Thứ nhất, nguyên tắc "3 bậc", thí sinh nên đăng ký nguyện vọng vào các ngành cao hơn, ngang bằng và thấp hơn so với khả năng của mình. Cụ thể: Nhóm cao là các ngành lấy điểm đầu vào cao hơn điểm thi của thí sinh 3 điểm trở lên. Tương tự, nhóm trung bình là nhóm ngành lấy điểm xấp xỉ điểm gốc của mình trong khoảng cộng hoặc trừ 1 điểm. Và cuối cùng, điểm nhóm thấp là thấp hơn điểm của thí sinh 3 điểm trở xuống. Với xác suất như vậy, thí sinh sẽ chắc chắn nắm trong tay 1 tấm vé vào đại học như mong muốn.
Thứ hai, thí sinh nên tăng số lượng nguyện vọng mình đăng ký, đặc biệt là các nguyện vọng, các chỉ tiêu có điểm thấp.
Như vậy, để biết cơ hội đỗ của mình, sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh cần nghiên cứu kỹ điểm chuẩn vào trường trong 2 năm trở lại đây. Mức điểm thực và điểm chuẩn năm trước cần chênh lệch nhau từ 2- 3 điểm mới có khả năng đỗ.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn vào trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2019 - 2020 như sau:
Điểm trúng tuyển từ kết quả thi THPT
Khối ngành/Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2019
Năm tuyển sinh 2020
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Khối ngành III
1
Kế toán
360
340
25.35
240
246
27.15
(A00, A01, D01, D07)
2
Kiểm toán
-
-
-
120
118
27.55
(A00, A01, D01, D07)
3
Kinh doanh quốc tế
120
116
26.15
120
124
27.8
(A00, A01, D01, D07)
4
Marketing
250
250
25.6
250
248
27.55
(A00, A01, D01, D07)
5
Quản trị kinh doanh
280
253
25.25
280
259
27.2
(A00, A01, D01, D07)
6
Tài chính - Ngân hàng
400
387
25
-
-
-
(A00, A01, D01, D07)
7
Ngân hàng
-
-
-
150
148
26.95
(A00, A01, D01, D07)
8
Tài chính công
-
-
-
100
113
26.55
(A00, A01, D01, D07)
9
Tài chính doanh nghiệp
-
-
-
150
163
27.25
(A00, A01, D01, D07)
10
Thương mại điện tử
60
57
25.6
60
65
27.65
(A00, A01, D01, D07)
11
Kinh doanh thương mại
230
246
25.1
230
214
27.25
(A00, A01, D01, D07)
12
Quản trị nhân lực
120
117
24.9
120
118
27.1
(A00, A01, D01, D07)
13
Luật
60
61
23.1
60
59
26.2
(A00, A01, D01, D07)
14
Luật kinh tế
120
132
24.5
120
123
26.65
(A00, A01, D01, D07)
15
Hệ thống thông tin quản lý
130
132
24.3
120
126
26.75
(A00, A01, D01, D07)
16
Bất động sản
130
148
23.85
130
122
26.55
(A00, A01, D01, D07)
17
Bảo hiểm
150
177
23.35
150
212
26
(A00, A01, D01, D07)
18
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)
160
180
24.25
160
178
26.25
(A00, A01, D01, D07)
19
Khoa học quản lý
120
137
23.6
120
142
26.25
(A00, A01, D01, D07)
20
Quản lý dự án
60
72
24.4
60
56
26.75
(A00, A01, D01, B00)
21
Quản lý công
60
84
23.35
60
67
26.15
(A00, A01, D01, D07)
22
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E-PMP)
80
116
21.5
80
141
25.35
(A00, A01, D01, D07)
23
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) (Tiếng Anh hệ số 2)
100
99
31
100
131
33.55
(A01, D01, D07, D09)
24
Các chương trình định hướng ứng dụng - POHE (Tiếng Anh hệ số 2)
300
362
31.75
300
308
34.25
(A01, D01, D07, D09)
25
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)
50
56
24.65
50
57
26.5
(A00, A01, D01, D07)
26
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)
-
-
-
50
58
26.65
(A00, A01, D01, D07)
27
Kinh doanh số (E-BDB)
50
67
23.35
50
52
26.1
(A00, A01, D01, D07)
28
Phân tích kinh doanh (BA)
50
62
23.35
50
51
26.3
(A00, A01, D01, D07)
29
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
50
61
23.15
50
53
26
(A01, D01, D07, D10)
30
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
50
64
22.75
50
57
25.75
(A01, D01, D07, D10)
31
Công nghệ tài chính (BFT)
50
64
22.75
50
62
25.75
(A00, A01, D07, B00)
32
Đầu tư tài chính (BFI-Tiếng Anh hệ số 2)
50
65
31.75
50
54
34.55
(A01, D01, D07, D10)
Khối ngành V
33
Khoa học máy tính
60
69
23.7
60
54
26.4
(A00, A01, D01, D07)
34
Công nghệ thông tin
120
119
24.1
120
127
26.6
(A00, A01, D01, D07)
35
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
60
62
26
60
61
28
(A00, A01, D01, D07)
36
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
-
-
-
60
50
35.55
(A01, D01, D07,D10)
37
Kinh tế nông nghiệp
80
84
22.6
80
111
25.65
(A00, A01, D01, B00)
Khối ngành VII
38
Kinh tế quốc tế
120
104
26.15
120
125
27.75
(A00, A01, D01, D07)
39
Kinh tế
200
186
24.75
200
193
26.9
(A00, A01, D01, D07)
40
Kinh tế đầu tư
180
177
24.85
180
190
27.05
(A00, A01, D01, B00)
41
Thống kê kinh tế
130
166
23.75
130
126
26.45
(A00, A01, D01, D07)
42
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
110
156
22.3
110
157
25.6
(A00, A01, D01, B00)
43
Toán kinh tế
70
62
24.15
70
53
26.45
(A00, A01, D01, D07)
44
Quản trị khách sạn
60
58
25.4
60
54
27.25
(A00, A01, D01, D07)
45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
120
111
24.85
120
128
26.7
(A00, A01, D01, D07)
46
Kinh tế phát triển
210
231
24.45
210
245
26.75
(A00, A01, D01, D07)
47
Quản lý tài nguyên và môi trường
70
113
22.65
70
117
25.6
(A00, A01, D01, D07)
48
Quản lý đất đai
60
113
22.5
60
81
25.85
(A00, A01, D01, D07)
49
Quan hệ công chúng
60
56
25.5
60
61
27.6
(A01, D01, C03, C04)
50
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh
60
60
23.5
60
48
25.85
(A00, A01, D01, D07)
51
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
140
149
33.65
140
142
35.6
(A01, D01, D09, D10)
52
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
50
55
23
50
47
25.8
(A00, A01, D01, D07)
53
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (Tiếng Anh hệ số 2)
50
48
33.35
50
44
34.5
(A01, D01, D09, D10)
54
Kinh tế học Tài chính
-
-
-
50
135
24.5
(A00, A01, D01, D07)
Tin liên quan
Thí sinh được đăng ký 54 nguyện vọng xét tuyển vào ĐH Kinh tế quốc dân
Ngày 10/4, trường ĐH Kinh tế quốc dân đã tổ chức chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp năm 2021.
Thí sinh thận trọng về các phương án xét tuyển của ĐH Kinh tế quốc dân
Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa công bố Đề án tuyển sinh 2021. Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm, tuy nhiên, thí sinh cần hết sức cẩn trọng về đối tượng, phương thức tuyển sinh.
Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương án tuyển sinh năm 2021
Ngày 18-3, Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021. Theo đó, nhà trường tổ chức 3 phương án tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 6.000 tăng 200 so với năm trước.