Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương tuyển sinh 2022

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
  • Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
  • Mã trường: GNT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Đại học liên thông
  • Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  • SĐT: 024.38544468
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.spnttw.edu.vn/     
  • Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong  

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

- Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu: Từ ngày 01/03/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021.

- Thời gian thi tuyển:

  • Ngày 10/7/2021: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.
  • Các ngày 11, 12/7/2021: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.

- Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh dự thi phải có đủ sức khoẻ học tập.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu.
  • Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa:
    • Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0.

    • Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
  • Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:

  • Năm học 2020-2021: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Năm học 2021-2022: 1.290.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Năm học 2022-2023 (Dự kiến): 1.420.000 đồng/tháng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo phương thức khác
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non 7140221

N00

144 336
Thanh nhạc 7210205

N00

21 49
Piano 7210208

N00

09 21
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non 7140222

H00

96 224
Thiết kế thời trang 7210401

H00

36 84
Thiết kế đồ họa 7210403

H00

66 154
Hội họa 7210103

H00

06 14
Công nghệ may 7540204

H00, D01, A00

30 70
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch  7229042

C00, N00, H00, R00

48 112
Công tác xã hội 7760101

C00, C03, C04, D

24 56
Du lịch 7810101

C00, C03, C04, D

36 84
Diễn viên kịch - điện ảnh 7210234

S00

24 56

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(2 môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Đối với các khối thi năng khiếu

Các tổ hợp môn khác

SP Âm nhạc

29 27 30   32

SP Âm nhạc Mầm non

27.5 27 30   32
SP Mỹ thuật

28

27 29   30
SP Mỹ thuật Mầm non

28

27     30

Quản lý văn hóa

25(N00, H00, R00)
15(C00)

27 (N00, H00, R00)

17 (C00)

18 điểm (Tổ hợp C00)

27 điểm (Khối H00, N00)

Thiết kế Thời trang

25

29 29   33

Công nghệ may

25(H00)
15(A00, D01)

27 (H00)

17 (A00, D01)

28

17

18 điểm (Tổ hợp A00, D)

27 điểm (Khối H00)

Thiết kế Đồ họa

32 31 35   Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.

Hội họa

28 27 29   34

Thanh nhạc

31 36

38

(Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0)

38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên)

Piano

32 34.5

36

(Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0)

33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).

Diễn viên kịch - điện ảnh

20 27 25   32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số)

Công tác xã hội

      17 18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00)

Du lịch

      17 18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D)

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương tuyển sinh 2022
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương tuyển sinh 2022
Các khoa tại trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương tuyển sinh 2022

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương tuyển sinh 2022

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

Nghệ Thuật là món ăn tinh thần không thể thiếu trong đời sống của con người. - Đất nước đang trên đà phát triển hội nhập văn hóa với các nước trên thế giới thì và các ngành văn hóa nghệ thuật ngày càng được chú trọng  nhu cầu về lĩnh vực nghệ thuật ngày càng được tăng lên theo đó. Với mục tiêu đào tạo được đội ngũ có thể đáp ứng nhu cầu này của xã hội,  Đại Học Sư phạm Nghệ Thuật Trung Ương thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các lĩnh vực đào tạo sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu tuyển sinh: 480

Tổ hợp xét tuyển: N00

Ngành Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: N00

Ngành Piano

Mã ngành: 7210208

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: N00

Ngành Sư phạm mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu tuyển sinh: 340

Tổ hợp xét tuyển: H00

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: H00

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: H00

Ngành Hội họa

Mã ngành: 7210103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: H00

Ngành Công nghệ may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: H00, D01, A00

Ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: C00, N00, H00, R00

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D

Ngành Diễn viên kịch – điện ảnh

Mã ngành: 7210234

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: S00

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lich sử - Địa lí

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối D00: Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ.

- Tổ hợp khối S00: Ngữ văn - Năng khiếu SKĐA 1 - Năng khiếu SKĐA 2.

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ - Năng khiếu vẽ.

- Tổ hợp khối N00: Ngữ văn - Năng khiếu âm nhạc 1 - Năng khiếu âm nhạc 2.

- Tổ hợp khối R00: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu nghệ thuật.

2. Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

 + Điều kiện tuyển đối với các trường năng khiếu:

Đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.

3. Phương thức tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh riêng

Nhà trường tổ chức thi:

hai môn năng khiếu (nhân hệ số 2) Hệ đại học:

- Xét tuyển kết quả ba năm THPT hoặc kết quả thi trong kỳ thi THPT quốc gia

+ Môn Ngữ văn đối với tất cả các ngành

+ Môn Lịch sử, Địa lý (đối với ngành và chuyên ngành của Quản lý văn hóa)

- Thí sinh phải đăng ký một trong hai hình thức xét tuyển nêu ở trên khi nộp hồ sơ (trên mẫu hồ sơ trên website của nhà trường hoặc tại phòng Đào tạo)

*Hệ đại học liên thông chính quy:

Tổ chức thi tuyển theo quy định của Nhà trường

4. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:         

Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 

Mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập. 

🚩 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất 

🚩 Học Phí Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương Hà Nội Mới Nhất