Các nguyên âm và phụ âm
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Các tiểu từ trong tiếng Hàn
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
Các thời trong tiếng Hàn
+ Tiểu từ: N도: cũng
+ Tiểu từ N에게/한테
+ Tiểu từ N에서: ở, tại
+ Tiểu từ: N에
+ Tiểu từ: N의 của
+ Tiểu từ: N을/를
+ Tiểu từ: N이/가
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp AV 아/어요
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Làm quen - 시간 : Thời gian
+ Làm quen - 수: Số
+ 있다: Có, ở
+ Làm quen - 이다 Là
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại
+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu
+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Trời nóng 덥습니다 (deopseupnida)
Trời lạnh 춥습니다 (chupseupnida)
Trời nắng 화창합니다 (hwachanghapnida)
Trời nhiều mây 흐립니다 (heuripnida)
Trời nồm 습합니다 (seuphapnida)
Trời đang mưa 비가 옵니다 (biga opnida)
Tuyết đang rơi 눈이 옵니다 (nuni opnida)
Trời nhiều gió 바람이 붑니다 (barami bupnida)
Thời tiết như thế nào? 날씨가 어떻습니까? (nalssiga eotteohseupnikka)
Thời tiết tốt 좋은 날씨 (joheun nalssi)
Thời tiết xấu 궂은 날씨 (gujeun nalssi)
Nhiệt độ bao nhiêu? 기온이 어떻게 됩니까? (gioni eotteohge doebnikka)
Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp và giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp thông dụng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiếtTừ vựng về thời tiết luôn được sử dụng rộng rãi và phổ biến vì nó luôn gắn liền với đời sống của chúng ta. Vì vậy, để tự tin tám chuyện với những người bạn Hàn Quốc thì đừng quên học từ vựng về thời tiết nhé!
Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dụng dưới đây, nếu bạn muốn học thêm các từ vựng tiếng Hàn cơ bản khác, học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm thì có thể tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.
Thời tiết trong tiếng Hàn là 날씨
Xem thêm:
1. Bảng từ vựng thông dụng
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
날씨/천후/일기 | Thời tiết | 초설 | Tuyết đầu mùa |
기후/천기 | Khí hậu | 봄눈/춘설 | Tuyết mùa xuân |
청천 | Thời tiết tốt | 적설 | Tuyết phủ |
악천후 | Thời tiết xấu | 눈발서다 | Sắp có tuyết |
좋다 | Tốt | 백설 | Tuyết trắng |
나쁘다 | Xấu | 열대 | Nhiệt đới |
쾌청 | Thời tiết trong lành | 열대 저기압 | Áp thấp nhiệt đới |
밝다 | Sáng | 아열대 | Cận nhiệt đới |
일기예보 | Dự báo thời tiết | 온대 | Ôn đới |
폭염 | Thời tiết nóng | 온대 저기압 | Áp thấp ôn đới |
전천후 | Mọi điều kiện thời tiết | 적도 | Xích đạo |
날씨가 카랑카랑하다 | Thời tiết đẹp | 난류 | Dòng hải lưu nóng |
염천 | Khí hậu nóng bức | 한류 | Dòng hải lưu lạnh |
구름 | Mây | 영향을 주다 | Gây ảnh hưởng |
구름이 흩어지다 | Mây tan | 난류/우량 | Lượng mưa |
구름이 끼다 | Mây dày | 기상관측소 | Trạm khí tượng |
흐림 | Trời có mây | 일교차 | Độ chênh lệch trong ngày (độ ẩm, nhiệt độ) |
바람 | Gió | 연교차 | Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ) |
강풍 | Gió to | 계절 | Mùa |
바람이 불다 | Gió thổi | 여름 | Mùa hè |
비 | Mưa | 첫여름 | Đầu hạ |
강우 | Mưa to | 중복 | Thời gian nóng nhất trong năm |
장마철 | Mùa mưa | 겨울 | Mùa đông |
비가 멈추다 | Tạnh mưa | 따뜻하다 | Ấm áp |
이슬비/보슬비 | Mưa phùn | 햇살/빛 | Ánh sáng |
태풍 | Bão | 태양 | Mặt trời |
폭풍우 | Bão ( mưa+ gió) | 습도 | Độ ẩm |
홍수 | Lũ lụt | 건조하다 | Khô hanh |
가뭄 | Hạn hán | 안개 | Sương mù |
천둥 | Sấm | 짙은 안개 | Sương mù dày |
뇌전 | Sấm sét, tin sét đánh | 공기 | Không khí |
시원하다 | Mát mẻ | 찬바람 | Không khí lạnh |
춥다 | Lạnh | 축축한 공기 | Không khí ẩm |
덥다 | Nóng | 공기압력 | Áp suất không khí |
얼다 | Cóng (bộ phận thân thể) | 온도 | Nhiệt độ |
첫추위 | Rét đầu mùa | 회오리바람 | Cơn gió lốc |
눈 | Tuyết | 가을 | Mùa thu |
눈이 내리다 | Tuyết rơi | 분위기 | Bầu không khí |
눈이 녹다 | Tuyết tan | 이슬/서릿발 | Sương |
제설차 | Xe quyét tuyết | 하늘 | Trời |
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết, ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Hàn. Nếu muốn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn thì bạn đừng quên tìm hình ảnh tiếng hàn chủ đề thời tiết để não bộ ghi nhớ nhanh và sâu nhất nhé!
Học tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả, giúp bạn có thể nhanh chóng làm chủ được ngôn ngữ. Hãy nhớ kết hợp cùng phương pháp học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh, từ vựng tiếng Hàn có phiên âm tiếng Việt để mang lại hiệu quả cao hơn.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về học tiếng Hàn thì hãy đăng ký tư vấn với chúng tôi nhé. Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao, chúng tôi luôn sẵn sàng tiếp nhận và giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
Hôm nay, bài học này mình chia sẻ với các bạn một số kiến thức liên quan chủ đề từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn nè. Ở dưới đây là những hình ảnh về kiến thức này, các bạn hãy xem những từ vựng này trước đây các bạn đã từng sử dụng qua chưa nhé. Chăm chỉ như những con ong để đạt được kết quả như mong đợi nào.
Đọc thêm:
>>Tính từ trong đề thi topik trong tiếng Hàn.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng và mẫu câu về thời tiết qua hình ảnh:
날씨가 어때요? nalssiga eoddaeyo? Thời tiết thế nào?/ How’s the weather?
~. It’s ~.
화창한 hwachanghan êm dịu, dễ chịu/ sunny
흐린 heurin có mây/ cloudy
비가 오는 biga oneun có mưa/ rainy
바람이 부는 barami buneun có gió/ windy
안개가 낀 angaega ggin sương mù/ misty
눈이 오는 nuni oneun Có tuyết rơi/ snowy
폭풍이 부는 pokpungi buneun có bão/ stormy
맑은 malgeun quang đãng, trong lành/ clear
더운 deoun nóng/ hot
따뜻한 ddaddeutan ấm/ warm
시원한 siwonhan mát/ cool
추운 chuun lạnh/ cold
Bạn quan tâm và muốn học tiếng Hàn tại trung tâm uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, với các khóa học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn biên dịch, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện ôn thi Topik, tiếng Hàn xuất khẩu lao động, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, nhưng chưa tìm được trung tâm ưng ý.
Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chương trình đào tạo của một trung tâm được xem là uy tín, chất lượng khu vực Hà Nội, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng:
//ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Weather Accessories/ phụ kiện thời tiết
모자 moja mũ, nón/ hat
장갑 janggap bao tay, găng tay/ gloves
파라솔 parasol ô che nắng/ parasol
장화 janghwa ủng/ rain boots
우비 ubi áo mưa/ raincoat
스카프 seukapeu khăn quàng cổ/ scarf
선글라스 seongeullaseu kính râm, kính mát/ sunglasses
선크림 seonkeurim kem chống nắng/ sunscreen
우산 usan ô/ umbrella
Weather Forecast Dự báo thời tiết
눈보라 nunbora bão tuyết/ blizzard
구름 gureum đám mây, mây/ cloud
안개 angae sương mù/ fog
열 yeol nhiệt/ heat
허리케인 heorikein bão/ hurricane
우박 ubak mưa đá/ hail
번개 beongae tia chớp/ lightning
비 bi mưa/ rain
소나기 sonagi mưa rào/ shower
눈 nun tuyết/ snow
폭풍 pokpung gió bão, giông bão/ storm
태양/ 해 taeyang/ hae mặt trời/ sun
천둥 cheondung sấm sét/ thunder
토네이도 toneido Cơn lốc xoáy/ tornado
바람 baram gió/ wind
Temperature/ Nhiệt độ
섭씨 seopssi độ C/ degrees Celsius
온도 ondo nhiệt độ/ temperature
영상 yeongsang độ dương/ above zero
화씨 hwassi độ F/ degrees Fahrenheit
일기 예보 ilgi yebo dự báo thời tiết/ weather forecast
영하 yeongha độ âm/ below zero
Talking About the Weather/ Nói về thời tiết
밖에 날씨 어때요? bagge nalssi eoddaeyo? Thời tiết bên ngoài thế nào?/ What’s it like outside?
비가 올 것 같아요. biga ol geot gatayo. Có vẻ như trời sẽ mưa./ It seems like it’s going to rain.
일기 예보가 뭐래요? ilgi yeboga mweoraeyo? Dự báo thời tiết nói gì?/ What does the weather forecast say?
온도 몇 도예요? ondo myeot doyeyo? Nhiệt độ bao nhiêu? What’s the temperature?
Hình ảnh: Tiếng Hàn chủ đề thời tiết
Mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn ở trong bài viết này rồi. Kiến thức này các bạn nắm được bao nhiêu rồi ạ, từ vựng khá cơ bản nên dễ nắm các bạn nhỉ. Cố gắng luyện tập để đạt được mục tiêu đã đặt ra nhé, chúc các bạn luôn thành công.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn