Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022. Sáng ngày 16/9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông (THPT) và phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, điểm trúng tuyển các ngành dao động trong khoản từ 22.75 đến 29.75, trong đó có ngành Sư phạm Toán
học và Sư phạm Hóa học đều có mức điểm trúng tuyển là 29.75. Mức điểm trúng tuyển của phương thức đa số tăng nhẹ (trong khoảng 1.0 điểm) so với mức điểm trúng tuyển của năm 2021. Điểm trúng tuyển các ngành đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông cụ thể như sau: Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả
học tập THPT, điểm trúng tuyển các ngành dao động trong khoản từ 22.75 đến 29.75, trong đó có ngành Sư phạm Toán học và Sư phạm Hóa học đều có mức điểm trúng tuyển là 29.75. Mức điểm trúng tuyển của phương thức đa số tăng nhẹ (trong khoảng 1.0 điểm) so với mức điểm trúng tuyển của năm 2021.Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm trúng tuyển các ngành dao động trong khoảng từ 20.03 đến 28.25, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất
là Sư phạm Ngữ văn với mức điểm là 28.25. Đối các ngành không thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, mức điểm trúng tuyển cũng dao động trong mức cao với nhiều ngành nằm trong nhóm có mức điểm trúng tuyển 24, 25 điểm, cụ thể ngành Tâm lý học (25.75), Ngôn ngữ Anh (25.50), Ngôn ngữ Hàn Quốc (24.97)… Điểm trúng tuyển các ngành đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cụ thể như sau: Năm 2022, có 8 ngành với điểm sàn mức 23 điểm gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Tâm lý học. Đối với ngành giáo dục mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán + điểm môn ngữ văn + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số
thập phân), tối thiểu bằng 13,33 điểm. Còn ngành giáo dục thể chất thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6,33 điểm. >>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Thí sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT tại TPHCM. (Ảnh: Đan Như)(Thanhuytphcm.vn) - Ngày 16/9, Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển phương thức sử dụng kết quả học tập THPT và
điểm trúng tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Trong đó với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm chuẩn dao động từ 20,03 đến 28,25. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ văn. Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập THPT, điểm chuẩn cao nhất ngành Sư phạm Toán và Sư phạm Hóa với 29,75 điểm. Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại
Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 30/9/2022. Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển. Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn (tài khoản: mã số sinh viên, mật khẩu: ngày tháng năm sinh) từ ngày 21/9/2022 đến trước 17 giờ ngày 30/9/2022. Xem điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm
tại đây. * Trường Đại học Sài Gòn cũng vừa thông báo về điểm trúng tuyển đợt 1, phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Theo đó, đối với khối ngành đào tạo giáo viên dao động từ 19,00 đến 27,33 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán (khối A00). Xem điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sài Gòn tại
đây: https://tuyensinh.sgu.edu.vn/diem-trung-tuyen-dot-1-phuong-thuc-xet-tuyen-su-dung-ket-qua-ky-thi-tot-nghiep-trung-hoc-pho-thong-nam-2022.html S. Hải 3.2/5 - (10 lượt đánh giá) Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
1
| Sư phạm khoa học tự nhiên
| Sư phạm khoa học tự nhiên
| 7140247
| A00, B00, D90, A02
| 24
| Điểm thi TN THPT
| 2
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
| 7140234
| D01, D04
| 25.1
| Điểm thi TN THPT
| 3
| Giáo dục Đặc biệt
| Giáo dục Đặc biệt
| 7140203
| D01, C00, C15
| 21.75
| Điểm thi TN THPT
| 4
| Giáo dục Thể chất
| Giáo dục Thể chất
| 7140206
| T00, XDHB
| 27.03
| Học bạ
| 5
| Giáo dục Tiểu học
| Giáo dục Tiểu học
| 7140202
| A00, A01, D01
| 24.25
| Điểm thi TN THPT
| 6
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 7220204
| D01, D04
| 24.6
| Điểm thi TN THPT
| 7
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 7220210
| D01, D96, D78
| 24.97
| Điểm thi TN THPT
| 8
| Công nghệ thông tin
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00, B08, A01
| 24.1
| Điểm thi TN THPT
| 9
| Sư phạm Lịch sử
| Sư phạm Lịch sử
| 7140218
| C00, C14
| 26.83
| Điểm thi TN THPT
| 10
|
| Sư phạm Tiếng Anh
| 7140231
| D01
| 26.5
| Điểm thi TN THPT
| 11
| Sư phạm Toán học
| Sư phạm Toán học
| 7140209
| A00, A01
| 27
| Điểm thi TN THPT
| 12
| Sư phạm Ngữ Văn
| Sư phạm Ngữ văn
| 7140217
| D01, C00, D78
| 28.25
| Điểm thi TN THPT
| 13
| Sư phạm Sinh học
| Sư phạm Sinh học
| 7140213
| B00, D08
| 24.8
| Điểm thi TN THPT
| 14
| Sư phạm Địa lý
| Sư phạm Địa lý
| 7140219
| C00, C04, D78
| 26.5
| Điểm thi TN THPT
| 15
| Giáo dục Mầm non
| Giáo dục Mầm non
| 7140201
| M00, XDHB
| 24.48
| Học bạ
| 16
| Công tác xã hội
| Công tác xã hội
| 7760101
| A00, D01, C00
| 20.4
| Điểm thi TN THPT
| 17
| Sư phạm Tin học
| Sư phạm Tin học
| 7140210
| A00, A01
| 22.5
| Điểm thi TN THPT
| 18
| Sư phạm Vật Lý
| Sư phạm Vật lý
| 7140211
| A00, A01, C01
| 26.5
| Điểm thi TN THPT
| 19
| Ngôn ngữ Nhật
| Ngôn ngữ Nhật
| 7220209
| D01, D06
| 24
| Điểm thi TN THPT
| 20
| Quốc tế học
| Quốc tế học
| 7310601
| D01, D14, D78
| 23.75
| Điểm thi TN THPT
| 21
| Ngôn ngữ Pháp
| Ngôn ngữ Pháp
| 7220203
| D01, D03
| 20.35
| Điểm thi TN THPT
| 22
| Việt Nam học
| Việt Nam học
| 7310630
| D01, C00, D78
| 23.3
| Điểm thi TN THPT
| 23
| Ngôn ngữ Nga
| Ngôn ngữ Nga
| 7220202
| D01, D78, D02, D80
| 20.05
| Điểm thi TN THPT
| 24
| Ngôn ngữ Anh
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01
| 25.5
| Điểm thi TN THPT
| 25
| Tâm lý học
| Tâm lý học
| 7310401
| B00, D01, C00
| 25.75
| Điểm thi TN THPT
| 26
| Hóa học
| Hoá học
| 7440112
| A00, B00, D07
| 23
| Điểm thi TN THPT
| 27
| Văn học
| Văn học
| 7229030
| D01, C00, D78
| 24.7
| Điểm thi TN THPT
| 28
| Sư phạm khoa học tự nhiên
| Sư phạm khoa học tự nhiên
| 7140247
| A00, B00, D90, XDHB
| 27.83
| Học bạ
| 29
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
| 7140234
| D01, D04, XDHB
| 27.6
| Học bạ
| 30
| Tâm lý học
| Tâm lý học
| 7310403
| A00, D01, C00, XDHB
| 27.73
| Học bạ
| 31
| Giáo dục Đặc biệt
| Giáo dục Đặc biệt
| 7140203
| D01, C00, C15, XDHB
| 26.8
| Học bạ
| 32
| Giáo dục Tiểu học
| Giáo dục Tiểu học
| 7140202
| A00, A01, D01, XDHB
| 28.3
| Học bạ
| 33
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 7220204
| D01, D04, XDHB
| 26.48
| Học bạ
| 34
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 7220210
| D01, D96, D78, XDHB
| 27.94
| Học bạ
| 35
| Công nghệ thông tin
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00, A01, XDHB
| 25.92
| Học bạ
| 36
|
| Sư phạm Tiếng Anh
| 7140231
| D01, XDHB
| 27.92
| Học bạ
| 37
| Sư phạm Toán học
| Sư phạm Toán học
| 7140209
| A00, A01, XDHB
| 29.75
| Học bạ
| 38
| Sư phạm Ngữ Văn
| Sư phạm Ngữ văn
| 7140217
| D01, C00, D78, XDHB
| 28.93
| Học bạ
| 39
| Sư phạm Sinh học
| Sư phạm Sinh học
| 7140213
| B00, D08, XDHB
| 28.7
| Điểm thi TN THPT
| 40
| Sư phạm Hóa học
| Sư phạm Hóa học
| 7140212
| A00, B00, D07, XDHB
| 29.75
| Học bạ
| 41
| Sư phạm Địa lý
| Sư phạm Địa lý
| 7140219
| C00, D15, C04, D78, XDHB
| 27.92
| Học bạ
| 42
| Công tác xã hội
| Công tác xã hội
| 7760101
| A00, D01, C00, XDHB
| 22.8
| Học bạ
| 43
| Sư phạm Tin học
| Sư phạm Tin học
| 7140210
| A00, A01, XDHB
| 27.18
| Học bạ
| 44
| Sư phạm Vật Lý
| Sư phạm Vật lý
| 7140211
| A00, A01, C01, XDHB
| 29.5
| Học bạ
| 45
| Ngôn ngữ Nhật
| Ngôn ngữ Nhật
| 7220209
| D01, D06, XDHB
| 26.27
| Học bạ
| 46
| Quốc tế học
| Quốc tế học
| 7310601
| D01, D14, D78, XDHB
| 25.64
| Học bạ
| 47
| Ngôn ngữ Pháp
| Ngôn ngữ Pháp
| 7220203
| D01, D03, XDHB
| 22.75
| Học bạ
| 48
| Việt Nam học
| Việt Nam học
| 7310630
| D01, C00, D78, XDHB
| 25.7
| Học bạ
| 49
| Ngôn ngữ Nga
| Ngôn ngữ Nga
| 7220202
| D01, D78, D02, D80, XDHB
| 23.15
| Học bạ
| 50
| Ngôn ngữ Anh
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01, XDHB
| 26.85
| Học bạ
| 51
| Hóa học
| Hoá học
| 7440112
| A00, B00, D07, XDHB
| 23.7
| Học bạ
| 52
| Văn học
| Văn học
| 7229030
| D01, C00, D78, XDHB
| 26.62
| Học bạ
| 53
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| 7140208
| C00, C19, A08
| 24.05
| Điểm thi TN THPT
| 54
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| 7140208
| C00, C19, A08, XDHB
| 26.1
| Học bạ
| 55
| Tâm lý học giáo dục
| Tâm lý học giáo dục
| 7310403
| A00, D01, C00
| 24
| Điểm thi TN THPT
| 56
| Tâm lý học giáo dục
| Tâm lý học giáo dục
| 7310403
| A00, D01, C00, XDHB
| 25.85
| Học bạ
| 57
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý
| Sư phạm Lịch sử Địa lý
| 7140249
| C00, C19, C20, XDHB
| 27.12
| Học bạ
| 58
| Giáo dục học
| Giáo dục học
| 7140101
| B00, D01, C00, C01, XDHB
| 25.32
| Học bạ
| 59
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý
| Sư phạm Lịch sử Địa lý
| 7140249
| C00, C19, C20, D78
| 25
| Điểm thi TN THPT
| 60
| Giáo dục học
| Giáo dục học
| 7140101
| B00, D01, C00, C01
| 22.4
| Điểm thi TN THPT
| 61
| Giáo dục Mầm non
| Giáo dục Mầm non
| 7140201
| M00
| 20.03
| Điểm thi TN THPT
| 62
| Giáo dục Thể chất
| Giáo dục Thể chất
| 7140206
| T01, M08
| 22.75
| Điểm thi TN THPT
| 63
|
| Vật lý học
| 7440102
| A00, A01
| 21.5
| Điểm thi TN THPT
| 64
|
| Vật lý học
| 7440102
| A00, A01, XDHB
| 24.08
| Học bạ
| 65
| Sư phạm Lịch sử
| Sư phạm Lịch sử
| 7140218
| C00, D14
| 28.08
| Học bạ
| 66
|
| Giáo dục Công dân
| 7140204
| D01, C00, C19
| 26.88
| Học bạ
| 67
|
| Sư phạm công nghệ
| 7140246
| A00, B00, D90, A02, XDHB
| 23.18
| Học bạ
| 68
|
| Sư phạm công nghệ
| 7140246
| A00, B00, D90, A02
| 21.6
| Điểm thi TN THPT
| 69
| Sư phạm Hóa học
| Sư phạm Hóa học
| 7140212
| A00, B00, D07
| 27.35
| Điểm thi TN THPT
| |