Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6

Hồ sơ đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm tại Chi cục kiểm dịch thực vật. Bạn cần đơn vị khai hải quan tại HCM, Đăng ký kiểm dịch thực vật. Gọi Hiệp - ĐT/Zalo : 0986.833.155

Chào bạn! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của mình nhé. Mình là Hiệp làm sales trong lĩnh vực logistics.

Mong được hợp tác và học hỏi thêm từ bạn trong quá trình làm XNK nhé!

Ở các bài viết trước, Hiệp đã giới thiệu tới các bạn thủ tục đăng ký kiểm dịch thực vật, thủ tục đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm.

Trong bài này, Hiệp xin gửi tới các bạn thủ tục đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm đỗi với sản phẩm chế biến từ thực vật thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

 

1/ Quy định liên quan đến kiểm tra an toàn thực phẩm thực hiện tại Chi cục kiểm dịch thực vật

Hiệp nhận khai hải quan tại HCM, Vận chuyển hàng hóa quốc tế. Liên hệ : ĐT/Zalo - 0986.833.155


- Danh sách mặt hàng kiểm tra an toàn thực phẩm. Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT (Mục 12)

- Những sản phẩm chỉ nằm ở danh mục 12 mà không nằm trong danh mục 11 thuộc Thông tư 15/2018/ttbnnptnt thì sẽ chỉ phải thực hiện đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm tại Chi cục KDTV không phải thực hiện đăng ký KDTV nhập khẩu.

2/ Đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm


- Thực hiện trên hồ sơ giấy

- Số lượng 3 bản Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm, 1 bản sao các chứng từ khác đi kèm.

3/ Hồ sơ đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm  tại Chi cục kiểm dịch thực vật bao gồm:

Bạn cần đơn vị khai hải quan tại HCM, Vận chuyển hàng hóa. Gọi Hiệp - ĐT/Zalo : 0986.833.155

- Mẫu giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm theo Nghị định 15/2018/BNNTPTN ( Mẫu 4 )

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6

- Bản công bố, tự công bố với mặt hàng đã qua chế biến bao gói sẵn (bản copy). Nghị định 15/2018/BNNPTNT

Bạn hãy đọc NGHỊ ĐỊNH Số: 15/2018/NĐ-CP. Ngày 02 tháng 02 năm 2018 : QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT AN TOÀN

THỰC PHẨM: “Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm thực hiện tự công bố thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm”

- Thông tin về số tờ khai hải quan và mã số HS

- (01 bản copy) Phiếu đóng gói (packing list)


=> Bạn tham khảo thêm bài viết:  CÔNG BỐ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM PHỤC VỤ ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU

=> Muốn tìm hiểu tổng hợp các thủ tục liên quan tới kiểm dịch hãy đọc bài: KIỂM DỊCH THỰC VẬT TẠI VIỆT NAM

4/ Cơ quan kiểm dịch thực vật nhận đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm


Bạn chuẩn bị hồ sơ xong. Liên hệ một trong các Chi cục hoặc Trạm kiểm dịch trực thuộc địa bàn quản lý của Chi cục đó để đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm nhé!

Thông tin cụ thể về các Chi cục như sau:

1.Chi cục KDTV vùng I:  số 2F Trần Quang khải, thành phố Hải Phòng

- Địa bàn quản lý: các tỉnh Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương, Quảng Ninh

2. Chi cục Kiểm dich thực vật vùng II. 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

- Địa bàn quản lý: gồm các tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh  Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Bà Rịa Vũng Tàu

3. Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III: 146 Hoàng Diệu, thành phố Đà Nẵng.

- Địa bàn quản lý: thành phố Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi

4. Chi cục KDTV vùng IV: 66 Lê Hồng Phong, thành phố Quy nhơn, tỉnh Bình  Định

- Địa bàn quản lý: các tỉnh Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia lai, Đắc lắc, Đắc Nông.

5. Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V: 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Thành phố Hà Nội

- Địa bàn quản lý: gồm thành phố Hà Nội, các tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Tây, Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam, Hòa Bình, Sơn La

6. Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI: 28 Trần Phú, Thành phố Vinh, Nghệ An

- Địa bàn quản lý: gồm các tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình

7. Chi cục KDTV vùng VII: 98B Ngô Quyền, Phường Đông Kinh, Thành phố Lạng Sơn

- Địa bàn quản lý: các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên

8. Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII: 007 đường Nguyễn Huệ, TP Lao Cai
- Địa bàn quản lý: các tỉnh Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái, Lai Châu và Điện Biên.

9. Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX: 386B đường Cách mạng tháng 8, thành phố Cần Thơ
- Địa bàn quản lý: gồm các tỉnh Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Trà Vinh, Sóc Trăng, Vĩnh Long

5/ Thủ tục hải quan nhập khẩu và lấy mẫu sản phẩm phục vụ kiểm tra an toàn thực phẩm

* Thủ tục hải quan:

- Sau khi đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm. Bạn chuẩn bị Bộ hồ sơ để khai hải quan. - Hồ sơ gồm : Hợp đồng, Invoice, Packing list, Bill, Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm. - Xử lý với hải quan xong, bạn liên hệ cán bộ phụ trách nhận mẫu tại khu vực lưu giữ hàng hóa để thực hiện lấy mẫu.

- Khi có kết quả, bạn lên nhận kết quả và nộp một bản cho hải quan để thông quan hàng hóa.

=> Như vậy, là xong quá trình thực hiện nhập khẩu lô hàng thực vật có liên quan tới vấn đề kiểm tra an toàn thực phẩm tại Chi cục kiểm dịch thực vật.

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6

Nếu bạn cần Vận Chuyển Hàng Từ NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆT NAM hãy liên hệ CHÚNG TÔI !!!!!!!!!!!!!!!!!! 

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6
 Liên hệ : Hiệp (Mr) - 0986 833 155

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6
Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6
  Mail: 

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6
 
Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6
 Zalo : 0986 833 155

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6
Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6
  Skype : Henryhiep.456

  • Phòng nhập: 02838241113

  • Trạm SB Tân Sơn Nhất: 0938008294 (C. Dung)

  • Trạm Lâm Đồng: 0985988706 (A Bản)

  • Trạm Tây Ninh: 0978778030 (A Đông)

  • Trạm Bình Phước: 0918672657 (A Hoàng)

  • Trạm Vũng Tàu: 0913084918 (A Tâm)

  • A. Sang: 0904681978

  • A. Văn Cường: 0972783473

  • A. Phước Cường: 0987352417

  • A. Đại: 0918007756

  • A. Xuân Hưng: 0962870668

  • A. Bá Hưng: 0986967356

  • A. Khánh: 0986254966

  • A. Khiêm: 0904121866

  • A. Liệt: 0903041997

  • A. Văn Minh: 0989352267

  • A. Quang Minh: 0989295177

  • A. Nam: 0385294182

  • A. Phúc: 0901276677

  • A. Tân: 0901779125

  • A. Thủy 0973070392

  • A. Vinh: 0944328368

  • Đăng ký kiểm hàng: 02838297296

  • Online chứng thư: 02838248547

  • Phần mềm PQS: 0908311768 (A Quang)

  • C. Thúy: 0948669641

  • A. Hà: 0989355366

  • C. Huyền: 0908385128

  • C. Hiền: 0793397979

  • A. Việt: 0982 397001

  • A. Tùng: 0906616556

  • A. Đại: 0918007756

  • A. Đạt: 0918177924

  • A. Quốc: 0989019961

  • A. Khiêm: 0904121866

  • A. Duy: 0947374004

  • A. Hảo: 0988094401

  • C. Hòa: 0932668705

  • C. Thảo: 0389928195

  • A. Thi: 0398848284

  • A. Văn Cường: 0972783473

  1. Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật (số: 41/2013/QH13, ngày 25 tháng 11 năm 2013)

  2. Luật An toàn thực phẩm (số: 55/2010/QH12, ngày 17 tháng 06 năm 2010)

  3. Luật Chăn nuôi (số: 32/2018/QH14, ngày 19 tháng 11 năm 2018)

  4. Nghị định: Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật (số: 31/2016/NĐ-CP, ngày 06 tháng 5 năm 2016)

  5. Nghị định: Quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi (số: 14/2021/NĐ-CP, ngày 01 tháng 3 năm 2021)

  6. Nghị định: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 (số: 04/2020/NĐ-CP, ngày 03 tháng 01 năm 2020).

  7. Văn bản hợp nhất Nghị định 31/2016/ND-CP và Nghị định 04/2020/ND-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

  8. Nghị định: Về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản (số: 39/2017/NĐ-CP, ngày 04 tháng 4 năm 2017)

  9. Nghị định: Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (số: 13/2020/NĐ-CP, ngày 21 tháng 01 năm 2020)

  10. Nghị quyết về việc tạm ngưng hiệu lực thi hành của điểm c khoản 3 Điều 18 Nghị định 13/2020/NĐ-CP về hướng dẫn chi tiết thi hành Luật Chăn nuôi (số: 91/2020/NQ - CP, ngày 11 tháng 6 năm 2020)

  11. Nghị định: Quy định chi tiết một số điều của luật An toàn thực phẩm (số: 15/2018/NĐ-CP, ngày 02 tháng 2 năm 2018)

  12. Nghị định: Về nhãn hàng hoá (số: 43/2017/NĐ-CP, ngày 04 tháng 4 năm 2017)

  13. Nghị định: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (số: 74/2018/NĐ-CP, ngày 15 tháng 05 năm 2018).

  14. Thông tư: Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam (số: 30/2014/TT-BNNPTNT, ngày 05 tháng 09 năm 2014)

  15. Thông tư: Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh, và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (số: 33/2014/TT-BNNPTNT, ngày 30 tháng 10 năm 2014)

  16. Thông tư: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 (số: 34/2018/TT-BNNPTNT, ngày 16 tháng 11 năm 2018)

  17. Thông tư: Quy định hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật (số: 20/2021/TT-BNNPTNT, ngày 28 tháng 12 năm 2021)

  18. Thông tư: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (số: 15/2021/TT-BNNPTNT, ngày 06 tháng 12 năm 2021)

  19. Thông tư: Ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (số: 35/2014/TT-BNNPTNT, ngày 31 tháng 10 năm 2014)

  20. Thông tư: Ban hành quy định về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam (số: 36/2014/TT-BNNPTNT, ngày 31 tháng 10 năm 2014)

  21. Thông tư: Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (số: 11/2021/TT-BNNPTNT, ngày 20 tháng 9 năm 2021)

  22. Thông tư: Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (số: 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018)

  23. Thông tư: Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi (số: 21/2019/TT-BNNPTNT, ngày 28 tháng 11 năm 2019)

  24. Thông tư: Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (số: 26/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15 tháng 11 năm 2018)

  25. Thông tư: Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (số: 04/2020/TT - BNNPTNT, ngày 09 tháng 3 năm 2020)

  26. Thông tư: Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính Phủ (số: 06/2020/TT-BKHCN, ngày 10 tháng 12 năm 2020)

  27. Hướng dẫn số 1186/BVTV-KH, ngày 30 tháng 6 năm 2020, về triển khai thông tư 04/2020/TT - BNNPTNT, ngày 09 tháng 3 năm 2020.

  28. Thông tư: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật (số: 33/2021/TT-BTC, ngày 17 tháng 5 năm 2021

  29. Quyết định: Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (số: 2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03 tháng 6 năm 2019).

  30. Công văn số 400/BVTV-KH v/v triển khai thực hiện kiểm tra chất lượng TACN theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

  31. Công văn số 76/CN- TACN v/v quy định mới về kiểm tra nhà nước chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

  32. Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản có giá trị tương đương

  33. Công bố hệ thống quản lý chất lượng Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015

  34. Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT (Số: 3064/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 8 năm 2022)

1-03 Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.(Phụ lục Ib Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT).

2-02 Hợp đồng mua bán (sale contract).

3-02 Phiếu đóng gói (Packinglist).

4- 02 Hóa đơn mua bán (Invoice).

5-02 Phiếu kết quả phân tích chất lượng của nước xuất xứ cấp cho lô hang (Certificate of Analysis).

6-02 Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của đơn vị nhập khẩu (tiêu chuẩn nhập khẩu).

7-02 Nhãn sản phẩm của nhà sản xuất.

8-02 Văn bản về việc miễn kiểm tra có thời hạn hoặc áp dụng chế độ kiểm tra giảm có thời hạn hoặc kiểm tra chặt (nếu có).

9- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu (bản chính).

10- Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (bản chính) (nếu có).

Ghi chú: các giấy tờ ở mục 2,3,4,5,6,7,8 là bản sao chụp xác nhận của tổ chức nhập khẩu.

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6