Hoàn thành các phương trình sau (Hóa học - Lớp 10)
3 trả lời
Choose the best answer to complete the passage (Hóa học - Lớp 6)
1 trả lời
Tính m (Hóa học - Lớp 9)
1 trả lời
Nhận biết các chất lỏng mất nhãn (Hóa học - Lớp 9)
3 trả lời
Peptit T có công thức sau: Gly-Ala-Gly. Khối lượng mol phân tử của peptit T là
A.
B.
C.
D.
PHẦN I: Các dạng toán H[NHRCO]nOH + (n-1) H2O à nH2NRCOOH
1. Phản ứng thủy phân của Peptit:
Đặt công thức tổng quát của peptit:
a. Thủy phân hoàn toàn: theo phương trình phản ứng
H[NHRCO]nOH + (n-1) H2O à nH2NRCOOH.
VD: Thủy phân một tripeptit:
b. Thủy phân không hoàn toàn
(với: a + b = n)
Cách giải :
*Áp dụng ĐLBTKL tính lượng nước khi biết khối lượng Peptit phản ứng và khối lượng chất sinh ra.
*Áp dụng ĐLBTKL tính được lượng muối khi cho Aminoacid sinh ra tác dụng với HCl, H2SO4.
* Khi tinh toán nên tính theo cách 2 ở trên.
Tính nhanh khối lượng Mol của Peptit:
H[NHCH2CO]4OH . Ta có M= MGli x 4 – 3x18 = 246g/mol
H[NHCH(CH3)CO]3OH Ta có M= MAla x 3 – 2x18 = 231g/mol
H[NHCH2CO]nOH . Ta có M= [MGli x n – (n-1).18]g/mol
* Đối với 2 Peptit khi thủy phân có tỉ lệ số mol bằng nhau,thì ta xem 2 Peptit đó là một Peptit và ghi phản ứng ta nên ghi gộp. Khối lượng mol của Petpti chính là tổng khối lượng mol của 2 Peptit đó.
Ví dụ: Tripeptit H[NHCH2CO]3OH và Tetrapeptit H[NHCH2CO]4OH (có số mol bằng nhau) thì ta xem 2 Peptit đó là Heptapeptit: H[NHCH2CO]7OH và M= 435g/mol
Ví dụ:
Bài 1: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A, trong phân tử A có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm (-COOH) ,no, mạch hở. Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là?
A. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95.
Hướng dẫn:
Từ % khối lượng Oxi trong A ta xác định được A là Gli ( H2NCH2COOH) với M=75
è Công thức của Tetrapeptit là H[NHCH2CO]4OH với M= 75x4 – 3x18 = 246g/mol
Tính số mol: Tripeptit là : 28,35: 189 = 0,15(mol)
Đipeptit là : 79,2 : 132 = 0,6 (mol)
Glyxin(A) : 101,25 : 75 = 1,35(mol).
Giải gọn như sau: Đặt mắt xích NHCH2CO = X
Ghi sơ đồ phản ứng :
(X)4 (X)3 + X
0,15 0,15 0,15 mol
(X)4 2 (X)2
0,3 0,6 mol
(X)4 4X
0,3 1,2 mol
Từ sơ đồ trên ta tính được: Số mol X phản ứng là: (0,15+0,3+0,3)=0,75mol
è m = 0,75.246 =184,5(g)
Bài 2: Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X gồm các Aminoacid (Các Aminoacid chỉ chứa 1nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 ) . Cho tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư,sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối khan. Tính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng?
a. 8,145(g) và 203,78(g). b. 32,58(g) và 10,15(g).
c. 16,2(g) và 203,78(g) d. 16,29(g) và 203,78(g).
Hướng dẫn: Đặt Công thức chung cho hỗn hợp A là H[NHRCO]4OH
Ta có phản ứng : H[NHRCO]4OH + 3H2O 4 H2NRCOOH
Hay: (X)4 + 3H2O 4X ( Trong đó X = HNRCO)
Áp dụng ĐLBTKL nH2O = mH2O = 16,29 gam.
Từ phản ứng nX=H2O =
Phản ứng của X tác dụng với HCl : X + HCl X.HCl
Áp dụng BTKL m(Muối) = mX + mHCl = 159,74 + .36,5 = 203,78(g)
Bài 3: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoacid X mạch hở ( phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 ). Phần trăm khối lượng Nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m(g) hỗn hợp M,Q(có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường Acid thu được 0,945(g) M; 4,62(g) đipeptit và 3,75 (g) X.Giá trị của m?
A. 4,1945(g). B. 8,389(g). C. 12,58(g). D. 25,167(g).
Hướng dẫn:
Cách 1: Ta có %N = X là Glyxin
Do hai peptit có tỉ lệ số mol phản ứng 1:1 nên xem hỗn hợp M,Q là một Heptapeptit : H[NHCH2CO]7OH và có M = 435g/mol.
Sơ đồ phản ứng : (Gli)7 + H2O (Gli)3 + 7 (Gli)2 + 10 (Gli)
0,005mol 0,005mol 0.035mol 0.05mol
m(M,Q) = 0,005mol.435 = 8,389(g)
Cách 2
(Gli)7 2(Gli)3 + Gli ; (Gli)7 3 (Gli)2 + Gli và (Gli)7 7(Gli)
0,0025mol 0,005mol 0,0025 0,035/3 0,035mol 0,035/3 0,0358/7 0.0358
Từ các phản ứng tính được số mol của (Gli)7 là : 0.01928(mol)
2. Phản ứng cháy của Peptit:
Ví dụ: Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y được tạo từ một Aminoacid no, hở trong phân tử có 1nhóm (-NH2 ) và 1nhóm (-COOH). Đốt cháy X và Y. Vậy làm thế nào để đặt CTPT cho X,Y? Ta làm như sau:
Từ CTPT của Aminoacid no 3 CnH2n+1O2N – 2H2O thành CT C3nH6n – 1O4N3(đây là công thứcTripeptit) Và 4 CnH2n+1O2N – 3H2O thành CT C4nH8n – 2O5N4(đây là công thứcTetrapeptit) ...... Nếu đốt cháy liên quan đến lượng nước và cacbonic thì ta chỉ cần cân bằng C,H để tình toán cho nhanh.
C3nH6n – 1O4N3 + pO2 3nCO2 + (3n-0,5)H2O + N2
C4nH8n – 2 O5N4 + pO2 4nCO2 + (4n-1)H2O + N2
Tính p(O2) dùng BT nguyên tố Oxi?
Bài 4: Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoacid no,mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H2O,CO2 và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3(g) .Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol O2 cần phản ứng là?
a. 2,8(mol). b. 1,8(mol). c. 1,875(mol). d. 3,375 (mol)
Hướng dẫn:
Rõ ràng X,Y đều sinh ra do Aminoacid có CT CnH2n+1O2N.
Do vậy ta có CT của X,Y tương ứng là: C3nH6n – 1O4N3(X) , C4nH8n – 2O5N4(Y).
Phản ứng cháy X: C3nH6n – 1O4N3 + pO2 3nCO2 + (3n-0,5)H2O + N2
0,1mol 0,3n(mol) 0,3(3n-0,5)mol
Ta có phương trình tổng khối lượng H2O và CO2 : 0,3[44.n + 18. (3n-0,5)] = 36.3 n = 2
Phản ứng cháy Y: C4nH8n – 2 O5N4 + pO2 4nCO2 + (4n-1)H2O + N2 .
0,2mol 0,2.p 0,8n (0,8n -0,2)
Áp dụng BT nguyên tố Oxi :
0,2.5+ 0,2.2p = 0,8.2.2 +(0,8.2 -0,2) p = 9. nO2 = 9x0,2 = 1,8(mol)
PHẦN II: BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Thủy phân hoàn toàn 60(g) hỗn hợp hai Đipeptit thu được 63,6(g) hỗn hợp X gồm các Aminoacid no mạch hở (H2NRCOOOH). Nếu lấy 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là?
a. 7,82. b. 8,72. c. 7,09. d.16,3.
Bài 2: Thủy phân hết m(g) Tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48(g) Ala ; 32(g) Ala-Ala và 27,72(g) Ala-Ala-Ala. Giá trị của m?
a. 66,44. b. 111,74. c. 81,54. d. 90,6.
Bài 3: X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là?
a. 69 gam. B. 84 gam. c. 100 gam. d.78 gam.
Bài 4: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH ; 1 nhóm –NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là :
a. 149 gam. b. 161 gam. c. 143,45 gam. d. 159 gam.
Bài 5: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
a.. 68,1 gam. b. 64,86 gam. c. 77,04 gam. d. 65,13 gam.
Bài 6 Đipeptit mạch hở X và Tripeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một Aminoacid no,mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm H2O,CO2 và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9(g) .Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X,sản phẩm thu được cho lội qua dung dịch nước vôi trong dư thì được m(g) kết tủa . Giá trị của m là?
a. 45. b. 120. c.30. d.60.
Bài 7: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ?
a. 2,8 mol. b. 2,025 mol. c. 3,375 mol. d. 1,875 mol.
Bài 8:Thủy phân 14(g) một Polipeptit(X) với hiệu suất đạt 80%,thi thu được 14,04(g) một - aminoacid (Y). Xác định Công thức cấu tạo của Y?
a. H2N(CH2)2COOH.b. H2NCH(CH3)COOH. c. H2NCH2COOH d. H2NCH(C2H5)COOH
Bài 9: Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54%. Khối lượng phân tử của A là :
a. 231. b. 160. c. 373. d. 302.
Bài 10: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là :
a. tripeptit. b. tetrapeptit. c. pentapeptit. d. đipeptit.
Bài 11: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là :
a. tripeptthu được. b. tetrapeptit. c. pentapeptit. d. đipeptit.
Bài 12: Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là :
a. 103. b. 75. c. 117. d. 147.
Bài 13: Tripeptit X có công thức sau :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
a. 28,6 gam. b. 22,2 gam. c. 35,9 gam. d. 31,9 gam.
Bài 14: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là :
a. 191. b. 38,2. c. 2.3.1023 d. 561,8.
Bài 15: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là :
a. 453. b. 382. c. 328. d. 479.
Bài 16:Xác định Phân tử khối gần đúng của một Polipeptit chứa 0,32% S trong phân tử. Giả sử trong phân tử chỉ có 2 nguyên tử S?
a. 20.000(đvC) b.10.000(đvC). c. 15.000(đvC). d. 45.000(đvC).
Bài 17: Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là :
a. 12000. b. 14000. c. 15000. d. 18000.
Bài 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit(X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli ; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli. Xác định CTCT của Petapeptit?
Hướng dẫn: Từ các đipeptit ta thấy Gli ở giữa Ala-Gli-Ala hoặc Ala ở giữa Gli-Ala-Gli. Nhưng vì thu được 1 mol Ala nên chắc chắn Ala phải ở giữa Gli-Ala-Gli. Do không có Phe-Gli tạo thành nên Phe không đứng trước Gli mà đứng sau Gli.
Vây CTCT là: Gli-Gli-Ala-Gli-Phe
Bài 19: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly ; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là :
a. Gly, Val. b. Ala, Val. c. Gly, Gly. d. Ala, Gly.
Bài 20: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?
a. Val-Phe-Gly-Ala. b. Ala-Val-Phe-Gly. c. Gly-Ala-Val-Phe. d. Gly-Ala-Phe-Val.
Bài 21: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. hất X có công thức là
a. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. b. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
c. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. d. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Bài 22: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau ?
hủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α - amino axit là : 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit : Ala-Gly ; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
a. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. b. Gly- Gly-Ala-Gly-Val.
c. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. d. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Bài 23: Thuỷ phân hợp chất :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ?
a. 3. b. 4. c. 5. d. 2.
Bài 24: Thuỷ phân hợp chất : sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ?
H2NCH(CH3)–CONH–CH(CH(CH3)2)–CONH–CH(C2H5)–CONH–CH2–CONH–CH(C4H9)COOH.
a. 2. b. 3. c. 4. d. 5.
Bài 25: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là :
a. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. b. Protein, CH3CHO, saccarozơ.
c. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. d. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
Bài 26: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là :
a. dd HCl. b. Cu(OH)2/OH- c. dd NaCl. d. dd NaOH.
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY ĐIỆN HOÁ – DÃY KIM LOẠI
I. Dãy điện hoá kim loại :
K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Cr2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Cr3+
K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Cr Fe Cr2+
-2,93 -2,87 -2,71 -2,37 -1,66 -1,19 -0,91 -0,76 -0,74 -0,44 -0,41
Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Hg Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Hg Pt Au
-0,26 -0,14 -0,13 0,00 +0,34 +0,771 +0,792 +0,8 +0,85 +1,2 +1,5
1. Nhận xét :
(1) Tính khử kim loại từ trái sang phải giảm
Mg > Al > Fe….
(2) Tính oxy hoá ion kim loại trái sang phải tăng
Mg2+ < Al3+ < Fe2+
2. Lưu Ý :
Fe + 2FeCl3 " 3FeCl2
Fe + Fe2(SO4)3 " 3FeSO4
Fe + 2Fe (NO3)3 " 3 Fe(NO3)2
Fe + FeCl2 " phải ứng không xảy ra
Fe + FeSO4 " phải ứng không xảy ra
Fe + Fe (NO3)2 " phải ứng không xảy ra
Cu + 2FeCl3 " 2FeCl2 + CuCl2
Cu + Fe2(SO4)3 " 2FeSO4 + CuSO4
Cu + 2Fe (NO3)3 " 2 Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2.
Cu + FeCl2 " phải ứng không xảy ra
Cu + FeSO4 " phải ứng không xảy ra
Cu + Fe (NO3)2 " phải ứng không xảy ra
II Dãy hoạt động kim loại:
K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Li Ba
5 kim loại không tác dụng HCl
HBr, H2SO4, H3PO4,RCOOH
5 kim loại + H2O " Bazơ + H2
Kim loại + HCl ( HBr, H2SO4, H3PO4 ) " Muối + H2
Trừ Au,Pt tất cả KL còn lại đều tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc cho sp khử không giải phóng H2, với Fe thì cho hóa trị 3(muối sắt 3)
1. Có 5 Kim loại tác dụng H2O tạo bazơ + H2
K, Na, Ca, Ba.Li
K + H2O " KOH + 1/2H2 Na + H2O " NaOH + 1/2 H2
Ca + 2H2O " Ca(OH)2 + H2 Ba + 2H2O " Ba(OH)2 + H2
2. - Có 5 kim loại ( Cu, Hg, Ag, Pt, Au ) không tác dụng với dd HCl, HBr, H2SO4 loãng, H3PO4.
- Kim loại trước H2 tác dụng với axit tạo muối và H2
3. Kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dd muối ( các KL phải từ Mg trở về sau)
III. Các chất tan và kết tủa lưu ý:
1.Kim loại, oxyt, bazơ : Tan
TT |
Kim loại |
Oxyt |
Bazơ |
Ghi chú |
1 2 3 4 |
K Na Ca Ba |
K2O Na2O CaO BaO |
KOH NaOH Ca(OH)2 Ba(OH)2 |
Tất cả đều tan |
5 6 7 8 |
Li Rb Cs Sr |
Li2O Rb2O CS2O SrO |
LiOH RbOH CsOH Sr(OH)2 |
2. Bazơ, muối clorua, Sunfat, cacboat, photphat
TT |
Bazơ OH- |
Muối clorua Cl- |
Sunfat SO |
Cacbonat CO |
Photphát PO |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
Mg(OH)2$Trằng Zn(OH)2$ Trắng Fe(OH)2$ T Xanh Cu(OH)2$ Xanh Cr(OH)2$ Pb(OH)2$ Trắng Al(OH)3$ Trắng Fe(OH)3$ nâu đỏ Cr(OH)3$lục xám |
AgCl$ PbCl2$ |
BaSO4$ PbSO4$ |
BaCO3$ PbCO3$ CaCO3$ MgCO3$ (trắng) |
Ba3(PO4)2$ Pb3(PO4)2$ Ca3(PO4)2$ Mg3(PO4)2$ Ag3PO4$ $ vàng |
a. Crom (Cr) : Trắng bạc
CrO đen Cr2O3 : xanh thẫm
CrCl2 CrCl3
Cr(OH)2: màu vàng Cr(OH)3 : Lục xám
CrO3 : Rắn đỏ, thẫm , tan trong nước
Na2CrO4 Vàng chanh
Na2Cr2O7 : Cam
b. Săt (Fe) xám
Fe(OH)2 $ trắng xanh dễ hoá nâu FeCl2 FeSO4 xanh rất nhạt ( không màu) Fe(NO3)2 |
Fe(OH)3 $ : nâu đỏ FeCl3 Fe2(SO4)3 dd nâu đỏ Fe(NO3)3 |
c. Đồng (Cu) đỏ * Cu(OH)2 $ : Xanh CuCl2, CuSO4, Cu(NO3) : dd xanh
CHUYÊN ĐỀ 2: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. Sơ đồ điều chế kim loại
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au
-Nhiệt luyện
-Thuỷ luyện -Thuỷ luyện
-Điện phân n/c -Điện phân n/c -Điện phân dung dịch
1. Kim loại (K,Li,Ba,Ca,Na,Mg ) Phương pháp điện phân nóng chảy
2. Kim loại Al : Thuỷ luyện , điện phân nóng chảy Al2O3
3. Kim loại từ Mn sau: phương pháp thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phân dd
II. Các phương pháp:
1. Phương pháp thuỷ luyện:
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối của chúng trừ :
K, Na, Ca, Ba,Li
Ví dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
2. Phương pháp nhiệt luyện
Khử các oxýt kim loại về kim loại dùng các chất khử C, CO, H2, Al.
( phương pháp này điều chế những kim loại sau nhôm)
CuO + CO " Cu + CO2 FeO + H2 " Fe + H2O
ZnO + H2 " Zn + H2O Fe2O3 + 2Al " Al2O3 + 2Fe
3. Phương pháp điện phân:
a. Kim loại Al và những kim loại đứng trước Al điện phân nóng chảy
MgCl2 Mg + Cl2 2Al2O3 4Al + 3O2
b. Kim loại sau nhôm
+ Điện phân dung dịch muối clorua ( H2O không tham gia)
CuCl2 Cu + Cl2
+ Điện phân dd muối sunfat, muối nitrat ( H2O tham gia )
CuSO4 + H2O Cu + 1/2O2 + H2SO4
Cu(NO3)2 + H2O Cu + 1/2O2 + 2HNO3
CHUYÊN ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON
I.Cấu hình electron:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6
II. Viết cấu hình electron nguyên tử:
1. Nhóm IA- Kim loại kiềm: Có 1 electron lớp ngoài cùng ns1 M – 1e " M+
Li (Z=3): 1s2 2s1 Li+ :1s2
Na (Z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1 Na+ : 1s2 2s2 2p6
K (Z=19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. K+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
2. Nhóm IIA- Kim loại kiềm thổ : Có 2 electron lớp ngoài cùng ns2 M – 2e " M2+
Be ( Z=4) : 1s2 2s2
Mg ( Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 Mg2+ : 1s2 2s2 2p6
Ca ( Z=20) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Ca2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
3. Nhóm III A- Có 3 electron lớp ngoài cùng ns2 np1 M – 3e " M3+
B ( Z=5) : 1s2 2s2 2p1
Al ( Z= 13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Al3+ : 1s2 2s2 2p6
4. Nhóm VIII A- Khí trơ, hiếm ns2 np6
He ( Z= 2): 1s2 2s2 . Ne ( Z= 10): 1s2 2s2 2p6 .
Ar ( Z= 18): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
5. Nguyên tố khác
Cr ( Z=24) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
Cr2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 Cr3+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3
Fe( Z=26) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Fe2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Fe3+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
Cu ( Z=29) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Cu+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 Cu2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9
Zn ( Z= 30) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 Zn2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10
CHUYÊN ĐỀ 4: LƯỠNG TÍNH
TT |
Hoá chất |
+ Axit |
+ Kiềm |
Lưỡng tính |
1 |
Al Al2O3 Al(OH)3 |
x X x |
x x X |
Không x x |
2 |
Zn ZnO Zn(OH)2 |
x x x |
x x x |
Không x x |
3 |
Cr Cr2O3 Cr(OH)3 |
x x x |
Không x x |
Không x x |
4 |
HCO KHCO3 NaHCO3 Ca(HCO3)2 Ba(HCO3)2 Mg(HCO3)2 |
x x x x x x |
x x x x x x |
x x x x x x |
5 |
(NH4)2CO3 |
x |
x |
x |
6 |
Aminoaxit NH2-CH2-COOH |
x |
x |
x |
CHUYÊN ĐỀ 5 - AXIT
I HCl, H2SO4 loãng , HBr, H3PO4
1. Kim loại + Axit " Muối + H2
( Trước H)
2. Có 5 kim loại không tác dụng axit Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Fe + 2HCl " FeCl2 + H2
Cu + HCl " Không xảy ra
II. HNO3
1. Tác dụng tất cả kim loại trừ Au, Pt
2. HNO3 không tác dụng Al, Fe, Cr đặc nguội
Kim loại + " Muối + + H2O ( hoá trị cao I) |
A Có thể là: NH3, N2O, N2, NO, NO2, NH4NO3
3. Các chất có tính khử đều bị oxy hoá bởi HNO3.
III. H2SO4 đặc
1. Tác dụng tất cả kim loại trừ Au, Pt
2. H2SO4 nguội không tác dụng Al, Fe, Cr
Kim loại + H2SO4 " Muối + SO2 + H2O ( hoá trị cao) ( S hoặc H2S) |
CHUYÊN ĐỀ 6
HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC- PHÂN BIỆT CHẤT RẮN
I Lý thuyết
1. Có 5 kim loại ( K, Na, Ca, Ba,Li) tác dụng trong nước cho bazơ + H2
Chất rắn từ từ tan ra, có khí bay ra
Na + H2O " NaOH + ½ H2
2. Có 5 oxyt bazơ (Li2O K 2O, Na2O, CaO, BaO) tác dụng H2O tạo bazơ
Chất rắn từ từ tan ra :
Na2O + H2O" 2 NaOH
3. Có 5 bazơ tan trong nước (LiOH, KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
Chất rắn tan từ từ trong nước
4. Al Tác dụng dung dịch KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2),LiOH
Al + NaOH + H2O " NaAlO2 + 3/2H2
Nhôm từ từ tan ra và sủi bọt
5. Al2O3 , Al(OH)3 tác dụng dd KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 ,LiOH
Al2O3 + 2NaOH " NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH " NaAlO2 +ÒH2O
Chất rắn từ từ tan ra
6. Kim loại trước H2+ HCl, H2SO4 tạo muối và sủi bọt khí H2
Fe + 2HCl " FeCl2 + H2
* Chất rắn từ từ tan và sủi bọt
7. Oxyt và hydroxyt tác dụng HCl, H2SO4 loãng
Fe2O3 + HCl
Fe2O3 + H2SO4
* Chất rắn từ từ tan ra
8. Phân biệt chất rắn
* H2O Tan hoặc không tan
* dd Kiềm lưỡng tính hoặc không lưỡng tính
CHUYÊN ĐỀ 7
TÁCH HỖN HỢP- TÍNH KHỬ- OXYT HOÁ- NHIỆT PHÂN MUỐI
I Tách hỗn hợp
1. Tách hỗn hợp Cu, Fe 2. Tách hỗn hợp Ag, Mg.
3. Tách hỗn hợp Zn, Cu. 4. Tách hỗn hợp Al, Ag
5. Tách hỗn hợp Cu, Cr
II. Tính khử, tính oxy hoá
1. Chất khử: Số oxy hoá tăng ( Bị oxy hoá)
2. Chất oxy hoá : Số oxy hoá giảm ( Bị khử)
3. Tính oxy hoá - khử các chất
Tính khử |
Tính khử - tính oxy hoá |
Tính oxy hoá |
Kim loại K, Mg, Al, Cu |
||
Fe |
FeO, Fe(OH)2, FeCl2, FeSO4, Fe3O4 |
Fe2O3 muối Fe3+ : Fe2(SO4)3,.. |
Cr |
NaCrO2, CrCl2 |
CrO3 Na2CrO4 ;Na2Cr2O7 |
III. Phản ứng nhiệt phân:
1. Chỉ có muối cacbonat kim loại kiềm thổ ( kim loại IIA)
bị nhiệt phân tạo oxyt và CO2
Muối cacbonat của kim loại kiềm ( nhóm IA) không bị nhiệt phân
MCO3 MO + CO2 M là : Ca,Mg,Ba
R2CO3 không xảy ra phản ứng R: là K,Na,Li
2. Muối Hydro cacbonat bị nhiệt phân
2RHCO3 R2CO3 + CO2 + H2O R: là K,Na,Li
M(HCO3)2 MCO3 + CO2 + H2O M là Ca,Ba
Mg(HCO3)2 MgO + CO2 + H2O
MCO3 MO + CO2
3. Hydroxyt (Bazơ)
* Bazơ tan không bị nhiệt phân : KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 , LiOH
* Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo oxyt + H2O
Mg(OH)2 MgO + H2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Chú ý: Nếu nhiệt phân Fe(OH)2 ngoài không khí
4Fe(OH)4 + O2 + 2H2O " 4Fe(OH)4
Trắng xanh Nâu đỏ
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
IV Nước cứng:
Nước cứng |
Phân loại |
Gốc |
Cách làm mềm nước |
|||
Đun nóng |
Ca(OH)2 |
Na2CO3 K2CO3 |
Na3PO4 K3PO4 |
|||
Ca2+ Mg2+ nhiều |
Tạm thời |
HCO |
x |
x |
x |
x |
Vĩnh cửu |
Cl- SO |
x |
x |
|||
Toàn phần |
HCO Cl- SO |
x |
x |
PHẦN 2: NỘI DUNG HỮU CƠ
HỆ THỐNG CHƯƠNG 1 ESTE – LIPIT
I. Gọi tên este
TT |
Chức |
Công thức |
Tên thay thế (QT) |
Thường |
1 |
Axit |
HCOOH CH3COOH C2H5COOH |
Axit metanoic Axit etanoic Axit propanoic |
Axit fomic Axit axetic Axit propyonic |
2 |
Rượu |
CH3OH C2H5OH CH3CH2CH2OH |
Metanol Etanol Propanol |
Ancol metylic Ancol etylic Ancol propylic |
3 |
Este |
HCOO- HCOOCH3 HCOOC2H5 CH3COOCH3 CH3COOC2H5 HCOOCH2CH2CH3 HCOOCH(CH3)CH3 C2H5COOCH3 |
metanoat Metyl metanoat Etyl metanoat Metyl etanoat Etyl etanoat Propyl metanoat Isopropylmetanoat Metyl propanoat |
fomat Metyl fomat Etyl fomat Metyl axetat Etyl axetat Propyl fomat Iso propyl fomat Metyl propionat |
II Hoá tính
* este: CH3COOC2H5
* Chất béo : (RCOO)3C3H5
Chất béo là tri este của glixerol với các axit béo
Thuỷ phân trong môi trường axit |
Thuỷ phân trong môi trường bazơ |
Phản ứng hydro hoá |
|
Đặc điểm |
PỨ thuận nghịch |
PỨ xà phòng hoá(ko nghịch) |
Dầu " mở |
Este |
x |
x |
|
Chất béo (lipit) |
x |
x |
x |
* Giống nhau của este, chất béo - Thuỷ phân trong môi trường axit ( phản ứng thuận nghịch)
- Thuỷ phân trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá)
* Khác nhau: Phản ứng hydro hoá chuyển dầu thành mở
HỆ THỐNG CHƯƠNG 2
I Hệ thống:
TT |
CTPT |
Đặc điểm cấu tạo |
Hoá tính |
Phản ứng đặc trưng |
Phản ứng thuỷ phân |
Saccarit |
1 |
C6H12O6 Glucozơ (M=180) |
Có 5 OH |
-t/d Na |
Không |
mono |
|
-t/d dd Cu(OH)2 xanh lam |
-t/d dd Cu(OH)2 xanh lam |
|||||
-t/dAxit tạo este |
||||||
1 nhóm -CH=O |
t/d AgNO3/NH3 tạo kết tủa trắng |
t/d AgNO3/NH3 tạo kết tủa trắng |
||||
- t/d Cu(OH)2 /NaOH tạo $ đỏ gạch |
- t/d Cu(OH)2 /NaOH tạo $ đỏ gạch |
|||||
-Mất màu dd brom |
-Mất màu dd brom |
|||||
- lên men rượu |
||||||
2 |
C6H12O6 Fructozơ (M=180) |
Có 5 OH Và 1 nhóm C=O |
nt |
-Giống glucozơ -Không làm mất màu dd brom |
Không |
Mono |
3 |
C12H22O11 Saccarozơ (M=342) |
-Có nhiều –OH |
- t/d Cu(OH)2 tạo dd xanh lam |
- t/d Cu(OH)2 tạo dd xanh lam |
tạo:Glucozơ + fructozơ |
đi |
Không có CHO |
||||||
- thuỷ phân |
||||||
4 |
(C6H10O5)n Tinh bột (M=162n) |
α- glucozơ liên kết nhau |
- I2 tạo dd xanh |
- I2 tạo dd xanh |
tạo: glucozơ |
Poli |
- thuỷ phân |
||||||
5 |
(C6H10O5)n Xenlulozơ (M=162n) |
Β- glucozơ Liên kết nhau |
- t/d HNO3 |
tạo: glucozơ |
Poli |
|
- thuỷ phân |
II. Phương trình
1. Saccarit phản ứng thuỷ phân
* Glucozơ, fructozơ: mono saccarit không bị thuỷ phân
* Saccarozơ : đi saccarit khi thuỷ phân tạo 2 mono saccarit
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
Saccarozơ fructozơ + glucozơ
* Mantozơ
C12H22O11 + H2O 2C6H12O6 glucozơ
* Tính bột +xenlulozơ:polisaccarit thuỷ phân tạo phân tử mono saccarit
(C6H10O5)n + H2O n C6H12O6
Tinh bột glucozơ
Xenlulozơ
2. Các phương trình phản ứng
a. Phản ứng Cu(OH)2 + NaOH nhiệt độ của glucozơ
CH2OH(CHOH)4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
CH2OH(CHOH)4COONa + Cu2O + 3H2O
b. Phản ứng tráng gương của glucozơ
CH2OH(CHOH)4CHO + AgNO3 + 3NH3 + H2O
CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
c. Phản ứng tạo Sobitol của glucozơ, fructozo : C6H12O6 + H2 à C6H14O6
CH2OH(CHOH)4CHO + H2 CH2OH(CHOH)4CH2OH
glucozơ Sobitol
d. Glucozơ lên men rượu C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
e. Điều chế glucozơ : thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
HỆ THỐNG CHƯƠNG 3
AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
TT |
Chất |
CTCT |
Trạng thái |
Tan trong H2O |
Quì tím ẩm |
Hoá tính |
phản ứng đặc trưng |
1 |
Amin hở |
R-NH2 R-NH-R’ R- N-R’ R’’ |
Đa số khí |
X |
Xanh |
Tan trong nước tạo dd bazơ làm qùi tím hoáxanh - t/d dd axit |
Qùi tím ẩm sang xanh |
2 |
Amin thơm Anilin |
C6H5NH2 |
Lỏng |
- không tan - t/d dd bazơ - t/d dd Br2 kết tủa trắng |
t/d Br2 tạo kết tủa trắng |
||
3 |
Amino axit |
NH2RCOOH (NH2)2-RCOOH NH2R(COOH)2 |
Rắn |
X X |
-không đổi màu -Xanh -đỏ |
-Tính lưỡng tính - t/d rượu - trùng ngưng - t/d kim loại trước H2, oxyt bazơ.. |
- Quì tím không đổi màu - QT hoá đỏ - QT hoá xanh |
4 |
Peptit |
(NH2-CH-CO)n R1 2 "50 α- amino axit |
Tan trong nước tạo dd keo và đông tụ có nhiệt độ |
Thuỷ phân trong môi trường axit, bazơ tạo α- amino axit - pư màu buire |
-t/d Cu(OH)2 màu tím |
||
5 |
Protein |
Poli peptit cao phân tử |
nt |
-t/d Cu(OH)2 màu tím |
HỆ THỐNG CHƯƠNG 4
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I.Phương pháp điều chế polime:
TT |
Phản ứng |
Khái niệm |
Điều kiện |
Ví dụ |
1 |
Trùng hợp |
QT liên kết nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn |
Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền |
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n |
2 |
Trung ngưng |
QT liên kết nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn+ H2O |
Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng |
nNH2 |
II.Vật liệu polime:
TT |
Vật liệu polime |
Khái niệm |
Điều kiện |
Các polime |
1 |
Chất dẻo |
Vật liệu polime có tính dẻo |
* Polime dùng làm chất dẻo -PE -PVC - Thuỷ tinh - PPF |
|
2 |
Tơ |
Vật liệu polime có dạng hình sơi dài và mảnh có độ bề nhất định |
* Tơ thiên nhiên * Tơ hoá học - Tơ tổng hợp - Tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo) |
- Bông len tơ tầm - tơ poli amít ( nilon, capron) - Tơ visco, tơ xenlulozơ, tơ axetat * Một số tơ thường gặp a. Tơ nilon 6,6: b. Tơ nitron |
3 |
Cao su |
Là loại polime có tính đàn hồi |
* Cao su thiên nhiên * Cao su tổng hợp |
Có hai loại tơ : tơ thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên như tơ tằm,len , bông...) và tơ hóa học (chế biến bằng phương pháp hóa học). Tơ hóa học được chia thành hai nhóm : tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hóa học.Thí dụ : từ Xenlulozơ đã chế tạo ra tơ visco,tơ axetat,tơ đồng -amoniac. Tơ tổng hợp được sản xuất từ những polime tổng hợp .Thí dụ : tơ poliamit(Tơ nilon, Tơ capron) ,tơ polieste(Tơ lapsan).
Đặc điểm cấu tạo của tơ là gồm những phân tử polime mạch thẳng (không phân nhánh) sắp xếp song song dọc theo một trục chung,xoán lại với nhau,tạo thành những sợi dài,mảnh và mềm mại.
III Phản ứng trùng hợp:
1. PE Poli etylen- Mạch C bão hoà. Ví dụ polietilen.
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n
2. PVC poli vinyl cloruaCộng hiđrohalogenua (ở 120oC - 180oC với HgCl2 xúc tác) và các axit (HCl, HCN, CH3COOH,…)
Vinyl clorua được dùng để trùng hợp thành nhựa P.V.C:
3. PP poli propylen
nCH2=CH(CH3) [CH2-CH(CH3)]n
4. Thuỷ tinh hữu cơ ( poli metyl meta crylat)
- Là chất lỏng không màu, tan được trong nước, rượu, ete.
- Este của nó với rượu metylic được trùng hợp để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat).
5. Tơ nitron
6. Cao su buna
- Polivinyl axetat (P.V.A)
Điều chế bằng cách : cho rồi trùng hợp.
IV. Trùng ngưng:
+ Tơ capron: là sản phẩm trùng hợp của caprolactam
+ Tơ nilon ( hay nilon ): là sản phẩm trùng ngưng hai loại monome là hexametylđiamin
và axit ađipic
:
Các chất phản ứng trùng ngưng : nilon-6(capron),nilon-7(enang), nilon-6,6; tơdacron
Các chất phản ứng đồng trùng ngưng : nilon-6,6; tơ dacron(Tơ lapsan)
Các chất phản ứng trùng hợp : PE,PVC,PS,PMA,cao su clopren, PP,PVA,PMM,cao su Buna, cao su isopren, Tơ capron, Tơ nitron,teflon,
Các chất phản ứng đồng trùng hợp : cao su Buna-S, cao su Buna-N,
CHUYÊN ĐỀ 1: GỌI TÊN VÀ ĐỒNG PHÂN
I. Tên ankan và gốc
Ankan CnH2n+2 |
Anken CnH2n |
||
CTCT |
Tên |
CTCT |
Tên |
CH4 CH3-CH3 CH3-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-CH3 CH3CH(CH3)CH3 |
Mêtan Etan Propan Butan Iso butan |
CH3- CH3-CH2- CH3-CH2-CH2- CH3CH(CH3)- CH3-CH2-CH2-CH3 CH3 CH2 CH(CH3)- CH3 CH(CH3)CH2- (CH3)3C- |
Metyl Etyl Propyl Iso propyl Butyl Secbutyl Iso butyl Tert butyl |
II. Tên Rượu- Axit – Este
1. Rượu
a. Thay thế : Ankan + vi trí nhóm, -OH + ol
- Chọn mạch Cacbon dài nhất có nhóm –OH, đánh số ưu tiên C có –OH
b. Tên thường : Ancol + Ankyl + ic
2. Axit
a. Thay thế: Axit + ankan + Oic
Chọn mạch Cacbon dài nhất chứa –COOH
Đánh số ưu tiên nhóm chức
b. Thường: Axit + 1c: fomic
+ 2C axetic, propyonic, butyric, Valeric.
3. Este RCOOR”
Gọi R+ gốc axit RCOO-
Loại |
Công thức |
Tên thay thế |
Tên thường |
Rượu |
CH3OH C2H5OH CH3CH2CH2OH CH3CH(OH)CH3 |
Metanol Etanol Propan-1-ol Propan-2-ol |
Ancol metylic Ancol etylic Ancol propylic Ancol iso propylic |
Axit |
HCOOH CH3COOH CH3CH2COOH CH3CH2CH2COOH CH3CH(CH3)COOH |
Axit metanoic Axit etanoic Axit propanoic Axit butanoic Axit -2-metyl propanoic |
Axit fomic Axit axetic Axit propyonic Axit butyric Axit osi butylric |
Este |
*HCOOH HCOO- HCOOCH3 HCOOC2H5 HCOOCH2CH2CH3 HCOOCH(CH3)2 *CH3COOH CH3COO- CH3COOCH3 CH3COOC2H5 CH3COOCH2CH2CH3 *CH3CH2COOH CH3CH2COO- CH3CH2COO-CH3 CH3CH2COO-C2H5 |
Axit Metanoic Metanoat Metyl metanoat Etyl metanoat Propyl metanoat Iso propylmetanoat Axit etanoic Etanoat Metyl etanoat Etyl etanoat Propyl etanoat Axit propanoic propanoat Metyl propanoat Etyl propanoat |
Axit fomic Fomat Metyl fomat Etyl fomat Propyl fomat Iso propyl fomat Axit axetic axetat Metyl axetat Etyl axetat Propyl axetat Axit propyonic Propyonat Metyl propyonat Etyl propyonat. |
III. Tên Amin:
R-NH2
R-NH-R’ Ankyl + amin
RN(R’)R”
Công thức |
Tên |
Bậc |
CH3NH2 CH3CH2NH2 CH3-CH2-CH2- CH3CH(CH3)- CH3NH-CH3 C2H5-NH-C2H5 CH3-NH-C2H5 CH3N(CH3)CH3 C2H5N(CH3)CH3 |
Metyl amin Etyl amin Propyl amin Iso propyl amin Đi metyl amin Đi etyl amin Etyl metyl amin Tri metyl amin Etyl đi metyl amin |
1 1 1 1 2 2 2 3 3 |
IV. Amino axit
Nhom amino + tên axit ( thường)
Công thức |
Tên |
NH2-CH2COOH CH3CH(NH2)COOH NH2CH2CH2COOH CH3CH2CH(NH2)COOH CH3CH(NH2)CH2COOH NH2CH2CH2CH2COOH |
Axit amino axetic Axit α amino propyonic Axit β amino propyonic Axit α amino butyric Axit β amino butyric Axit γ amino butyric |
1.Este và axit
CTPT |
C2H4O2 |
C3H6O2 |
C4H8O2 |
C5H10O2 |
Đp Este |
1 |
2 |
4 |
9 |
Đp Axit |
1 |
1 |
2 |
4 |
Đp Tạp chức (andehit,ancol,xeton,ete) |
1 |
4 |
11 |
|
Đp cấu tạo mạch hở |
3 |
4+3 |
11+6 |
a. C2H4O2 HCOOCH3 Metyl fomiat.
b. C3H6O2. HCOOC2H5 Etyl fomiat.
CH3COOCH3 Metyl axetat.
c. C4H8O2. HCOOCH2CH2CH3. Propyl fomiat.
HCOOCH(CH3)CH3 Iso propyl fomiat.
CH3COOCH2CH3 Etyl axetat.
CH3CH2COOCH3. Metyl propyonat.
2.Amin
TT |
CTPT |
Số đồng phân |
Bậc |
||
bậc1 |
bậc 2 |
bậc 3 |
|||
1 |
C2H7N |
2 |
1 |
1 |
|
2 |
C3H9N |
4 |
2 |
1 |
1 |
3 |
C4H11N |
8 |
4 |
3 |
1 |
4 |
C6H7N |
1 |
|||
5 |
C7H9N |
5 |
3. Amino axit :
TT |
CTPT |
Số đồng phân |
1 |
C2H7NO2 |
1 |
2 |
C3H7NO2 |
2 |
3 |
C4H9NO2 |
5 |
a.Amin
* C2H7N CH3CH2NH2 Etyl amin CH3-NH-CH3 Đi metyl amin. |
*C4H11N CH3CH2CH2CH2NH2 Butyl amin. CH3CH2(CH3)CH-NH2 Sec butyl amin. CH3(CH3)CH-CH2-NH2 Iso butyl amin. (CH3)3C-NH2 Tert butyl amin. CH3CH2CH2-NH-CH3 metyl propyl amin. CH3(CH3)CH-NH-CH3 metyl iso propyl amin. CH3CH2-NH-CH2CH3 Đi etyl amin. CH3CH2(CH3)N-CH3 Etyl đi metyl amin. |
* C3H7N CH3CH2CH2-NH2 Propyl amin. CH3(CH3)CH-NH2 Iso propyl amin CH3CH2-NH-CH3 Etyl metyl amin. CH3(CH3)N-CH3. Tri metyl amin. |
|
*C6H7N C6H5-NH2 Phenyl amin (Anilin). |
*C7H9N NH2-C6H4-CH3 |
b. mino axit
*C2H5O2N
NH2-CH2-COOH Axit α- amino axetic.
*C3H7O2N
NH2-CH2CH2COOH Axit β- amino propynic.
CH3(NH2)CH-COOH. Axit α- amino propyonic.
*C4H9O2N
CH3CH2CH2(NH2)COOH Axit α- amino butyric.
CH3CH(NH2)-CH2COOH Axit β- amino butyric.
NH2CH2CH2CH2-COOH Axit γ amino butylric
CH3CH(NH2)(CH3)-COOH. Axit α- amino iso butylric.
NH2CH2-CH(CH3)-COOH Axit β- amino isobutylric.
CHUYÊN ĐỀ 3
LƯỠNG TÍNH - THUỶ PHÂN – SACCAROZƠ
I.Chất lưỡng tính
Amino axit: NH2-R- COOH
Vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ, Quỳ tím không đổi màu
II.Các chất bị thuỷ phân
1.Este bị thuỷ phân trong môi trường axit- bazơ
a.Thuỷ phân trong môi trường axit
Este + H2O Axit + Rượu |
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH |
Este + H2O Axit + andehit |
CH3COOCH=CH2 + H2O CH3COOH + CH3CHO |
Este + H2O Axit + phenol |
CH3COOC6H5 + H2O CH3COOH + C6H5OH |
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ ( Xà phòng hoá)
Este +NaOH Muối + Rượu |
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH |
Este + NaOH Muối + andehit |
CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO |
Este+NaOH Muối + phenolat |
CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa+H2O |
2.Chất béo
a.Thuỷ phân trong môi trường axit (thuận nghịch)
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3
Lipit + H2O Các axit béo + glixerol
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ (xà phòng hoá )
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3
Lipit + H2O Muối của axit béo + glixerol
3.Saccarozơ, mantozơ
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
Saccarozơ Glucozơ Fructozơ
1 mol saccarozơ
C12H22O11 + H2O 2C6H12O6
Mantozơ Glucozơ
1 mol mantozơ
4.Tinh bộ, xenlulozơ
(C6H10O5)n + nH2O 2C6H12O6
Tinh bột glucozơ
Xenlulozơ
5.Peptit và protein :
(-NH-CH(R)-CO-)n Peptit : n= 2-50, phải là a-amino axit
Protein : n >50
Thuỷ phân peptit và protein tạo ra a- amino axit
(-NH-CH(R)-CO-)n + nH2O nNH2-CH(R)-COOH
6. Cacbohidrat:
a. Monosaccarit : Glucozơ và fructozơ ( C6H12O6) M=180
b. Đisaccarit : Saccarozơ và mantozơ ( C12H22O11) M=342
c. Poli saccarit: Tinh bột và xenlulozơ ( C6H10O5)n M=162n
BẢNG THUỐC THỬ NHẬN BIẾT CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hoá chất |
Có ion |
Thuốc thử |
Dấu hiệu phản ứng |
Muối clorua, HCl Muối bromua, HBr Muối iotua, HI |
Cl- Br- I- |
dd AgNO3 |
AgCl ¯ trắng AgBr ¯ vàng nhạt AgI ¯ vàng |
Muối photphat tan (hoặc H3PO4) |
PO43- |
dd AgNO3 |
Ag3PO4 ¯ vàng, tan trong axit mạnh |
Muối sunfat (tan), axit H2SO4 |
SO42- |
ion Ba2+ (BaCl2, Ba(OH)2) |
BaSO4 ¯ trắng, không tan trong các axit |
sunfit, hiđrosunfit, cacbonat, hiđrocacbonat |
SO32- HSO3- CO32-, HCO3- |
ion H+ (dd HCl, dd H2SO4, dd HNO3) |
sủi bọt khí SO2 hoặc CO2 |
Dd muối sunfua, dd H2S |
S2- |
dd có Pb2+, Ag+, Cu2+ :Pb(NO3)2. |
PbS ¯ đen, CuS ¯ đen (hoặc Ag2S ¯ đen) |
Muối nitrat (hoặc HNO3) |
NO3- |
H2SO4 đặc,Cu,to |
NO không màu sau đó hoá nâu (NO2) , dd sau phản ứng màu xanh lam |
Muối canxi (tan) Muối bari (tan) |
Ca2+ Ba2+ |
Dd có SO32- hoặc CO32-, SO42-,CrO42- (dd Na2CO3) |
CaSO4 (ít tan), CaCO3¯trắng BaSO4,BaCO3 ¯ trắng, BaCrO4¯ vàng |
Muối bari (tan) |
Sr2+ , Ca2+ |
SO42-, C2O42- |
SrSO4, SrC2O4¯ trắng, CaC2O4¯ trắng |
Muối magiê (tan) |
Mg2+ |
dd bazơ kiềm: OH– |
Mg(OH)2 ¯ trắng |
Muối sắt (II) (tan) |
Fe2+ |
NaOH, KOH. (hoặc dd NH3) |
Fe(OH)2 ¯ lục nhạt (hoặc trắng xanh), hoá nâu đỏ trong không khí Fe(OH)3 |
Muối sắt (III) (tan) |
Fe3+ |
NaOH, KOH. (hoặc dd NH3) |
Fe(OH)3 ¯ nâu đỏ |
Muối đồng (tan) (dd màu xanh lam) |
Cu2+ |
dd bazơ kiềm NaOH, KOH. (hoặc dd NH3) |
Cu(OH)2 ¯ xanh lam (tan trong dd NH3 dư) |
Muối nhôm |
Al3+ |
dd bazơ kiềm NaOH, KOH. (hoặc dd NH3) |
Al(OH)3¯ keo trắng tan trong kiềm dư. (Không tan trong dd NH3 dư) |
Dd AgNO3 |
Ag+ |
OH–, Cl– |
¯ nâu đen(Ag2O),¯ trắng(AgCl) |
Dd muối cađimi |
Cd2+ |
OH2–, OH– |
CdS ¯ vàng, Cd(OH)2¯ trắng |
Dd muối chì |
Pb2+ |
S2– , OH– dư |
PbS ¯ đen,¯ trắng " tan ra khi OH- dư |
Dd muối chì |
Pb2+ |
Cl–, I– |
PbCl2 ¯ trắng, PbI2 ¯ vàng |
Dd muối Hg22+ |
Hg22+ |
Cl– |
Hg2Cl2¯ trắng |
Dd muối Ni2+ |
Ni2+ |
OH– |
¯ Ni(OH)2 màu xanh nhạt |
Dd muối Co2+ |
Co2+ |
OH– |
¯Co(OH)2màu hồng"Co(OH)3 ¯ màu nâu trong không khí |
Dd muối Beri |
Be2+ |
OH– dư |
¯ trắng Be(OH)2 " tan ra |
Muối amoni |
NH4+ |
dd bazơ kiềm NaOH, KOH, to |
NH3 mùi khai, làm xanh giấy quì ẩm. |
Muối kali, natri |
K+, Na+ |
ngọn lửa đèn cồn. |
K: Ngọn lửa màu tím hồng. Na: Ngọn lửa màu vàng. |
Dd muối nitrit |
NO2- |
Dd KMnO4 |
Mất màu dd thuốc tím |
Dd muối silicat |
SiO32- |
Dd AgNO3, H+ |
Ag2SiO3, H2SiO3 ¯ keo trắng |
Dd muối kẽm |
Zn2+ |
Dd NH3 hoặc OH– |
¯ trắng " tan ra (nếu dư tt) |
Dd muối Cr2+, Cr3+ |
Cr2+, Cr3+ |
Dd NH3 hoặc OH– |
Cr(OH)2 ¯ vàng, Cr(OH)3 ¯ xám xanh tan trong OH- dư |
Dd muối Mn2+ |
Mn2+ |
Dd NH3 hoặc OH– |
¯ trắng Mn(OH)2 |
SO3 (chất lỏng) |
Dd có Ba2+ |
¯ trắng BaSO4 |
|
SO2 (mùi sốc) |
Dd nước Br2 Dd Ca(OH)2 |
Mất màu dd nước Br2 ¯ trắng " tan ra(nếu dư SO2) |
|
CO2 |
Dd Ca(OH)2 |
¯ trắng " tan ra(nếu dư CO2) |
|
Cl2 khí vàng nhạt |
Quỳ tím ẩm |
Quỳ tím ẩm chuyển màu hồng |
|
I2 chất rắn, tím đen |
Tinh bột |
Tính bột " xanh đậm |
|
O2 |
Tàn đóm |
Tàn đóm cháy sáng |
|
H2 |
Đốt cháy |
Ngọn lửa xanh, có H2O ngưng tụ |
|
H2S mùi trứng thối |
Giấy tẩm dd Pb(NO3)2 |
Giấy hoá đen do tạo ra PbS ¯ đen |
|
NH3 khí mùi khai |
Quì tím ẩm |
Quỳ tím ẩm " màu xanh |
|
Khí Cl2 |
Giấy tẩm hồ tinh bột |
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột |
|
CO |
CuO (đen) |
Chuyển CuO (đen) thành đỏ. |
|
Khí HCl |
- Quỳ tím ẩm ướt - AgNO3 |
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ - Tạo kết tủa trắng |
|
Khí N2 |
Que diêm đỏ |
Que diêm tắt |
Một số quặng
I. Quặng sắt:
II. Quặng kali, natri:
(Dựa vào độ tan khác nhau của các muối clorua đối với nhiệt độ để tách riêng KCl). III. Quặng canxi, magie:
|
VI. Quặng nhôm:
V. Quặng đồng 1. Chancozit : Cu2S 2. Cancoporit : CuS.FeS ( CuFeS2) 3. Malakit : CuCO3.Cu(OH)2 4. Azurite : 2CuCO3.Cu(OH)2 5. Cuprit : Cu2O |
Màu của một số oxit
Cr(OH)2 vàng |
Cr(OH)3 xanh xám |
CrO đen |
Cr2O3 xanh thẵm |
CrO3 đỏ thẵm |
Fe3O4: xanh đen. |
Fe2O3: đỏ |
FeO : đen. |
FeSO4.7H2O: xanh lục. |
Fe(OH)3: đỏ nâu. |
FeCl2: dung dịch lục nhạt |
FeCl3: vàng nâu. |
MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. |
KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. |
K2MnO4: xanh lục. |
MnO2 : kết tủa màu đen. |
K2CrO4: vàng cam. |
K2Cr2O7: đỏ da cam. |
ZnCl2 : bột trắng |
CrCl2 : lục sẫm. |
Al2O3: trắng |
Au2O3: nâu đen. |
AgCl: trắng.( Hóa Đen Ngoài Ánh Sáng). |
Al2(SO4)3: màu trắng. |
AgI : vàng đậm. |
AlCl3 ( tinh thể lục phương) màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì chứa FeCl3. |
AgBr : Vàng Nhạt |
NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2. |
CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen. |
MnS,SbS: Hồng. |
SnS: Nâu. |
ZnS:Trắng. |
CdS : Vàng. |
ZnS : trắng. |
PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng. |
Hg2I2 ; vàng lục. |
Ag2CrO4: đỏ gạch. |
BaCrO4 : vàng. |
PbCrO4 : vàng. |
Hg2CrO4 : đỏ. |
BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4 : trắng |
CaC2O4 : trắng. |
As2S3, As2S5 : vàng. |
Fe(SCN)3 dd màu đỏ máu. |
In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. |
Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ |
Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh hay lục nhạt. |
Mn(OH)2: nâu |
Cu(OH)2: Keo Xanh. |
Al(OH)3 : Keo Trắng. |
CuCl2 : tinh thể màu nâu, dd xanh lá cây. |
CuSO4: dd xanh lam. |
Cu2O: đỏ gạch. |
GaI3 và InI3: màu vàng. |
TlI3: màu đen. |
Tl2O: bột màu đen. |
TlOH: tinh thể màu vàng. |
Zn3P2: tinh thể nâu xám |
H2SiO3: kết tủa keo . |
SrSO4 trắng, HgI2 đỏ,... |
Li-màu trắng bạc . |
|
Na-màu trắng bạc. |
Mg-màu trắng bạc. |
K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch. |
Ca-màu xám bạc. |
B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen. |
N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu . |
O-khí ở dạng phân tử không màu. |
F-khí màu vàng lục nhạt. |
Al-màu trắng bạc. |
Si-màu xám sẫm ánh xanh. |
P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen. |
S-vàng chanh. |
Cl-khí màu vàng lục nhạt. |
Cr-màu trắng bạc. |
Mn-kim loại màu trắng bạc. |
Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim. |
Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ. |
Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam. |
Ba-có màu trắng bạc |
Hg-Trắng bạc. |
Pb-trắng xám . |
Br : đỏ nâu . |
I : Tinh thể màu tím đen . |
Mn2+:vàng nhạt. |
Zn2+:trắng. |
Al3+:trắng. |
Ca2+ thì cháy với ngọn lửa màu cam. |
Na+ thì ngọn lửa màu vàng. |
K+ ngọn lửa màu tím. |
Cu2+ có màu xanh lam . |
Cu1+ có màu đỏ gạch . |
Fe3+ màu đỏ nâu . |
Fe2+ màu trắng xanh . |
Ni2+ lục nhạt . |
Cr3+ màu lục . |
Co2+ màu hồng . |
MnO4- màu tím . |
CrO4 2- màu vàng . |
Li+ màu đỏ tía . |
nhúng Pt vào Li, Ba (các chất cần nhận biết) rồi đem đun nóng trên ngọn lửa ko màu. |
Li có màu đỏ tía, Ba có màu lục vàng. |
NO2 : Nâu đỏ |
H2S : không màu , mùi trứng thối . |
SO2 : mùi sốc . |
NO: hóa nâu trong không khí. |
NH3 : làm quỳ tím ẩm hóa xanh. |
Đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi mà khó vì lòng người ngại núi e sông !
Những lời hứa đêm giông bão sẽ dễ bị lãng quên khi lúc đẹp trời !
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng