(Dân trí) - Năm 2021, trường ĐH Kinh tế quốc dân thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 điểm gồm điểm ưu tiên. Được biết, hàng năm mức điểm chuẩn vào trường luôn dao động từ 2- 3 điểm, tùy ngành.PGS.TS Bùi Đức Triệu, trưởng Phòng Quản lý Đào tạo, trường ĐH Kinh tế quốc dân cho biết, để tăng cơ hội đỗ vào trường năm 2021, thí sinh cần chú ý 2 nguyên tắc cơ bản. Show Thứ nhất, nguyên tắc "3 bậc", thí sinh nên đăng ký nguyện vọng vào các ngành cao hơn, ngang bằng và thấp hơn so với khả năng của mình. Cụ thể: Nhóm cao là các ngành lấy điểm đầu vào cao hơn điểm thi của thí sinh 3 điểm trở lên. Tương tự, nhóm trung bình là nhóm ngành lấy điểm xấp xỉ điểm gốc của mình trong khoảng cộng hoặc trừ 1 điểm. Và cuối cùng, điểm nhóm thấp là thấp hơn điểm của thí sinh 3 điểm trở xuống. Với xác suất như vậy, thí sinh sẽ chắc chắn nắm trong tay 1 tấm vé vào đại học như mong muốn. Thứ hai, thí sinh nên tăng số lượng nguyện vọng mình đăng ký, đặc biệt là các nguyện vọng, các chỉ tiêu có điểm thấp. Như vậy, để biết cơ hội đỗ của mình, sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh cần nghiên cứu kỹ điểm chuẩn vào trường trong 2 năm trở lại đây. Mức điểm thực và điểm chuẩn năm trước cần chênh lệch nhau từ 2- 3 điểm mới có khả năng đỗ. Thí sinh tham khảo điểm chuẩn vào trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2019 - 2020 như sau: Điểm trúng tuyển từ kết quả thi THPT Khối ngành/Ngành/ Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Khối ngành III 1 Kế toán 360 340 25.35 240 246 27.15 (A00, A01, D01, D07) 2 Kiểm toán - - - 120 118 27.55 (A00, A01, D01, D07) 3 Kinh doanh quốc tế 120 116 26.15 120 124 27.8 (A00, A01, D01, D07) 4 Marketing 250 250 25.6 250 248 27.55 (A00, A01, D01, D07) 5 Quản trị kinh doanh 280 253 25.25 280 259 27.2 (A00, A01, D01, D07) 6 Tài chính - Ngân hàng 400 387 25 - - - (A00, A01, D01, D07) 7 Ngân hàng - - - 150 148 26.95 (A00, A01, D01, D07) 8 Tài chính công - - - 100 113 26.55 (A00, A01, D01, D07) 9 Tài chính doanh nghiệp - - - 150 163 27.25 (A00, A01, D01, D07) 10 Thương mại điện tử 60 57 25.6 60 65 27.65 (A00, A01, D01, D07) 11 Kinh doanh thương mại 230 246 25.1 230 214 27.25 (A00, A01, D01, D07) 12 Quản trị nhân lực 120 117 24.9 120 118 27.1 (A00, A01, D01, D07) 13 Luật 60 61 23.1 60 59 26.2 (A00, A01, D01, D07) 14 Luật kinh tế 120 132 24.5 120 123 26.65 (A00, A01, D01, D07) 15 Hệ thống thông tin quản lý 130 132 24.3 120 126 26.75 (A00, A01, D01, D07) 16 Bất động sản 130 148 23.85 130 122 26.55 (A00, A01, D01, D07) 17 Bảo hiểm 150 177 23.35 150 212 26 (A00, A01, D01, D07) 18 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) 160 180 24.25 160 178 26.25 (A00, A01, D01, D07) 19 Khoa học quản lý 120 137 23.6 120 142 26.25 (A00, A01, D01, D07) 20 Quản lý dự án 60 72 24.4 60 56 26.75 (A00, A01, D01, B00) 21 Quản lý công 60 84 23.35 60 67 26.15 (A00, A01, D01, D07) 22 Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E-PMP) 80 116 21.5 80 141 25.35 (A00, A01, D01, D07) 23 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) (Tiếng Anh hệ số 2) 100 99 31 100 131 33.55 (A01, D01, D07, D09) 24 Các chương trình định hướng ứng dụng - POHE (Tiếng Anh hệ số 2) 300 362 31.75 300 308 34.25 (A01, D01, D07, D09) 25 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 50 56 24.65 50 57 26.5 (A00, A01, D01, D07) 26 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) - - - 50 58 26.65 (A00, A01, D01, D07) 27 Kinh doanh số (E-BDB) 50 67 23.35 50 52 26.1 (A00, A01, D01, D07) 28 Phân tích kinh doanh (BA) 50 62 23.35 50 51 26.3 (A00, A01, D01, D07) 29 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 50 61 23.15 50 53 26 (A01, D01, D07, D10) 30 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 50 64 22.75 50 57 25.75 (A01, D01, D07, D10) 31 Công nghệ tài chính (BFT) 50 64 22.75 50 62 25.75 (A00, A01, D07, B00) 32 Đầu tư tài chính (BFI-Tiếng Anh hệ số 2) 50 65 31.75 50 54 34.55 (A01, D01, D07, D10) Khối ngành V 33 Khoa học máy tính 60 69 23.7 60 54 26.4 (A00, A01, D01, D07) 34 Công nghệ thông tin 120 119 24.1 120 127 26.6 (A00, A01, D01, D07) 35 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 60 62 26 60 61 28 (A00, A01, D01, D07) 36 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - - - 60 50 35.55 (A01, D01, D07,D10) 37 Kinh tế nông nghiệp 80 84 22.6 80 111 25.65 (A00, A01, D01, B00) Khối ngành VII 38 Kinh tế quốc tế 120 104 26.15 120 125 27.75 (A00, A01, D01, D07) 39 Kinh tế 200 186 24.75 200 193 26.9 (A00, A01, D01, D07) 40 Kinh tế đầu tư 180 177 24.85 180 190 27.05 (A00, A01, D01, B00) 41 Thống kê kinh tế 130 166 23.75 130 126 26.45 (A00, A01, D01, D07) 42 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 110 156 22.3 110 157 25.6 (A00, A01, D01, B00) 43 Toán kinh tế 70 62 24.15 70 53 26.45 (A00, A01, D01, D07) 44 Quản trị khách sạn 60 58 25.4 60 54 27.25 (A00, A01, D01, D07) 45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 120 111 24.85 120 128 26.7 (A00, A01, D01, D07) 46 Kinh tế phát triển 210 231 24.45 210 245 26.75 (A00, A01, D01, D07) 47 Quản lý tài nguyên và môi trường 70 113 22.65 70 117 25.6 (A00, A01, D01, D07) 48 Quản lý đất đai 60 113 22.5 60 81 25.85 (A00, A01, D01, D07) 49 Quan hệ công chúng 60 56 25.5 60 61 27.6 (A01, D01, C03, C04) 50 Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh 60 60 23.5 60 48 25.85 (A00, A01, D01, D07) 51 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) 140 149 33.65 140 142 35.6 (A01, D01, D09, D10) 52 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 50 55 23 50 47 25.8 (A00, A01, D01, D07) 53 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (Tiếng Anh hệ số 2) 50 48 33.35 50 44 34.5 (A01, D01, D09, D10) 54 Kinh tế học Tài chính - - - 50 135 24.5 (A00, A01, D01, D07) Tin liên quan Thí sinh được đăng ký 54 nguyện vọng xét tuyển vào ĐH Kinh tế quốc dânNgày 10/4, trường ĐH Kinh tế quốc dân đã tổ chức chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp năm 2021. Thí sinh thận trọng về các phương án xét tuyển của ĐH Kinh tế quốc dânTrường ĐH Kinh tế quốc dân vừa công bố Đề án tuyển sinh 2021. Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm, tuy nhiên, thí sinh cần hết sức cẩn trọng về đối tượng, phương thức tuyển sinh. Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương án tuyển sinh năm 2021Ngày 18-3, Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021. Theo đó, nhà trường tổ chức 3 phương án tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 6.000 tăng 200 so với năm trước. |