Cách làm bài tập chương 3 lớp 10 lý

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
	Mức độ1:
Câu 1. Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.	
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.	
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
Câu 2. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
 Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A. ;	
B. ;	
C. ;	
D. .
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật.	
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật.	
D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
Câu 4. Chọn đáp án đúng.
Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực.	
B. tác dụng làm quay của lực.	
C. tác dụng uốn của lực.	
D. tác dụng nén của lực.
Câu 5. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.
“Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực.	 
B. hợp lực.	
C. trọng lực.	
D. phản lực.
Câu 6. Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 8. Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.	 
B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.	 
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
Câu 9. Chọn đáp án đúng
 Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực 
A. phải xuyên qua mặt chân đế.	
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.	
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
Câu 10. Chọn đáp án đúng
 Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm.	
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.	
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 11. Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn :
A. song song	với chính nó.	
B. ngược chiều với chính nó.	
C. cùng chiều với chính nó.	
D. tịnh tiến với chính nó.
Câu 12. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào 
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.	
B. hình dạng và kích thước của vật.
C. tốc độ góc của vật.	 
D. vị trí của trục quay.
Câu 13. Chọn đáp án đúng.
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 14. Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức.
A. M = Fd.	
B. M = F.d/2.	
C. M = F/2.d.	
D. M = F/d
 Câu 15. Trọng tâm của hệ hai vật luôn ở
	A. trên đường thẳng nối mép của hai vật.
	B. trên đường thẳng nối trọng tâm của hai vật.
	C. bên trong một trong hai vật.
	D. bên ngoài hai vật.
Câu 16. Trọng tâm của một vật
	A. luôn nằm tại tâm đối xứng của vật.
	B. luôn nằm bên trong vật.
	C. luôn nằm ở giữa vật.	
	D. có thể nằm bên ngoài vật.
Câu 17. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ
	A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
	B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
	C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.
	D. được biểu diễn bởi hai véc tơ giống hệt nhau.
Câu 18. Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là
	A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
	B. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau.
	C. ba lực đó phải đồng phẵng và đồng qui.
	D. ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 19. Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng
	A. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.
	B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
	C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.
	D. luôn luôn có giá trị dương.
Mức độ 2:
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 
Vị trí trọng tâm của một vật 
A. phải là một điểm của vật.	
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.	
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng. 
Quy tắc mômen lực:	
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Không dùng cho vật nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.	
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 4. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật.	
A. Mặt bàn học.	
B. Cái tivi.	
C. Chiếc nhẫn trơn.	
D. Viên gạch.
Câu 5. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là :
A. Cân bằng bền.	
B. Cân bằng không bền.	
C. Cân bằng phiến định.	
D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
Câu 6. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
Câu 7. Tại sao không lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.
B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định.
D. Ví nó có dạng hình tròn.
Câu 8. Chọn đáp án đúng.
Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì:
A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.
B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. Xe chở quá nặng.
Câu 9. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động.
B. Quả bóng đang lăn.
C. Bè trôi trên sông.
D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề.
Câu 10. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc w = 6,28 rad/s( Bỏ qua ma sát). Nếu mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. vật dừng lại ngay.	
B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc w = 6,28 rad/s.	
D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 11. Chọn đáp án đúng.
Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là :
A. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên.
B. Chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động quay .
D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng.
Vật rắn không có trục quay cố định, chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì trọng tâm của vật
A. đứng yên.	
B. chuyển động dọc trục.	
C. chuyển động quay.	
D. chuyển động lắc.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng. 
Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh
A.trục đi qua trọng tâm.	
B. trục nằm ngang qua một điểm.
C. trục thẳng đứng đi qua một điểm.	
D. trục bất kỳ.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng.
Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh
A. trục đi qua trọng tâm.	
B. trục cố định đó.
C. trục xiên đi qua một điểm bất kỳ.	
D. trục bất kỳ.
Câu 15. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì
A. chắc chắn, kiên cố.	
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.	
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
Câu 16. Vật nào sau đây ở trạng thái cân bằng?
	A. Quả bóng đang bay trong không trung.
	B. vật nặng trượt đều xuống theo mặt phẵng nghiêng.
	C. Hòn bi lăn trên mặt phẵng nghiêng không có ma sát.
	D. Quả bóng bàn chạm mặt bàn và nãy lên.
 Câu 17 Khi vật treo trên sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật
	A. cùng hướng với lực căng của dây.	
 	B. cân bằng với lực căng của dây.
	C. hợp với lực căng của dây một góc 900.
	D. bằng không.
Câu 18. Vị trí của trọng tâm vật rắn trùng với
	A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
 	B. điểm chính giữa vật.
	C. tâm hình học của vật.
	D. điểm bất kì trên vật.
Câu 19. Một viên bi nằm cân bằng trên mặt bàn nằm ngang thì dạng cân bằng của viên bi đó là
	A. bền. 	B. không bền. 
	C. phiếm định. 	D. chưa xác định được.
Câu20 . Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng?
	A. Có phương song song với hai lực thành phần.
	B. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn.
	C. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn.
	D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn.
Câu 21. Hệ hai lực được coi là ngẫu lực nếu hai lực đó cùng tác dụng vào một vật và có đặc điểm là
	A. cùng phương và cùng chiều.
	B. cùng phương và ngược chiều.
	C. cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.
	D. cùng phương, khác giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
Câu 22. Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu
	A. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp.
	B. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp.
	C. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao.
	D. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao.
Câu 23. Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật.
	A. phải là một điểm của vật. 
	B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
	C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
	D. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật.
Câu 24. Một vật không có trục quay cố định nếu chịu tác dụng của ngẫu lực thì vật sẽ chuyển động ra sao?
	A. không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0.
	B. quay quanh một trục bất kì.
	C. quay quanh trục đi qua trọng tâm của vật.
	D. quay quanh trục đi qua điểm đặt của một trong hai lực.
Câu 25. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định?
	A. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ góc.
	B. quỹ đạo chuyển dộng của các điểm trên vật là đường tròn.
	C. những điểm nằm trên trục quay đều nằm yên.
	D. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ dài
Mức độ3:
Câu 1. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10 N.	
B. 10 Nm.	
C. 11N.	
D.11Nm.
Câu 2. Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.
A. 0.5 (N).	
B. 50 (N).	
C. 200 (N).	
D. 20(N)
Câu 3. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.
A. 100N.	
B.200N.	
C. 300N.	
D.400N. 	 
Câu 4. Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 180N.	
B. 90N.	
C. 160N.	
D.80N.
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn , cho . Gia tốc của vật là :
A. 	
B. .	
C. .	
D. 
Câu 6. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 100Nm.	
B. 2,0Nm.	
C. 0,5Nm.	
D. 1,0Nm.
Câu 7. Một ngẫu lực gồm hai lực và có độ lớn , cánh tay đòn là d. Mômen của ngẫu lực này là :
A. (F1 – F2)d.	
B. 2Fd.	
C. Fd.	
D. F.d/2.
Câu 8. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên nó mất đi (bỏ qua mọi ma sát) thì
	A. vật dừng lại ngay.	
	B. vật đổi chiều quay.
	C. vật quay đều với tốc độ góc 6,28 rad/s.
	D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 9. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục?
	A. Lực có giá nằm trong mặt phẵng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
	B. Lực có giá song song với trục quay.
	C. Lực có giá cắt trục quay.
	D. Lực có giá nằm trong mặt phẵng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Câu 10. Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
	A. 160 N.	B. 80 N.	C. 120 N.	D. 60 N.
Mức độ 4
Câu 1. Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng: 
A. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N
B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N
C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N.
C. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N.
Câu 2. Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N.	
B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.	
D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
Câu 3. 
Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng a = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 25 (N), N = 43 (N).	
B. T = 50 (N), N = 25 (N).
C. T = 43 (N), N = 43 (N).	
D. T = 25 (N), N = 50 (N).
Câu 4. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc a = 200 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là :
A. 88N.	
B. 10N.	
C. 78N.	
D. 32N
Câu 5. Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc .Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2kg (hình vẽ). Bỏ qua ma sát và lấy . Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng :
A. 20N.	
B. 14N.	
C. 28N	
D.1,4N.
	Câu 6 Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và nặng 40N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h = 6m so với mặt đất. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu ?
A. F = 40N. 	B. F = 20N.	C. F = 80N.	D. F = 10N.
Câu 7 Một thanh chắn đường dài 7,8m có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,2 m .Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m . Để giữ thanh ấy nằm ngang vào đầu bên phải có giá trị nào sau đây:
 A. 2100N.	B. 150N .	C. 100N.	D. 780 N.
Câu 8. Một bức tranh trọng lượng 34,6 N được treo bởi hai sợi dây, mỗi sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Sức căng của mỗi sợi dây treo là
	A. 13N.	B. 20N.	C. 15N.	D. 17,3N.
Câu 9. Hai mặt phẵng đỡ tạo với mặt phẵng nằm ngang góc 450. Trên hai mặt phẵng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s2. Hỏi áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẵng đỡ bằng bao nhiêu?
	A. 20 N.	B. 28 N.	C. 14 N.	D. 1,4 N.
Câu 10. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc 200. Bỏ qua ma sát ở chổ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây là
	A. 88 N.	B. 10 N.	C. 28 N.	D. 32 N.
Câu 11. Thanh AB đồng chất dài 100 cm, trọng lượng P = 10 N có thể quay dễ dàng quanh một trục nằm ngang qua O với OA = 30 cm. Đầu A treo vật nặng P1 = 30 N. Để thanh cân bằng ta cần treo tại đầu B một vật có trọng lượng P2 bằng bao nhiêu?
	A. 5 N.	B. 10 N.	C. 15 N.	D. 20 N.
Câu 12. Một thanh chắn đường có chiều dài 7,8 m, có trọng lượng 210 N và có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5 m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang?
	A. 10 N.	B. 20 N.	C. 30 N.	D. 40 N.
CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Mức độ 1
Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.	
B. bảo toàn.	
C. không bảo toàn.	
D. biến thiên.
Câu3 . Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.	
B. Kg.m/s	
C. N.m.	
D. Nm/s.
Câu 4. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.	
B. A = mgh.	
C. A = F.s.cosa.	
D. A = ½.mv2.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.	
B. Công phát động.	
C. Công cản.	
D. Công suất.
Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.	
B. W.	
C. N.m/s.	
D. HP.
Câu 7. Chọn đáp án đúng.
Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.
Câu 8. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. 	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 9. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.
Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 11. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. 	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 12. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 13. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. .	
B. .	 
C. .	 
D. 
Câu 14. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 
A. .	
B. .	 
C. .	 
D. 
Câu 15. Chọn phát biểu đúng.
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.	
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.	
D. luôn khác không.
Câu 16.Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi.	B. Động năng.
C. Cơ năng.	 D. Thế năng trọng trường
Câu 17.Nhận định nào say đây về động năng là không đúng?
A. Động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương.
B. Động năng có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.
C. Động năng tỷ lệ thuận với khối lượng và vận tốc của vật.
D. Động năng là năng lượng của vật đang chuyển động.
Câu 18. Động năng là đại lượng: 
A. Vô hướng, dương ,âm hoặc bằng 0
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không 
C. Vectơ, luôn dương 
D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không 
Câu 19.Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật 
A. chuyển động với gia tốc không đổi. 	B. chuyển động tròn đều. 
C. chuyển động thẳng đều. 	 D. chuyển động với vận tốc không đổi
Câu 20. Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
B. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Câu21.Độ biến thiên động lượng bằng gì?
	A. Công của lực F.	C. Xung lượng của lực. 
	B. Công suất.	D. Động lượng. 
Câu 22:Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.	 
B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn. 
D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Câu 23.Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khỏang thời gian nào đó
A. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật