Đánh giá đề thi toan lớp 5 cuối học kì 2

Tuyển chọn Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 5 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán lớp 5.

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

(Đề số 1)

I.    TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

     a. 3,505                b. 3,050                c. 3,005                d. 3,055

Câu 2. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?

a.   7 giờ 30 phút                               b. 7 giờ 50 phút

c.   6 giờ 50 phút                              d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào       b.  1 số                c. 9 số            d. Rất nhiều số

Câu 4.  Hỗn số 39100 viết thành số thập phân là:

a.      3,90                       b.3,09

c.3,9100                      d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :

a. 0,8                          b. 8

c. 80                      d. 800

Câu 6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

 a. 27 dm3          □  

 b. 2700 cm3       □         

 c. 54 dm3             □   

 d. 27000 cm3       □

Câu 7. Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?

a. 810m/phút              b. 0,78km/phút                d. 12,5m/giây           d.48km/giờ

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48m2  = ……  cm2                          b. 0,2kg = …… g

c. 5628dm3 = …… m3                          d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính:

         a.  56,72 + 76,17                                       b. 367,21 - 128,82     

               c. 3,17 × 4,5                               d. 52,08 : 4,2        

Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a.   Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b.  Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Đánh giá đề thi toan lớp 5 cuối học kì 2

....................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

(Đề số 2)

Câu 1.

a) Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là: 

A. 4,079          B. 4,709               C. 4,907               D. 4,079

b)  Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn

A. 55,207                  B. 55,072              C. 55,702              D. 55,027                       

Câu 2.

a) Phân số 912 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm

A. 70%                       B. 75%

C. 80%                 D. 85%

b) Hỗn số 523 được viết dưới dạng phân số là:

A.   173                       B.   103 

C.  175                   D.   152   

Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là: Mức 1 trắc nghiệm

A. 300m3                    B. 300dm3   

C. 30dm3              D. 3dm3

Câu 4. Đặt tính rồi tính:

           51,648 : 6,4                   98,32 – 29,568

Câu 5. Tìm x,  biết:

      x – 5,82 = 44,1 : 3,5                            36 : x = 22,4 - 8

Câu 6. Điền  vào chỗ chấm Mức 1 tự luận

      55ha 17 m2 = …. m2                                     12,5 m3 = ... dam3

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 201,5 – 36,4 : 2,5 × 0,9.

Câu 8. Giải toán: Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi:

a.      Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau?

b.     Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

................................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

(Đề số 3)

Câu 1 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 2 : Hỗn số 

Đánh giá đề thi toan lớp 5 cuối học kì 2
 được viết dưới dạng phân số là:

Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5840g = …. kg

A. 58,4

B. 5,84

C. 0,584

D. 0,0584

Câu 4 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy  số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ

C. Đỏ

D. Trắng

Câu 5 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 6 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?

A. 150%

B. 15%

C. 1500%

D. 105%

Câu 7 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 8 :

a. Tìm y, biết:

34,8 : y = 7,2 + 2,8

b. Tính giá trị biểu thức:

21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12

Câu 9 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?

Câu 10 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

Đánh giá đề thi toan lớp 5 cuối học kì 2

.....................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

(Đề số 4)

I.TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

Câu 1 : Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720

B. 55, 072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2 : Phép trừ 712,54 - 112,54 có két quả đúng là:

A. 70,54

B. 700,54

C. 600

D. 700,54

Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 × 12 là:

A. 22,22

B. 12,24

C. 10,00

D. 21,22

Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 giờ 15 phút = ........ phút

A. 120

B. 135

C. 215

D. 205

Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = ........ ha

A. 55,0017

B. 55,17

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6 : Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

II. TỰ LUẬN

Câu 7 : Đặt tính rồi tính:

a/ 355,23 + 347,56

b/ 479,25 – 367,18

c/ 28,5 × 4,3

d/ 24,5 : 7

Câu 8 : Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Câu 9 : Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng  đáy lớn, chiều cao bằng  đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?

...................................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

(Đề số 5)

Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây..

Câu 1 : Hỗn số  được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,25

B. 32,5

C. 3,4

D. 3,2

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:

A. 53,2

B. 35,2

C. 53,02

D. 32,05

Câu 3 : Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. 1 phút 12 giây

B. 8 phút 36 giây

C. 9 phút 36 giây

Câu 4 : Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :

A. 14cm3

B. 35cm3

C. 59cm3

D. 30cm3

Câu 5 : Đổi 3km 48m = ... km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3,48

B. 3,048

C. 348

D. 3048

Câu 6 : Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?

A. 7,6 g

B. 13,034 g

C. 26,6 g

D. 26,22 g

Câu 7 : Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:

A. 270 học sinh

B. 330 học sinh

C. 45 học sinh

Câu 8 : Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là:

A. 5,4dm2

B. 10,8 dm2

C. 2,7 dm2

Câu 9 : Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là :

A. 4 giờ 6 phút

B. 4 giờ 21 phút

C. 4 giờ 15 phút

Câu 10 : Cho Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:

A. 10

B. 10,18

C. 10,22

D. 6,82

Câu 11 : Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2

B. 314 dm2

C. 31,4 dm2

D. 15,7 dm2

Câu 12 : Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?

A. 120 viên

B. 85 viên

C. 80 viên

D. 106 viên

Phần II: Tự luận (3điểm)

Câu 13 : Đặt tính rồi tính:

134,57 + 302,31

86,345 – 42,582

27,35 x 3,2

58,039 : 4,57

Câu 14 : Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

.............................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 6)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau :

A. r x r x3,14     B. r x 2 x3,14

C. r: 2 x 3,14     D. r x2 :3,14

Câu 2 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là

A. 10cm     B. 8dm

C. 8 cm     D. 0,8 cm

Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là

A. 36,34     B.7,9

C. 11,5     D . 16,9

Câu 4 (1 điểm): Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ) .Thể tích của bục gỗ

A. 384 dm3     B. 96 dm3

C. 64 dm3     D. 24 dm3

Câu 5 (0,5 điểm): Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là :

A. 8     B. 40

C. 4     D .0,4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 72,14 – 36,5        b) 28,6 x 4,3

c) 19,5 : 6        d) 223,5 +25,7

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ?

Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?

Đánh giá đề thi toan lớp 5 cuối học kì 2

.....................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 7)

Thời gian : 40 phút

Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1:(0,5điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức :

                                     6,48 + 3,72 +7,52 + 4,28 là :

A. (6,48 + 3,72) +(7,52 + 4,28)                    

B. (6,48+7,52)+ (3,72+ 4,28)

C. (6,48+ 4,28)+ (3,72 +7,52 )                     

Câu 2( 0,5điểm). Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4 . Số đó là :

A. 47,4                                         B. 14 ; 

C. 135                                         D .15

Câu 3 ( 0,5điểm).  Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số :

A. 10 lần             B .  100 lần        

C.     1000 lần                    D . 10000 lần                    

Câu4 ( 0,5điểm). Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?                                    

A. 50%                  B. 40%               

C. 30 %                             D .60 %               

Câu 5(1điểm).  Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 23 chiều dài . Hỏi cái hồ đó rộng bao nhiêu ha?

  A. 960ha                                                          B. 96ha                    

 C. 9,6ha                                                            D . 0,96ha

Phần 2 :  Tự luận  :(7 điểm)

  Câu 1: ( 2điểm). Đặt tính rồi tính :

2318,72 + 146            

452,86- 327                 

0,425 x 54          

270 : 10,8

  Câu 2 ( 2,5điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 3(2,5điểm)Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây

biết :BM =14m ; CN = 17m ; EP =20m ; AM = 12m ; MN = 15m ; ND =31m

                                                                         

Đánh giá đề thi toan lớp 5 cuối học kì 2

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

............................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 8)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là

A. 20

B. 

C. 

D. 

Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :

A. 1giờ 35 phút     B. 2 giờ 35 phút

C. 1giờ 55 phút     D. 1 giờ 5phút

Câu 3 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ......giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,15     B. 1,25

C. 115     D. 75

Câu 4 (0,5 điểm): Ở hình bên có:

BM = MN = NI = IK =KC

Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu

phần trăm diện tích hình tam giác ABC ?

A. 3%;     B. 3/5 % ;

C. 30 %;     D. 60 %

Câu 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m3 = ........dm3

A. 30     B. 300

C. 30 000     D . 3000

Câu 6 (0,5 điểm): Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :

A. 16     B. 64 dm3

C. 64 dm2     D. 12

Câu 7:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 37,2 – 18,7        b) 45,5 x 6,4

c) 345,6 + 67        d) 20,4 : 5

Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 2,25 giờ, vận tốc của xe máy bằng 2/3 vận tốc ô tô. Tính vận tốc xe máy?

Câu 3 (2 điểm):

a. Tìm X:

X x 5,3 = 9,01 x 4

b) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9 < x < 7,1

Đánh giá đề thi toan lớp 5 cuối học kì 2

....................................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 9)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn     B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm     D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 4,5     B. 8,0

C. 0,8     D. 0,45

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 40 phút     B. 20 phút

C. 30 phút     D. 10 phút

Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :

A. 18 cm3     B. 162 cm3

C. 54cm3     D. 243cm3

Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

A. 19%     B. 85%

C. 90%     D. 95%

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 5,006 + 2,357 + 4,5        b. 63,21 - 14,75

c. 21,8 x 3,4        d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

a. Tính diện tích mảnh đất?

b. Tính chu vi mảnh đất

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

......................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 10)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P trên một đoạn của tia số là :

A. 1,9     B. 2,1

C. 1,8     D. 1,2

Câu 2 (0,5 điểm): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500

A. 0,5     B. 0,05

C. 0,005     D. 5,0

Câu 3 (0,5 điểm): Xếp các hình lập phương 1 dm3 thành một cái tháp (như hình vẽ ) Số hình lập phương 1 dm3 của cái tháp đó là :

A. 9     B. 14

C. 10     D. 21

Câu 4 (0,5 điểm): 25 % của 60 là :

A. 0,6     B. 15

C. 240     D. 0,25

Câu 5 (0,5 điểm): Các số 7,08; 6,97; 8,09; 8,9; 7,1 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,9 ; 8,09

C. 7,08 ; 6,97 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

B. 7,1; 8,9 ; 6,97 ; 7,08; 8,09

D. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9

Câu 6 (0,5 điểm): Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 7:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 85,34 - 46,29        b) 34,56 + 5,78

c) 40 ,5 x 5,3        d) 48 ,32 :8

Câu 2 (3 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 12 giờ . Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 30 phút

a. Tính quãng đường AB

b. Nếu một xe đạp đi với vận tốc bằng 2/5 vận tốc của ô tô và xe đạp cùng đi lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ ?

Câu 3 (2 điểm): Một cái bể chứa nước có chiều dài 1,8m chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,6m .Hiện nay bể đang chứa một lượng nước bằng 3/4 chiều cao của bể . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( Biết 1dm3 = 1 lít nước)

.....................................

Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 11)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi nhân cho 3,14

C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2

D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2

Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ....tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 1,574     B. 15,74

C. 157,4     D. 1574

Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :

A. 5/10     B. 5/100

C. 5     D. 500

Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …%

A. 5,8 %     B. 0,58%

C. 58%     D. 580%

Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là :

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao cho: x - 1,27 = 13,5 : 4,5

A. 1,30     B. 1,73

C. 427     D 4,27

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 54,96 – 38,47        b) 26,49+ 35,51

c) 43,21 x 5,8        d) 17,55 : 3,9

Câu 2 (2 điểm): Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo , đã bán được 2/5 số gạo đó. Hỏi :

a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?

b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?

Câu 3 (2 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau  giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi hết quãng đường AB?

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên: 39,99 < x < 40,001

..............................................