Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Y Khoa Pham Ngoc Thach nam 2022Điểm chuẩn vào trường Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển 1.310 chỉ tiêu năm 2022, trong đó ngành Y khoa có chỉ tiêu cao nhất 660 chỉ tiêu. Điểm chuẩn Đại học Y khoa
Phạm Ngọc Thạch năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
STT
| Tên ngành
| Mã ngành tuyển sinh
| Điểm trúng tuyển
| Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm
| 1
| Y khoa
| 7720101TP
| 25.85
| NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2
| 2
| Y khoa
| 7720101TQ
| 26.65
| NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4
| 3
| Dược học
| 7720201TP
| 25.45
| NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1
| 4
| Dược học
| 7720201TQ
| 25.45
| NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4
| 5
| Điều dưỡng
| 7720301TP
| 19.00
| NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10
| 6
| Điều dưỡng
| 7720301TQ
| 19.05
| NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1
| 7
| Dinh dưỡng
| 7720401TP
| 18.10
| NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3
| 8
| Dinh dưỡng
| 7720401TQ
| 19.10
| NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1
| 9
| Răng Hàm Mặt
| 7720501TP
| 26.10
| NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1
| 10
| Răng Hàm Mặt
| 7720501TQ
| 26.65
| NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1
| 11
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 7720601TP
| 24.85
| NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3
| 12
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 7720601TQ
| 24.20
| NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1
| 13
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 7720602TP
| 23.60
| NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3
| 14
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 7720602TQ
| 21.70
| NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1
| 15
| Kỹ thuật phục hồi chức năng
| 7720603TP
| 19.00
| NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5
|
STT
| Tên ngành
| Mã ngành tuyển sinh
| Điểm trúng tuyển
| Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm
| 16
| Kỹ thuật phục hồi chức năng
| 7720603TQ
| 19.20
| NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2
| 17
| Khúc xạ nhãn khoa
| 7720699TP
| 24.15
| N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4
| 18
| Khúc xạ nhãn khoa
| 7720699TQ
| 22.80
| N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1
| 19
| Y tế công cộng
| 7720701TP
| 18.35
| NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4
| 20
| Y tế công cộng
| 7720701TQ
| 18.80
| NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3
|
Ghi chú: - Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh trước ngày 14 tháng 5 năm 2022. - Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài Thành phố Hồ Chí Minh. - Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), đối với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm trung bình 5 học kỳ đạt từ 7,0 điểm trở lên. - Các trường hợp
đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển: + NN : Điểm thi Ngoại ngữ; + N1 : Điểm thi môn Anh văn; + ĐTB12 :
Điểm trung bình lớp 12; + VA : Điểm thi môn Văn; + TTNV : Thứ tự nguyện vọng./. Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết
quả!Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - 2022 Năm: Xét điểm thi THPT Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch chưa được công bố >> Xem
thêm điểm chuẩn năm 2021 Xét điểm thi THPT >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. |