Đề thi Toán lớp 4 giữa kì 1 năm học 2021 - 2022 Đề số 1
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021 - Đề số 1 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 4 đạt kết quả cao.
Tham khảo thêm:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 2
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 3
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 4
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề 5
Để tải đề thi, mời ấn vào đường link sau: Đề thi Toán lớp 4 giữa kì 1
PHÒNG GD&ĐT…….. TRƯỜNG TH…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022 Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Số “Hai trăm bốn mươi bảy nghìn tám trăm mười sáu” được viết là:
A. 247 816 | B. 274 816 | C. 247 861 | D. 274 861 |
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 832 963 là:
A. 90 | B. 900 | C.9 000 | D. 90 000 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = …kg là:
A. 4105 | B. 415 | C. 4150 | D. 4015 |
Câu 4: Trung bình cộng của 4 số bằng 15. Tổng 4 số bằng:
Câu 5: Năm 1738 thuộc thế kỉ nào?
A. XVI | B. XVII | C. XVIII | D. XIX |
Câu 6: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh bằng 5cm là:
A. 25cm2 | B. 50cm2 | C. 75cm2 | D. 100cm2 |
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 7 (1 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
26482 + 58283 | 83752 – 62749 |
b) Tính giá trị của biểu thức:
137 x a + 263 x a với a = 2
Câu 8 (1 điểm): Trung bình cộng của hai số bằng 65, biết số bé bằng 30. Tìm số lớn.
Câu 9 (1 điểm): Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó
Câu 10 (1 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 4 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruông thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai 7 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: A | Câu 2: B | Câu 3: D | Câu 4: D | Câu 5: C | Câu 6: A |
II. Phần tự luận
Câu 7:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
26482 + 58283 = 84765 | 83752 – 62749 = 21003 |
b) Với a = 2 thì 137 x a + 263 x a = 137 x 2 + 263 x 2 = (137 + 263) x 2 = 500 x 2 = 1000
Câu 8:
Tổng hai số là:
65 x 2 = 130
Số lớn là:
130 – 30 = 100
Đáp số: 100
Câu 9:
Chiều dài hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2)
Đáp số: 192cm2.
Câu 10:
Đổi 4 tấn 5 tạ = 45 tạ
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số tạ thóc là:
(45 – 7) : 2 = 19 (tạ)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số tạ thóc là:
19 + 7 = 26 (tạ)
Đáp số: Thửa thứ nhất: 19 tạ thóc
Thửa thứ hai: 26 tạ thóc
---------------
Ngoài Đề thi Toán giữa học kì 1 lớp 4 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bạn học Toán lớp 4 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
a) Tổng của 35 813 và 14 075 là:
A. 37 288
B. 49 888
C. 21 798
D. 49 808
b) Tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 108 989
B. 109 998
C. 119 998
D. 100 998
Câu 2: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) 48 690 + 67 321 = 67 321 + 48 690 | ||
b) 218 + 439 – 105 = 218 – 105 + 439 | ||
c) 62 + 18 x 7 = 62 + 7 x 16 | ||
d) 589 + 81 : 9 = 81 : 9 + 589 |
1.2. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 12 468 + 47 975
b) 14 682 + 43 518
c) 645 479 + 139 281
d) 215 654 + 92 678
Câu 2: Tìm x:
a) x – 2010 = 3492
b) x + 47865 = 68 976
Câu 3: Tìm giá trị của a + b + c biết:
a) a = 25; b = 17; c = 28.
b) a = 42 b = 38 c = 125
Câu 4: Ba khối tham gia trồng cây con trong vườn trường. Khối lớp năm trồng được 1215 cây, khối lớp bốn trồng 923 cây, khối lớp ba trồng được số cây bằng trung bình cộng của số cây khối lớp năm và khối lớp bốn trồng được. Hỏi cả ba khối lớp trồng bao nhiêu cây
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, Có bao nhiêu hình tam giác ?
PHẦN 2. BÀI GIẢI
2.1 Trắc nghiệm.
Câu 1:
a) Chọn B.
b) Chọn B.
Câu 2: Nối
Câu 3: Đánh dấu x vào:
Câu | Đúng | Sai |
a) 48 690 + 67 321 = 67 321 + 48 690 | x | |
b) 218 + 439 – 105 = 218 – 105 + 439 | x | |
c) 62 + 18 x 7 = 62 + 7 x 16 | x | |
d) 589 + 81 : 9 = 81 : 9 + 589 | x |
2.2 Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi ính
a)
12468+ 4797560443
b)
14682+ 4351858200
c)
645479+ 139281784760
d)
215654+ 92678308332
Câu 2: Tìm x:
a) x – 2010 = 3492
x = 3492 + 2010
x = 5502
b) x + 47 865 = 68 976
x = 68 976 – 47865
x = 21 111
Câu 3: Tính giá trị:
a) a + b + c = 25 + 17 + 28 = 70
b) a + b + c = 42 + 38 + 125 = 205
Câu 4:
Số cây khối lớp ba trồng được là:
(1215 + 923) : 2 = 1069 (cây)
Số cây cả ba khối trồng được là:
1215 + 923 + 1069 = 3207 (cây)
Đáp số: 3207 cây
Câu 5:
Hình có 9 hình chữ nhật, 5 hình tam giác
Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 4 giữa kì I – đề số 8