Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "to catch sight of somebody":
Catch sight of somebody
Nhìn thấy ai
To catch sight of somebody.
Nhìn thấy ai đó.
catch sight of
bắt gặp
Lose sight of somebody
Không còn nhìn thấy ai
catch sight ò
bắt gặp
I'd catch sight of his car behind us.
Tôi đã nhìn thấy chiếc xe của anh ấy ở phía sau chúng tôi.
Know somebody by sight
Trông mặt mà bắt hình dong
Catch somebody off balance
Làm cho ai mất thăng bằng
Catch somebody unawares
Làm ai giật mình
Catch somebody napping
Bắt gặp ai đang chểnh mảng
Catch somebody off base
Làm cho ai rơi vào tình huống bất ngờ
Catch somebody red-handed
Bắt quả tang
Standing at the top of the hill you can catch sight of the whole city.
Đứng ở đỉnh đồi, bạn có thể nhìn thấy toàn thành phố.
Catch somebody by the arm
Nắm lấy cánh tay ai
Catch somebody on the jaw
Đánh cho ai một cú quai hàm
Catch somebody with his pants down
Tấn công bất ngờ và chớp nhoáng
Catch somebody with his trousers down
Tấn công bất ngờ và chớp nhoáng
Catch somebody on the wrong foot
Tình cờ gặp ai
Line of sight
Đường ngắm
A sight of money
Rất nhiều tiền
6 cụm từ quen thuộc đi với ‘Catch’Home »
Học tiếng Anh
19:00 | 30/05/2018
Catch có nghĩa chính là đuổi, bắt. Nó có thể kết hợp với nhiều cụm từ tạo ra các nghĩa khác nhau.
Catch có nghĩa chính là đuổi, bắt. Nó có thể kết hợp với nhiều cụm từ tạo ra các nghĩa khác nhau.
Catch a bus: bắt xe buýt
Catch a thief: bắt trộm
Catch a ball: bắt bóng
Catch a cold: bị cảm lạnh
Catch sight of: thoáng thấy
Catch one’s eye: gây chú ý với ai (thường bằng cách dùng mắt nhìn)
Ví dụ:
I catch a bus to go to school.
Tôi bắt xe buýt để tới trường.
Linh has been sick all week, and now I think I’ve caught a cold from her.
Linh bị ốm cả tuần nay rồi, và giờ thì tôi nghĩ tôi đã bị lây cảm từ cô ấy.
I caught sight of someone with blue eyes and knew it was Peter.
Tôi đã bắt gặp ai đó với đôi mắt màu xanh và biết rằng đó là Peter.
Theo Đại Kỷ Nguyên
TAG:
Đây là cách dùng Catch sight of. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Catch sight of là gì? (hay giải thích (n) Nhìn thấy nghĩa là gì?) . Định nghĩa Catch sight of là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Catch sight of / (n) Nhìn thấy. Truy cập Vĩnh Long Online để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. CDSP Vĩnh Long là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đây là cách dùng Catch sight of. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Catch sight of là gì? (hay giải thích (n) Nhìn thấy nghĩa là gì?) . Định nghĩa Catch sight of là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Catch sight of / (n) Nhìn thấy. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
nhìn thấy là bản dịch của "catch sight of" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The next morning, the ship’s passengers catch sight of a bay with a beach. ↔ Sáng hôm sau, các người trên tàu bỗng nhìn thấy vịnh và bờ.catch sight of verb ngữ pháp
(transitive, idiomatic) to see for a brief period; to get a glimpse of [..]
+ Thêm bản dịch Thêm catch sight of
"catch sight of" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
nhìn thấy
The next morning, the ship’s passengers catch sight of a bay with a beach.
Sáng hôm sau, các người trên tàu bỗng nhìn thấy vịnh và bờ.
GlosbeMT_RnD
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " catch sight of " sang Tiếng Việt
Glosbe Translate
Google Translate
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "catch sight of" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
ghép từtất cả chính xác bất kỳ
8 “Upon catching sight of” his brothers, the account says, “Paul thanked God and took courage.”
8 Lời tường thuật nói: “Thấy [các anh em], Phao-lô tạ ơn Đức Chúa Trời và được vững lòng” (Công 28:15).
jw2019
If you are lucky , you will catch sight of these giant animals rising out of water .
Nếu may mắn một chút , bạn sẽ bắt được thời điểm cụ rùa nổi lên trên mặt nước .
EVBNews
The next morning, the ship’s passengers catch sight of a bay with a beach.
Sáng hôm sau, các người trên tàu bỗng nhìn thấy vịnh và bờ.
jw2019
Why did Paul thank God “upon catching sight of” his brothers?
Tại sao Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời khi nhìn thấy các anh em?
jw2019
As he gazes toward the horizon, Abraham catches sight of three men who are visiting the area.
Khi nhìn về phía chân trời, Áp-ra-ham thấy có ba người đàn ông lạ mặt đến vùng này*.
jw2019
I happened to catch sight of my own reflection in that mirror.
Tôi đã tình cờ chụp nhằm ảnh của tôi phản chiếu qua cái gương kia.
OpenSubtitles2018.v3
49 On catching sight of him walking on the sea, they thought: “It is an apparition!”
49 Thấy ngài đi trên mặt biển, các môn đồ nghĩ: “Là ảo ảnh!”
jw2019
Suddenly we catch sight of a fox.
Bất chợt chúng tôi nhìn thấy một con cáo.
jw2019
“Upon catching sight of them, Paul thanked God and took courage.”
“Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15).
jw2019
While browsing, you catch sight of a garment that immediately appeals to you.
Khi xem lướt qua các dãy hàng, bạn bắt gặp một chiếc áo mà mới nhìn bạn đã thích.
jw2019
Now he catches sight of his son coming up the path!
Giờ đây ông nhìn thấy con trên ngõ về!
jw2019
He catches sight of a young man who is particularly vulnerable.
Ông chợt nhìn thấy một chàng thanh niên đặc biệt dễ bị dụ dỗ.
jw2019
As we approach the planet Mars, we immediately catch sight of this mammoth mountain.
Khi chúng ta tiếp cận sao Hỏa, chúng ta ngay lập tức thấy rặng núi khổng lồ.
QED
On catching sight of them, Paul thanked God and took courage.
Thấy họ, Phao-lô tạ ơn Đức Chúa Trời và được vững lòng.
jw2019
“Upon catching sight of them [the latter], Paul thanked God and took courage.”
“Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí”.
jw2019
“Upon catching sight of them,” says the account, “Paul thanked God and took courage.”
Lời tường thuật viết: “Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15).
jw2019
“Upon catching sight of them, Paul thanked God and took courage.”
“Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí”.
jw2019
6 But on catching sight of Jesus from a distance, he ran and bowed down to him.
6 Khi thấy Chúa Giê-su từ đằng xa, ông chạy đến sấp mình trước mặt ngài.
jw2019
Luke reports: “Upon catching sight of them, Paul thanked God and took courage.”
Lu-ca tường thuật: “Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí”.
jw2019
13 For example, you might catch sight of a shocking or gruesome scene or a particularly suggestive or provocative image.
13 Thí dụ, mắt bạn chợt thấy một cảnh gây sửng sốt hoặc khủng khiếp hay đặc biệt là một hình ảnh khêu gợi hoặc khiêu dâm.
jw2019
Perhaps you will catch sight of dear older ones, steadfastly living up to their dedication to Jehovah despite the maladies of advanced age.
Có lẽ bạn nhìn thấy những người lớn tuổi đáng quý, kiên trì sống đúng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bất kể tuổi già sức yếu.
jw2019
One day, while filming near the gymnasium, Kyosuke catches sight of Kei practicing basketball for her school's girls' basketball team and becomes infatuated by her image.
Đến một ngày, trong khi đang quay phim ở gần nhà thể chất, Kyōsuke bắt gặp Kei đang luyện tập bóng rổ cho đội bóng rổ nữ của trường và cậu bị lôi cuốn bởi hình ảnh đó.
WikiMatrix
16 On ‘catching sight’ of this, on recognizing what that international organization is and how it is being idolized, lovers of righteousness need to flee to safety.
16 Khi ‘thấy’ điều này, khi nhận ra tổ chức quốc tế đó là gì và cách tổ chức này được thần thánh hóa, những người yêu chuộng sự công bình cần phải chạy đến nơi an toàn.
jw2019
He also said: “When you catch sight of the disgusting thing that causes desolation . . . standing in a holy place, . . . then let those in Judea begin fleeing to the mountains.”
Ngài cũng nói: “Khi các ngươi sẽ thấy sự gớm-ghiếc tàn-nát lập ra trong nơi thánh... thì ai ở trong xứ Giu-đê hãy trốn lên núi”.
jw2019
Yet, recall his words: “When you catch sight of the disgusting thing that causes desolation . . . standing in a holy place, . . . then let those in Judea begin fleeing to the mountains.”
Nhưng hãy nhớ lại lời ngài: “Khi các ngươi sẽ thấy sự gớm-ghiếc tàn-nát lập ra [đứng, NW] trong nơi thánh,... thì ai ở trong xứ Giu-đê hãy trốn lên núi”.