Chức danh chuyên viên tiếng anh là gì

Chuyên viên là gì? Chuyên viên là một ngạch công chức được xếp cho người có trình độ chuyên môn ở bậc đại học nhằm giúp lãnh đạo cơ quan hay tổ chức quản lý một hoặc một số lĩnh vực nào đó phù hợp với trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của mình. Chuyên viên hiện nay được chia thành các ngạch là ngạch chuyên viên cao cấp, ngạch chuyên viên chính và ngạch chuyên viên.

Nhiệm vụ của

Chuyên viên là một ngạch công chức được xếp cho người có trình độ chuyên môn ở bậc đại học nhằm giúp lãnh đạo cơ quan hay tổ chức quản lý một hoặc một số lĩnh vực nào đó phù hợp với trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của mình.

Chuyên viên hiện nay được chia thành các ngạch là ngạch chuyên viên cao cấp, ngạch chuyên viên chính và ngạch chuyên viên.

Nhiệm vụ của chuyên viên là hỗ trợ cho ban lãnh đạo của cơ quan, tổ chức thực hiện các công việc liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ của mình. Để được vào ngạch chuyên viên thì sẽ phải đáp ứng các tiêu chuẩn về đạo đức và chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

>>> Tham khảo thêm: Chuyên ngành tiếng Anh là gì?

Chức danh chuyên viên tiếng anh là gì

Chuyên viên tiếng Anh là gì?

Chuyên viên tiếng Anh là Expert hay Specialist.

Chuyên viên tiếng Anh được định nghĩa là:

 Specialist is a civil servant rank assigned to a person with professional qualifications at the university level to help the leader of an agency or organization managing one or a number of fields in accordance with the professional and professional qualifications of yourself.

Specialists currently divided into the ranks are senior specialist ranks, major specialist ranks and specialist ranks.

The task of an expert is to assist the leadership of the agency or organization in carrying out the work related to its profession. In order to gain the rank of experts, they will have to meet the standards of ethics and professional knowledge as prescribed.

>>> Xem thêm: Huyện tiếng Anh là gì?

Chức danh chuyên viên tiếng anh là gì

Danh mục từ tương ứng với chuyên viên tiếng Anh là gì?

Danh mục từ tương ứng với chuyên viên tiếng Anh là:

– Chuyên gia tiếng Anh có nghĩa là Specialist;

– Tư vấn tiếng Anh có nghĩa là Consultant;

– Chuyên môn tiếng Anh có nghĩa là Speciality;

– Điều hành tiếng Anh có nghĩa là Executive.

Như vậy ngoài từ chuyên viên thực tế còn sử dụng một từ tương ứng như chuyên gia(Specialist), chuyên viên tư vấn (consultants); chuyên môn (Speciality );…

>>> Tìm hiểu: Công văn tiếng Anh là gì?

Chức danh chuyên viên tiếng anh là gì

Ví dụ từ thường được sử dụng gắn với chuyên viên tiếng Anh như thế nào?

Ví dụ từ thường được sử dụng gắn với chuyên viên tiếng Anh như sau:

– Cunning expert có nghĩa là ngạch chuyên viên;

– Senior specialist có nghĩa là chuyên viên cao cấp;

– Main experts có nghĩa là chuyên viên chính;

– Expert title có nghĩa là chức danh chuyên viên;

– Expert mode có nghĩa là chế độ của chuyên viên;

– Provisions on criteria for experts’ ranks nghĩa là quy định về tiêu chuẩn ngạch chuyên viên;

– Standards of professional ethics nghĩa là tiêu chuẩn về phẩm chất đạo đức của chuyên viên;

– Professional and professional standards of professionals có nghĩa là tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của chuyên viên;

– Specific work of the specialist nghĩa là công việc cụ thể của chuyên viên;

– Specialist requirements có nghĩa là các yêu cầu đối với chuyên viên;

– Conditions for examinations to raise specialist ranks có nghĩa là các điều kiện để thi nâng ngạch chuyên viên;

– Professional duties có nghĩa là nhiệm vụ của chuyên viên;

– Accountant có nghĩa là chuyên viên kế toán;

– Business professionals có nghĩa là chuyên viên kinh doanh.

Hy vọng bài viết trên đã giải đáp được những thắc mắc về vấn đề chuyên viên, chuyên viên trong tiếng Anh nghĩa là gì; danh mục các từ tương ứng với chuyên viên trong tiếng Anh và các từ thường được sử dụng gắn với chuyên viên trong tiếng Anh.

>>> Tham khảo: Thạc sỹ tiếng Anh là gì?

Lại là chuyên mục mỗi ngày một chủ đề đây. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn chủ đề về tên tiếng anh của các chức vụ trong công ty. Chắc hẳn bạn đã nghe qua rất nhiều về những cái tên như : CEO, COO, CIO,… rồi đúng không? Đó chính là tên viết tắt của các chức vụ trong tiếng anh, vậy nghĩa tiếng việt của nó là gì? Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!

Tên các chức vụ công ty trong tiếng Anh là gì?

Khi làm việc tại một công ty lớn với người nước ngoài, việc dùng tiếng anh để gọi chức vụ của họ là điều rất bình thường bạn sẽ gặp phải. Những từ khóa dưới đây chắc hẳn sẽ rất hữu ích với các bạn nhân viên văn phòng hoặc những ai đang có nhu cầu xin việc.

President (Chairman)Chủ tịch
Vice presidentPhó chủ tịch
FounderNgười sáng lập
EmployerChủ
Share holderCổ đông
Board of DirectorsHội đồng quản trị
ExecutiveThành viên ban quản trị
BossSếp
DirectorGiám đốc
Chief Executive OfficerGiám đốc điều hành
Chief Information OfficerGiám đốc thông tin
Chief Financial OfficerGiám đốc tài chính
Deputy/Vice DirectorPhó Giám đốc
Chief Operating OfficerTrưởng phòng hoạt động

Trong kinh doanh cũng có những chức vụ bằng tiếng anh bạn cần lưu ý như sau

ManagerQuản lý
RepresentativeNgười đại diện
SupervisorNgười giám sát
Section managerTrưởng Bộ phận
Department managerTrưởng phòng
Personnel managerTrưởng phòng nhân sự
Finance managerTrưởng phòng tài chính
Accounting managerTrưởng phòng kế toán
Production managerTrưởng phòng sản xuất
Marketing managerTrưởng phòng marketing
Team LeaderTrưởng Nhóm
AssistantTrợ lí giám đốc

Còn chức vụ của nhân viên trong công ty thì được viết như thế nào trong tiếng anh? Cũng khá nhiều đấy, cùng chúng tôi khám phá tiếp nhé.

OfficerCán bộ, viên chức
Labour/ labor unionCông đoàn
ColleagueĐồng nghiệp
ExpertChuyên viên
SecretaryThư kí
EmployeeNgười làm công, nhân viên
ReceptionistNhân viên lễ tân
LabourNgười lao động
TraineeThực tập sinh
ApprenticeNgười học việc
CollaboratorCộng tác viên
Chức danh chuyên viên tiếng anh là gì

Lưu ý cách sử dụng tên chức vụ trong tiếng Anh

Vậy là bạn đã nắm được những chức vụ cần thiết tại một công  ty bằng tiếng anh rồi đúng không? Những bạn cũng nên lưu ý những điều sau để sử dụng đúng cách

Chức vụ: Director, executive director, managing director : giám đốc (chủ)

Đối với tiếng Anh – Anh và tiếng Anh – Mỹ thì chức danh tổng giám đốc và giám đốc hoàn toàn khác nhau.

Trong tiếng Anh – Anh: director, executive director, managing director chỉ giám đốc thuộc hội đồng quản trị (board of directors) hoặc người chủ sở hữu góp vốn trong công ty.

ManagerGiám đốc được thuê ngoài
Director generalTổng giám đốc
Manager generalTổng giám đốc (nếu thuê ngoài).

Chức vụ: Managing director: Tổng giám đốc

Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ thì tổng giám đốc là chức vụ được coi là lớn nhất toàn công ty, trong đó:

Acting Managing directorQuyền tổng giám đốc
Incumbent Managing directorĐương kim tổng giám đốc
Incoming Managing directorTổng giám đốc sắp nhận chức
Managing director – electTổng giám đốc mới được bầu
Late Managing directorCựu tổng giám đốc
Outgoing Managing directorTổng giám đốc sắp mãn nhiệm
Alternate directorGiám đốc dự khuyết
Chairman of the Board of Directors.Chủ tịch hội đồng quản trị

Chức vụ CEO là gì? (Chief Executive Officer)

Tại các công ty nước ngoài: Vị trí cao nhất (top position) là President hoặc Chairman, cấp dưới là các officer , vice president (hoặc director), tiếp theo có: manager, general manager (người phụ trách công việc cụ thể)

Đối với các công ty của Anh: Chairman là vị trí cao nhất tại công ty, xong đến Managing Director hoặc Chief Executive Director. Tiếp theo là đến vị trí giám đốc, gọi là director /chief officer, cấp dưới là manager. Sau đó đến trưởng bộ phận hay phòng, ban – director.

Chức danh chuyên viên tiếng anh là gì

Chức vụ: Vice, deputy

Vice có nghĩa là phó, đây là một vị trí có thể thay thế giám đốc giải quyết công việc khi giám đốc vắng mặt.

Deputy là chức danh dành được coi như “cánh tay phải” hay “trợ thủ đắc lực” cho giám đốc, nhưng sẽ bị hạn chế quyền hạn và không được đưa ra quyết định hay ký bất cứ giấy tờ gì thay giám đốc trừ khi được ủy quyền.

Vice managing director/ deputy managing directorPhó tổng giám đốc
Assistant to the managing directorTrợ lý tổng giám đốc

Với tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh cũng như những lưu ý cách sử dụng tên chức vụ trong tiếng anh chúng tôi đã giới thiệu, chắc chắn bạn sẽ làm chủ tình thế trong việc giao tiếp của mình bằng tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!

XEM THÊM:

Originally posted 2020-03-29 10:30:16.