Dân chúng có nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dân chúng trong từ Hán Việt và cách phát âm dân chúng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dân chúng từ Hán Việt nghĩa là gì.

Dân chúng có nghĩa là gì
民众 (âm Bắc Kinh)
Dân chúng có nghĩa là gì
民眾 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

dân chúng
Người dân, nhân dân. ◇Công Dương truyện 公羊傳:
Quý Thị đắc dân chúng cửu hĩ
季氏得民眾久矣 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年).

  • mã thủ dục đông từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • can tiếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bát thuyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quyền quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ách yếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dân chúng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: dân chúngNgười dân, nhân dân. ◇Công Dương truyện 公羊傳: Quý Thị đắc dân chúng cửu hĩ 季氏得民眾久矣 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年).

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

    Định nghĩa - Khái niệm

    dân chúng tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dân chúng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dân chúng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dân chúng nghĩa là gì.

    - dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).
    • bạc nhạc Tiếng Việt là gì?
    • thăm thú Tiếng Việt là gì?
    • tôn giáo Tiếng Việt là gì?
    • lèo xèo Tiếng Việt là gì?
    • thôn xã Tiếng Việt là gì?
    • Thác Bà Tiếng Việt là gì?
    • ưu việt Tiếng Việt là gì?
    • chói mắt Tiếng Việt là gì?
    • thùy mị Tiếng Việt là gì?
    • Thiện Trung Tiếng Việt là gì?
    • Tả Lèng Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của dân chúng trong Tiếng Việt

    dân chúng có nghĩa là: - dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).

    Đây là cách dùng dân chúng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dân chúng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Ý nghĩa của từ dân chúng là gì:

    dân chúng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân chúng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân chúng mình


    17

    Dân chúng có nghĩa là gì
      1
    Dân chúng có nghĩa là gì


    quần chúng nhân dân (nói tổng quát) được dân chúng hoan nghênh


    8

    Dân chúng có nghĩa là gì
      6
    Dân chúng có nghĩa là gì


    dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).

    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


    6

    Dân chúng có nghĩa là gì
      7
    Dân chúng có nghĩa là gì


    dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]

    Tiếng ViệtSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    IPA theo giọng
    Hà Nội Huế Sài Gòn
    zən˧˧ ʨuŋ˧˥jəŋ˧˥ ʨṵŋ˩˧jəŋ˧˧ ʨuŋ˧˥
    Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
    ɟən˧˥ ʨuŋ˩˩ɟən˧˥˧ ʨṵŋ˩˧

    Từ tương tựSửa đổi

    • dẫn chứng

    Từ nguyênSửa đổi

    Chúng: đông người

    Danh từSửa đổi

    dân chúng

    1. Đông đảo nhân dân. Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (Hồ Chí Minh)

    Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)