Ch đọc là gì

  • Video hướng dẫn phát âm CH – tʃ
  • Để phát âm tʃ trong tiếng Anh
  • Một số chữ trong tiếng Anh
    • Bắt đầu bằng âm tʃ
    • Kết thúc bằng âm tʃ
    • Tongue Twister

Trong tiếng Anh, phát âm CH /tʃ/ khá là giống chữ “ch” (trong con chó) của tiếng Việt. Trong chuyên đề Pronunciation hôm nay chúng ta sẽ luyện tập, bàn luận về cách phát âm này.

Âm Ch tʃ trong tiếng Anh thực ra giống (gần như y chang) âm ch trong tiếng Việt. Có điều ở những vùng miền khác nhau chúng ta lại phát âm nó theo cách khác nhau. Tuy nhiên, nếu bạn là người miền Bắc Việt Nam, hoặc bạn có quen ai người miền Bắc. Bạn sẽ thấy họ đọc âm này rất rõ và chuẩn.

Vậy trước khi hướng dẫn Video này, thầy đề nghị các bạn tìm cho mình một người bạn miền Bắc. Họ sẽ “chỉ dạy” bạn tận tình và hiệu quả!

Video hướng dẫn phát âm CH – tʃ

Để phát âm tʃ trong tiếng Anh

_Các bạn đọc chữ “chờ” trong tiếng Việt.

_Sau đó thay vì run dây thanh quản, bạn không run (sẽ thành ra ch thay vì chờ).

_Bật hơi mạnh

Một số chữ trong tiếng Anh

Bắt đầu bằng âm tʃ

  • Chat
  • Check
  • Chicken
  • Cheese
  • Chew

Kết thúc bằng âm tʃ

  • Teach
  • Patch
  • Match
  • Catch
  • Hatch

Tongue Twister

Sau khi chúng ta đọc được chính xác âm này thì chúng ta lên level nhé. Cùng luyện tongue twister để tạo trí nhớ cơ bắp thôi! Việc luyện thế này sẽ giúp chúng ta không cần phải suy nghĩ khi nói. Tất nhiên, bạn có thể luyện bằng cách nói chuyện bằng tiếng Anh thường xuyên thay vì ngồi một mình đọc cái này!

A chicken goes to church just to see a judge judging another chicken in a church. But a just judge doesn’t think a church is for the chicken to be judged.

Nếu các bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm về Chuyên Đề Pronunciation – Phát âm Tiếng Anh.

Liên kết với LearningEnglishM qua Youtube các bạn nhé!

Phát âm là một trong những yếu tố quyết định sự thành công của chúng ta trong việc học ngoại ngữ. Ngày hôm nay, mời các bạn đến với bài viết hướng dẫn cách phát âm CH trong tiếng Anh để có thể chinh phục phụ âm này một cách dễ dàng hơn nhé!

Cách phát âm CH trong tiếng Anh

Được coi là cách phát âm CH trong tiếng Anh vô cùng phổ biến , /tʃ/ là âm vô thanh, tạo thành từ hai âm /t/ và /ʃ/. Để tạo ra âm / ʧ /, đầu tiên bạn cong môi lên, lưỡi áp vào sau hàm răng trên và kết hợp với bật hơi ra.

Hay để dễ hiểu hơn, bạn hãy liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt nhưng chúng ta chỉ sử dụng âm gió thôi.

Một số từ có phát âm ch là /tʃ/:

  • Chip /ʧɪp/: chip
  • Teacher /ˈtiːʧə/: giáo viên
  • Rich /rɪʧ/: giàu có
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: Trung Quốc
  • Chair /ʧeə/: cái ghế
  • Kitchen /ˈkɪʧɪn/: phòng bếp
  • Watch /wɒʧ/: đồng hồ
  • Century /ˈsɛnʧʊri/: thế kỷ
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la

Xem bài viết liên quan:

Luyện tập với những từ tiếng anh có chữ CH đầy đủ nhất

[Miễn phí] Download bộ tài liệu học phát âm tiếng Anh chuẩn nhất

Cách phát âm CH là /k/

Trong các từ tiếng Anh có nguồn gốc Hy Lạp, CH thường được phát âm là /⁠k⁠/. Ví dụ, ký tự từ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ điển kharaktēr (có nghĩa là “dấu khắc”).  Ta thường gặp các từ có CH phát âm là /k/ là khi nó là âm đuôi của một từ. Để phát âm này, ta sẽ mở khẩu hình miệng, sử dụng cuống lưỡi trong cổ họng để bật hơi ra.

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Cách phát âm này tương đối giống với cách phát âm kh trong tiếng Việt, nhưng phát âm ngắn và mạnh hơn.

Một số từ có phát âm ch là /k/:

  • Architect /’a:rkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Christmas /’krɪsməs/: giáng sinh
  • Chaos /ˈkeɪɒs/: sự hỗn loạn
  • School /skuːl/: trường học
  • Orchestra /ˈɔːkɪstrə/: dàn nhạc
  • Monarchy /ˈmɒnəki/: quân chủ
  • Stomach /’stʌmək/: dạ dày
  • Character /ˈkærɪktə/: tính cách
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: hóa học

Những bài viết nổi bật được quan tâm:

Bật mí mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm tỷ lệ đúng cực cao

Describe an item of clothing that someone gave you tối ưu nhất

Top 10 web kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí

Phát âm CH trong tiếng Anh

Cách phát âm CH là /ʃ/

/ʃ/ thường thấy trong cách phát âm SH nhưng đối với từ có chứa CH thì ta cũng có vài trường hợp phát âm /ʃ/. Để phát âm này, ta làm tròn môi nhưng không mở hàm ra, sau đó hơi cong lưỡi lên và đẩy hơi ra ngoài. 

Cách phát âm này tương đối giống với cách phát âm s trong tiếng Việt.

Một số từ có phát âm ch là /ʃ/:

  • Chicago /ʃɪˈkɑ.ɡəʊ/
  • Chef /ʃef/: đầu bếp
  • Champagne /ʃæm’peɪn/: rượu sâm banh
  • Chemise /ʃəˈmiːz/: hóa chất
  • Chevalier /,ʃevə’liə/
  • Chiffon /ʃɪˈfɑːn/: voan
  • Cache /kæʃ/: bộ nhớ đệm
  • Machine /məˈʃiːn/: cỗ máy

Xem thêm:

IELTS Speaking part 1 hometown – câu hỏi và trả lời

Thử thách 5 phút học cách đọc phân số trong tiếng Anh, gét gô!

Chú ý về một số từ phát âm CH

Để phát âm chuẩn xác nhất thì không còn cách nào khác là học thuộc phiên âm của từ và ứng dụng chúng thường xuyên. Ở đây các bạn nên lưu ý trong tiếng Anh sẽ có một số từ phát âm CH dễ bị nhầm lẫn, ví dụ như sau:

  • Brochure /broʊˈʃʊr/
  • Cache /kæʃ/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
  • Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
  • Crochet /kroʊˈʃeɪ/
  • Mustache /ˈmʌstæʃ/
  • Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/ 
  • Quiche /kiːʃ/

Chú ý về một số từ phát âm CH

Bài tập áp dụng:

Muốn đạt được thành công bạn chỉ cần cố gắng luyện tập dần từ chậm đến nhanh, bạn có thể phát âm âm ch trôi chảy, chính xác chỉ trong một thời gian ngắn. Dưới đây là những câu về cách phát âm ch trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:

  • Câu 1: Charles the cheerful chicken-farmer chuckles at the chance of chewing a choice chicken for lunch.
  • Câu 2: Children chuckle cheerily.
  • Câu 3: Charles chooses cheese and cherries.
  • Câu 4: The child watched his teacher and fetched him the chalk.
  • Câu 5: One must not touch the Dutch too much.
  • Câu 6: Chester Cheetah chews a chunk of cheap cheddar cheese.
  • Câu 7: Charles and Richard chewed cheese and chewed chocolate.
  • Câu 8: Charles Dickens has six chewy chickens.
  • Câu 9: Cheerful children chant charming tunes.

Qua bài viết hướng dẫn trên, hy vọng Bác Sĩ IELTSđã giúp các bạn nắm được kiến thức về cách phát âm CH trong tiếng Anh, hoàn thiện được kỹ năng nói để có thể tự tin hơn trong học tập và giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh. Các bạn hãy nhớ thường xuyên luyện tập để đạt được kết quả tốt nhất. Ngoài kiến thức trên bạn hãy tham khảo thêm những kiến thức tại thư viện IELTS speakingliên quan để nâng cao tình độ nữa nhé!

Chủ đề