Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu vi phạm trên cao tốc
(Điểm b Khoản 11 Điều 5)
3.000.000 - 5.000.000 đồng nếu vi phạm trên đường cao tốc
(Điểm g Khoản 5 Điều 5)
2 Chuyến hướng không có tín hiệu báo hướng rẽ400.000 - 600.000 đồng
(Điểm a Khoản 3 Điều 6)
800.000 - 1.000.000 đồng
(Điểm c Khoản 3 Điều 5)
3 Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe ô tô chạy trên đường1.000.000 - 2.000.000 đồng
(Điểm a Khoản 4 Điều 5)
Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 đến 03 tháng; từ 02 tháng đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông
(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5)
4 Người đang điều khiển xe máy sử dụng điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính)600.000 - 1.000.000 đồng
(Điểm h Khoản 4 Điều 6)
- Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng
(Điểm b Khoản 10 Điều 6)
5Vượt đèn đỏ, đèn vàng
(Lưu ý: Đèn tín hiệu vàng nhấp nháy thì được đi nhưng phải giảm tốc độ)
600.000 - 1.000.000 đồng
(Điểm e, khoản 4, Điều 6)
3.000.000 - 5.000.000 đồng
(Điểm a Khoản 5 Điều 5)
- Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng
(Điểm b Khoản 10 Điều 6)
- Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng; từ 02 đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông.
(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5)
6 Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định (Đi sai làn)400.000 - 600.000 đồng
(Điểm g Khoản 3 Điều 6)
3.000.000 - 5.000.000 đồng
(Điểm đ Khoản 5 Điều 5)
- Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng
(Điểm b Khoản 11 Điều 5)
4.000.000 - 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.
(Điểm b Khoản 7 Điều 6)
10.000.000 - 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.
(Điểm a Khoản 7 Điều 5)
- Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng
(Điểm c Khoản 10 Điều 6)
- Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng
(Điểm c Khoản 11 Điều 5)
7 Đi không đúng theo chỉ dẫn của vạch kẻ đường100.000 - 200.000 đồng
(Điểm a Khoản 1 Điều 6)
200.000 - 400.000 đồng
(Điểm a Khoản 1 Điều 5)
8 Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều1.000.000 - 2.000.000 đồng
(Khoản 5 Điều 6)
3.000.000 - 5.000.000 đồng
(Điểm c Khoản 5 Điều 5)
- Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng.
(Điểm b Khoản 10 Điều 6)
- Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng
(Điểm c Khoản 11 Điều 5)
4.000.000 - 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.
(Điểm b Khoản 7 Điều 6)
10.000.000 - 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông.
(Điểm a Khoản 7 Điều 5)
- Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng.
(Điểm c Khoản 10 Điều 6)
- Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng
(Điểm c Khoản 11 Điều 5)
16.000.000 - 18.000.000 đồng nếu đi ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc
(Điểm a Khoản 8 Điều 5)
Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 05 tháng đến 07 tháng
(Điểm đ Khoản 11 Điều 5)
9 Đi vào đường có biển báo cấm phương tiện đang điều khiển400.000 - 600.000 đồng
(Điểm i Khoản 3 Điều 6)
1.000.000 - 2.000.000 đồng
(Điểm b Khoản 4 Điều 5)
- Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng.
(Điểm b Khoản 10 Điều 6)
- Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng
(Điểm b Khoản 11 Điều 5)
10 Điều khiển xe ô tô không có gương chiếu hậu300.000 - 400.000 đồng
(Điểm a Khoản 2 Điều 16
11 Điều khiển xe máy không có gương chiếu hậu bên trái hoặc có nhưng không có tác dụng100.000 - 200.000 đồng
(Điểm a Khoản 1 Điều 17)
12 Không đội mũ bảo hiểm hoặc đội nhưng không cài quai đúng quy cách200.000 - 300.000 đồng
(Điểm i Khoản 2 Điều 6)
Khô ng áp dụng đối với ô tô 13Không có giấy phép lái xe
(Với người đã đủ tuổi được điều khiển phương tiện)
800.000 - 1.200.000 đồng khi điều xe máy hai bánh có dung tích xi lanh dưới 175 cm3
(Điểm a Khoản 5 Điều 21)
3.000.000 - 4.000.000 đồng khi điều khiển xe máy hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên
(Điểm b Khoản 7 Điều 21)
4.000.000 - 6.000.000 đồng
(Điểm b Khoản 8 Điều 21)
14 Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe300.000 - 400.000 đồng
(Điểm a Khoản 2 Điều 17)
2.000.000 - 3.000.000 đồng
(Điểm a Khoản 4 Điều 16
15 Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực100.000 - 200.000 đồng
(Điểm a Khoản 2 Điều 21)
400.000 - 600.000 đồng
(Điểm b Khoản 4 Điều 21)
6
Có nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở khi điều khiển xe
2.000.000 - 3.000.000 đồng nếu trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở.
(Điểm c Khoản 6 Điều 6)
6.000.000 - 8.000.000 đồng nếu trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở.
(Điểm c Khoản 6 Điều 5)
Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng
(Điểm e Khoản 11 Điều 5)
4.000.000 - 5.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.
(Điểm c Khoản 7 Điều 6)
16.000.000 - 18.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.
(Điểm c Khoản 8 Điều 5)
Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.
(Điểm g Khoản 11 Điều 5)
6.000.000 - 8.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở.
(Điểm e Khoản 8 Điều 6)
30.000.000 - 40.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở.