Come here là gì

did you come here

when you come here

you can come here

come here , you

you should come here

you must come here

i have come here

i would come here

i always come here

i come here often

i also come here

i come here mindful

1. Come here.

Lại đây.

2. Come here, slave.

Lại đây, đồ nô bộc.

3. Me, sir. Come here.

Hwan Sung Gi không được.

4. Come here, fuzzy wuzzy.

Lại đây, thằng lông lá kia!

5. Come here, little Squishy

Bé Dẻo của tôi, lại đây nào bé Dẻo

6. Shut up, come here.

Câm mồm, lại đây.

7. Come here, you bloody mongrel.

đồ chó lai ngu ngốc.

8. Come here for a second.

Lại đây một lát.

9. Dark Crystal, please come here

Ma giới chi Linh, xin hãy đến đây.

10. Come here, let's eat together

Lại đây cùng ăn đi

11. You come here to gloat?

Mày xuất hiện để hả hê à?

12. Come here, you little pig!

Lại đây, thằng heo nhóc kia!

13. Come here my little girl.

Lại đây nào con gái bé bỏng.

14. we come here to thank you.

Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó.

15. I come here to do your laundry.

Muội đến giúp huynh giặt quần áo

16. I warned you never to come here!

Ta đã cảnh báo nàng không bao giờ được bén mảng tới đây!

17. Did you come here to lecture me?

Anh đến để dạy đời tôi à?

18. Anyway, friends come here late at night?

Khuya khoắt mà tới nơi này à?

19. Come here, you little ball of grief!

Đến đây, thằng ranh con!

20. You left your home to come here.

Mẹ đã bỏ nhà để đi tới đây.

21. Roads from these two districts come here.

Hầu hết các hoạt động bằng đường bộ giữa hai bên đều đi qua quận này.

22. It wasn't easy for me to come here.

Không dễ dàng gì để tôi tới đây.

23. My chief of staff suggested I come here.

Trưởng ban tham mưu của tôi gợi ý tôi tới đây.

24. The house got so quiet, so I'd come here.

Ngôi nhà bỗng nhiên vắng lặng, do đó, em đã đến đây.

25. Will you please go before the soldiers come here?

Ngươi làm ơn đi trước khi binh lính đến được không?

26. So you didn't come here for the terrorism seminar.

Vậy cô không đến đây để dự hội thảo chủ nghĩa khủng bố.

27. I didn't come here to take " no " for an answer.

Tôi không tới để nhận sự từ chối.

28. You ought to have better sense than to come here...

Đáng lẽ em phải biết khôn ngoan không nên tới đây...

29. I've come here to recover my right, the Golden Cane.

Ta về đây là để khôi phục cái quyền sở hữu kim trượng,

30. Come here tomorrow, a wedding is to be held here.

Trân trọng kính mời quí vị tới dự đám cưới của chúng tôi vào ngày mai.

31. The Elder of Ultimate Bliss told me to come here

Tại hạ Vị Ương Sinh được Cực Lạc lão nhân giới thiệu đến.

32. I must beg of you to please come here, Miss Governess.

Tôi phải năn nỉ cô làm ơn lại đây, cô Gia Sư.

33. I come here because it's like a hobby that pays well.

Tôi tới đây chỉ vì nó như một thú vui mà lại còn kiếm được kha khá.

34. It's crazy out there, they dont come here, then where else?

Bên ngoài loạn lạc, họ không đến chỗ của ta, thì còn đến đâu được nữa?

35. How dare you come here and tell me I don't understand.

Làm sao con dám về đây nói với mẹ là mẹ không hiểu.

36. Yes, I come here every day to read, to this same bench.

Phải, tôi tới đây đọc sách mỗi ngày, tại cùng băng ghế này.

37. “I’m so glad that my parents made the decision to come here.”

Tôi rất sung sướng vui mừng là cha mẹ tôi đã quyết định dọn đến đây”.

38. The teachers come here and they teach very well and I understand.

Những giáo viên tới đây dạy rất giỏi và tôi hiểu được.

39. I trust you didn't come here to impress me with your swordsmanship.

Ta tin ngươi không đến để gây ấn tượng bằng kiếm thuật của mình.

40. And so we 've come here today to dramatize a shameful condition .

Và vì thế , hôm nay chúng ta đến đây là để lột tả một thân phận tủi nhục .

41. Goddamn it, Vince, every time we come here, the whole fuckin'place is dry!

Khốn kiếp thật, Vince, cứ lần nào đến đây là chả còn cái gì uống!

42. As he got near, she called out to him: “Do not come here!

Khi anh gần đến, bà gọi ra cho anh: “Đừng đến đây!

43. I've come here today...... because I seek your exalted permission...... to marry Susu

Hôm nay con tới quý phủ là...... mong được bá phụ chấp nhận hôn sự. Con và Tố Tố.

44. come here and show him where I made the point on the blackboard.

Lên đây và chỉ cho bạn ấy thấy chỗ Thầy đã chấm trên bảng đen.

45. Every elementary school for 50 miles used to come here for field trips.

Tất cả trường tiểu học cách 50 dặm từng tới đây tham quan.

46. You come here, unannounced, on the day my daughter is to be married.

Cậu tới đây vào ngày cưới con gái ta mà không báo trước.

47. They thought they could come here and sack our city in a day.

Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày.

48. Now, brothers and sisters, we have come here to be instructed and inspired.

Giờ đây, thưa các anh chị em, chúng ta đến đây để được chỉ dẫn và cảm ứng.

49. I used to come here with my mother when I was a kid.

Lúc nhỏ tôi thường đến đây với mẹ tôi.

50. I didn't come here to create trouble It's someone who ruined my reputation.

Tôi không đến đây để gây rối Chỉ là có kẻ bôi nhọ thanh danh của tôi.

51. If we'd come here to commit genocide, every one of you would be dead.

Tom, nếu bọn ta đến đây để diệt chủng, mọi người của anh sẽ chết cả đấy.

52. Cut off your right arm... and come here to claim your father, Lu Long.

Chặt bỏ cánh tay phải... và tới đây để chuộc cha các người, Lã Long.

53. And if your God were to come here, we would kill him as well!”

Và nếu Chúa Trời của mày bén mảng tới đây, chúng tao cũng giết luôn!”

54. I took the time machine to come here and it cannot transmit any clothes.

Tôi từ một cỗ máy thời gian đến và nó không thể chuyển đi quần áo.

55. Because I got to knock off work to come here and the commute is killin'me.

Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi.

56. Even at air temperatures of minus 50, the Norilsk Walrus Club come here every day.

Thậm chí khi nhiệt độ không khí ở mức - 50, câu lạc bộ Hải mã Norilsk vẫn đến đây hàng ngày.

57. He said: I have come here to express my grief on behalf of the nation.

Ông đã nói: Tôi nguyện dấn thân vào tội ác ghê gớm, dâng mạng sống của mình cho Tổ quốc của tôi.

58. We didn't come here just to keep an eye on a lotta corn and chilli peppers.

Chúng ta đã không tới đây vì đống lúa thóc đó chớ.

59. Are you sure? oh well not have the talk was not you come here no purpose

Là do sưu tập được. Không phải cháu tự khoe khoang đâu, nhưng những bức tranh do cháu vẽ, giá cũng hơi cao một chút. Cho nên...

60. Since The Elder of Ultimate Bliss asked you to come here let us know how we can help

Bởi vì Cực Lạc lão nhân giới thiệu ngươi đến... nói xem có giúp được gì cho ngươi không?

61. After a morning spent foraging at sea, frigate birds come here to bath their feathers and to sip on the wing

Sau một buổi sáng chinh chiến trên biển, loài chim chiến tới đây để kì cọ bộ lông, chao cánh và uống nước.

62. 26 Neb·u·chad·nezʹzar approached the door of the burning fiery furnace and said: “Shaʹdrach, Meʹshach, and A·bedʹne·go, you servants of the Most High God,+ step out and come here!”

26 Nê-bu-cát-nết-xa đến gần cửa lò và gọi: “Hỡi Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-nê-gô, các tôi tớ của Đức Chúa Trời Tối Cao,+ hãy bước ra đây!”.

63. “It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”

Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.

Video liên quan

Chủ đề