Bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 27, 28, 29

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 6 trang 28 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 6 trang 28, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    (1417 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 7 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    (1456 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 1 trang 28 | Global Success 6 Kết nối tri thức – Tuyển chọn soạn, giải Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức đầy đủ Tập 1, …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 22 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    (1415 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A Closer Look 1 trang 28 – 29 | Global Success 6 Kết nối tri thức – Tuyển chọn soạn, giải Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức đầy đủ Tập …

  • Tác giả: download.vn
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    (1594 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 1, Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 28 sách Kết nối tri …

  • Tác giả: download.vn
  • Ngày đăng: 16 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    (550 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh 6 Unit 9: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 28 sách Kết nối tri thức với cuộc …

  • Tác giả: sachgiaibaitap.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    (395 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2. Unit 9: Cities of the world. A Closer Look 1 (phần 1 – 6 trang 28 – 29 SGK …

  • Tác giả: sachgiaibaitap.com
  • Ngày đăng: 27 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    (572 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây. Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 – Vocabulary and Listening trang 28 Unit 2 Vocabulary And.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    (716 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    (206 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 6 trang 28, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần A Closer Look 1 – Unit 9. Cities of the world SGK tiếng Anh 6 Global Success

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Fill each box with an adjective.

(Điền vào mỗi ô với một tính từ.)

rainy                friendly                tasty                old                exciting                helpful                delicious                sunny

Phương pháp giải:

- rainy: mưa

- friendly: thân thiện

- tasty: ngon

- old: cũ

- exciting: thú vị

- helpful: hữu ích

- delicious: ngon tuyệt

- sunny: nắng

Lời giải chi tiết:

- city - old, exciting (thành phố - cũ, thú vị)

- food - tasty, delicious (đồ ăn - ngon, ngon tuyệt)

- people - friendly, helpful (con người - thân thiện, hữu ích)

- weather - rainy, sunny (thời tiết - mưa, nắng)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Complete the sentences with the words in 1.

(Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

1. - What's the weather like in Sydney in summer? - It's ............ and dry.

2. I love the...............  buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

3. There are so many things to do in New York. It's very ............. .

4. The people in my city are  ............. and helpful.

5. Ha Noi is famous for its ..............  street food.

Phương pháp giải:

- rainy: mưa

- friendly: thân thiện

- tasty: ngon

- old: cũ

- exciting: thú vị

- helpful: hữu ích

- delicious: ngon tuyệt

- sunny: nắng

Lời giải chi tiết:

1. sunny 2. old 3. exciting 4. friendly 5. delicious/tasty

1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.

(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)

2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)

3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.

(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)

4. The people in my city are friendly and helpful.

(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)

5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.

(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Write the words/phrases below under the correct pictures.

(Viết các từ / cụm từ bên dưới dưới các hình ảnh đúng.)

stall                                street food                                 palace                               floating market

Phương pháp giải:

- stall: ngăn cản

- street food: thức ăn đường phố

- palace: cung điện

- floating market: chợ nổi

Lời giải chi tiết:

1. palace

2. floating market

3. street food

4. stall

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat.

(Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và lặp lại.)

boat               house               town               tower               postcard               crowded               coast               pagoda

/əʊ/

/aʊ/

-

-

-

-

-

-

Lời giải chi tiết:

/əʊ/

/aʊ/

boat /bəʊt/ 

house /hs/ 

postcard /ˈpəʊstkɑːd/ 

town /tn/ 

coast /kəʊst/ 

crowded /ˈkrdɪd/ 

pagoda /pəˈɡəʊdə/ 

tower /ˈtə(r)/ 

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5: Listen and repeat. Pay attention to the underlined words.

(Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến những từ được gạch chân.)

1. The town is crowded at the weekend.

(Thị trấn cuối tuần đông đúc.)

2. There's lots of snow in Tokyo in winter.

(Có rất nhiều tuyết ở Tokyo vào mùa đông.)

3. It’s very cold on the boat.

(Trên thuyền rất lạnh.)

4. He's running around the house.

(Anh ấy đang chạy quanh nhà.)

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ đề