:
1. again
Rất vui khi được gặp lại bạn
2. Good
xin chào buổi sáng, cô Hiền.
3. tomorrow
Hẹn gặp cậu ngày mai
4. night
Chúc ngủ ngon
C. SENTENCE PATTERNS- cặp câu
1. Read and match
Đọc và nối câu
KEY:
1d
Good morning, class.Good morning, Miss Hien.
Chào buổi sáng, cả lớp. Chúng em chào buổi sáng, cô Hiên.
2e
How are you, Mai?I’m very well, thank you.
bạn có khỏe không, Mai? Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu
3b
Goodbye, Miss Hien. Bye, Hoa. See you tomorrow
Chào tạm biệt, cô Hiên. Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.
4a
Nice to see you again. Nice to see you, too.
Rất vui được gặp lại cậu. Tớ cũng rất vui được gặp lại cậu.
5c
Good night. Good night.
Chúc ngủ ngon. Chúc ngủ ngon.
2) Put the words in order. Then read aloud.
Xếp từ theo thứ tự đúng . Sau đó đọc to lên
KEY:
1. Nice to see you again.
Rất vui khi được gặp lại bạn
2. How are you?
Bạn có khỏe không?
3. See you later.
Hẹn gặp lại cậu
4. I am very well.
Tớ rất khỏe
D. SPEAKING (nói)
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
KEY:
a. Chào buổi sáng.
b. Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai.
c. Rất vui khi được gặp bạn.
d. Chúc ngủ ngon
2) Practise greeting your teachers at school
(Luyện tập chào giáo viên ở trường)
E. READING (đọc)
1) Read and complete. (đọc và hoàn thành hội thoại)
KEY:
1. afternoon
Chào buổi chiều, cô Hiên.
2. Hi.
Chào Nam. Em có khỏe không?
3. fine
Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?
4. thanks
Cô khỏe. Cảm ơn em
2) Read and circle the correct answers.
Đọc và khoanh tròn câu trả lời
KEY:
1 a
Le Nam là một học sinh tiểu học à? đúng thế
2a
Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? Đúng thế
3b
Trường của cậu ấy nhỏ phải không? Không
4a
Linda là bạn cậu ấy à? đúng thế
Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.
F. WRITING (viết)
Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.
Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học sinh
KEY:
2. Good afternoon. My name is Mai. I'm from Viet Nam. I'm a pupil.
xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là 1 học sinh
3. Hello. I'm Tom. I'm from America. I'm a pupil.
Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là 1 học sinh
4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm a pupil
Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là 1 học sinh
2) write about your friend (viết về bạn của bạn)
His/ her name:...................... (tên cậu/cô ấy là)
His/ her school: ......................(trường của cậu/cô ấy là)
His/ her hometown : .....................(quê nhà của cậu/cô ấy là)
His/ her friends ..................... (những người bạn của cậu/cô ấy là)
Sachbaitap.com
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Với loạt bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 4 Tập 1 hay nhất, đầy đủ các bài nghe, phần hướng dẫn dịch & video hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1. Bên cạnh đó là từ vựng, bài tập ôn luyện (tự luận, trắc nghiệm) có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh 4.
Quảng cáo
Videos Giải Tiếng Anh lớp 4 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Xem thêm tài liệu học tốt lớp 4 các môn học hay nhất, chi tiết khác: