한 - 閑 nhàn 등한시 sự sao lãng, sự xem nhẹ 등한시되다 bị sao lãng, bị xem nhẹ 등한시하다 sao lãng, xem nhẹ 등한하다 chểnh mảng, sao lãng 등한히 một cách chểnh mảng, một cách sao lãng 망중한 lúc thảnh thơi, thời gian thư giãn 한량 kẻ ăn chơi, kẻ phóng đãng 한산하다 nhàn nhã, nhàn hạ 한산하다2 thưa thớt, vắng vẻ 한적하다 tĩnh mịch, tĩnh lặng, an nhàn 농한기 thời kỳ nông nhàn 망중한 lúc thảnh thơi, thời gian thư giãn 한가로이 một cách nhàn rỗi, một cách nhàn nhã 한가롭다 nhàn rỗi, nhàn nhã 한가하다 nhàn rỗi, nhàn nhã 한담 câu chuyện phiếm, câu chuyện tầm phào 한담하다 nói chuyện phiếm, nói chuyện tầm phào
요즘 몹시 바빠 여유가 없다는 말을 전하고 싶을 때는 어떻게 말할까요? 오늘의 한마디는 ‘요즘 정신없이 바빠요.’입니다. 마이클 씨는 오늘도 회사에서 열심히 일을 한 후에 밤 늦게 집에 돌아갔습니다. 늦은 밤에 고향에 계신 어머니한테서 전화가 왔습니다. 낮에 전화했을 때 왜 전화를 받지 않았느냐는 어머니의 말씀에 마이클 씨는 너무 바빠서 전화받을 여유가 없었다는 말을 하고 싶어하는군요. 이럴 때는 이렇게 말하면 됩니다. “요즘 정신없이 바빠요.” Michael hôm nay làm việc ở công ty đến tận khuya mới về nhà. Nửa đêm có cuộc điện thoại của mẹ goi đến. Michael muốn nói bận quá đến nỗi không có thời gian để nhận điện thoại khi mẹ hỏi tại sao ban ngày không bắt điện thoại. Lúc này nên nói “요즘 정신없이 바빠요.” Hội thoại hôm nay 마이클 : 네, 죄송해요. 요즘 정신없이 바빠요. Học thêm
“Bận tối mắt tối mũi” trong tiếng Hàn nói như thế nào? Hôm nay, Thin sẽ chia sẻ với các bạn thêm một thành ngữ nữa trong tiếng Hàn. Câu thành ngữ này đọc cái là các bạn có thể nhớ ngay lập tức đó 1. 눈: mắt 2. 코: mũi 3. 뜨다: mở ( mắt ) 4. 새: lúc, thời gian rảnh rỗi 5. 없이: không có 6. 바쁘다: bận rộn “눈코 뜰 새 없이 바쁘다” Dịch sát từng từ của câu này sẽ có nghĩa là “Bận không có thời gian mở mắt” Tuy nhiên, để được tự nhiên hơn trong tiếng Việt, các bạn có thể dịch là “Bận tối mắt tối mũi” nhé~ Hội thoại mẫu: 가: 요즘 가게 어때요? (Dạo này cửa hàng thế nào rồi?) 나: 요즘 눈코 뜰 새 없이 비빠요 (Dạo này bận tối mắt tối mũi).
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 09-03-2022 10:26:21)
밝다 /pal-ta/ >< 어둡다 /ơ-tup-ta/: Sáng >< Tối; 젊다 /chơm-ta/ >< 늙다 /nưl-ta/: Trẻ >< Già
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn phần 2 모자라다 /mô-cha-ra-ta/ >< 넉넉하다 /nơc-nơc-ha-ta/: Thiếu >< Đủ 빠르다 /ppa-rư-ta/ >< 느리다 /nư-ri-ta/: Nhanh >< Chậm 바쁘다 /pap-pư-ta/ >< 한가하다 /han-ka-ha-ta/: Bận rộn >< Rãnh rỗi 밝다 /pal-ta/ >< 어둡다 /ơ-tup-ta/: Sáng >< Tối 불만족하다 /pul-man-chôc-ta/ >< 만족하다 /man-chôc-ha-ta/: Bất mãn >< Thõa mãn 불쾌하다 /pul-khuê-ha-ta/ >< 유쾌하다 /yu-khuê-ha-ta/: Khó chịu >< Sảng khoái 비싸다 /pi-ssa-ta/ >< 싸다 /ssa-ta/: Đắc >< Rẻ 서투르다 /sơ-thu-rư-ta/ >< 익숙하다 /ic-suc-ha-ta/: Lạ lẫm >< Quen thuộc 수줍다 /su-chup-ta/ >< 활발하다 /hoal-pa-ra-ta/: Ngại, ngượng >< Hoạt bát 쉽다 /suyp-ta/ >< 어렵다 /ơ-ryơ-ta/: Dễ >< Khó 예쁘다 /yêp-pư-ta/ >< 나쁘다 /nap-pư-ta/: Đẹp >< Xấu 유명하다 /yu-myơng-ha-ta/ >< 무명하다 /mu-myơng-ha-ta/: Nổi tiếng >< Vô danh 위험하다 /uy-hơm-ha-ta/ >< 안전하다 /an-chơn-ha-ta/: Nguy hiểm >< An toàn 절약하다 /chơl-yac-ha-ta/ >< 낭비하다 /nang-pi-ha-ta/: Tiết kiệm >< Lãng phí 약하다 /yac-ha-ta/ >< 강하다 /kang-ha-ta/: Yếu >< Mạnh 완강하다 /oan-kang-ha-ta/ >< 나약하다 /na-yac-ha-ta/: Ngoan cố >< Yếu đuối 젊다 /chơm-ta/ >< 늙다 /nưl-ta/: Trẻ >< Già 정당하다 /chơng-tang-ha-ta/ >< 부당하다 /pu-tang-ha-ta/: Chính đáng >< Không chính đáng Chuyên mục “Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn” do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn ngữ SGV tổng hợp. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Related news
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bận rộn trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bận rộn tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm(phát âm có thể chưa chuẩn) bận rộn bận rộn: 바쁜, Đây là cách dùng bận rộn tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ bận rộn trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới bận rộn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ. Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
Nguyên âm tiếng Hàn
|