Đánh giá điểm chuẩn đại học sai gon 2022

Tuyển sinhThứ Sáu, 16/09/2022 10:04:00 +07:00

(VTC News) -

Trường Đại học Sài Gòn thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán với  27,33 điểm. Ngành điểm chuẩn thấp nhất với 15,45 điểm là Khoa học môi trường. 

Năm 2022, ĐH Sài Gòn tuyển 4.730 chỉ tiêu vào các ngành theo 2 phương thức xét tuyển: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức (không áp dụng các ngành đào tạo giáo viên, thanh nhạc) và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Đánh giá điểm chuẩn đại học sai gon 2022

Đánh giá điểm chuẩn đại học sai gon 2022

HOÀI ANH

Thưởng bài báo

Thưa quý độc giả,
Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Đánh giá điểm chuẩn đại học sai gon 2022

Số tài khoản: 0651101092004

Ngân hàng quân đội MBBANK

Dùng E-Banking quét mã QR

Đánh giá điểm chuẩn đại học sai gon 2022

Đánh giá điểm chuẩn đại học sai gon 2022

Bình luận

Đánh giá điểm chuẩn đại học sai gon 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Đại học Sài Gòn – điểm chuẩn được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:

Nội dung chính

  • Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022
  • Điểm sàn đại học Sài Gòn năm 2022
  • Điểm chuẩn 2022 trường đại học Sài Gòn theo điểm thi ĐGNL
  • Điểm sàn thi đánh giá năng lực năm 2022 trường ĐH Sài Gòn
  • Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021
  • Điểm chuẩn ĐH Sài Gòn 2021 xét theo điểm thi
  • Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn 2021
  • Đại học Sài Gòn điểm chuẩn 2021 xét theo ĐGNL
  • Điểm sàn xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2020
  • Xem điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019
  • Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
  • Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn 2018

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

Trường Đại học Sài Gòn sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Sài Gòn năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (gọi tắt là ngưỡng đầu vào) = tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số môn chính) + điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) nếu có.

1. Các ngành có ngưỡng đầu vào 15 điểm

– Khoa học môi trường

– Công nghệ kĩ thuật môi trường

2. Các ngành có ngưỡng đầu vào 16 điểm

– Quốc tế học

– Thông tin – Thư viện

– Toán ứng dụng

– Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

– Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông

– Kĩ thuật điện

– Kĩ thuật điện tử – viễn thông

3. Các ngành có ngưỡng đầu vào 17 điểm

– Quản lý giáo dục

– Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

4. Các ngành có ngưỡng đầu vào 18 điểm

– Sư phạm Âm nhạc

– Sư phạm Mĩ thuật

– Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)

– Tâm lí học

– Du lịch

5. Các ngành có ngưỡng đầu vào 19 điểm

– Giáo dục Mầm non

– Giáo dục Tiểu học

– Giáo dục chính trị

– Sư phạm Vật lí

– Sư phạm Hóa học

– Sư phạm Sinh học

– Sư phạm Ngữ văn

– Sư phạm Lịch sử

– Sư phạm Địa lý

– Sư phạm Khoa học tự nhiên

– Sư phạm Lịch sử – Địa lý

– Quản trị kinh doanh

– Kinh doanh quốc tế

– Tài chính – Ngân hàng

– Kế toán

– Quản trị văn phòng

– Luật

– Kỹ thuật phần mềm

– Công nghệ thông tin

6. Ngành có ngưỡng đầu vào 20 điểm

– Thanh nhạc

7. Các ngành có ngưỡng đầu vào 21 điểm

– Sư phạm Tiếng Anh

– Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

8. Ngành có ngưỡng đầu vào 22 điểm

– Sư phạm Toán học

Lưu ý: Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mĩ thuật, điểm môn Văn hoặc môn Toán trong tổ hợp xét tuyển + 1/3 điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) nếu có phải tối thiểu bằng 1/3 ngưỡng đầu vào của ngành tương ứng.

Điểm chuẩn 2022 trường đại học Sài Gòn theo điểm thi ĐGNL

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Sài Gòn thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau: Theo kết quả công bố, ngành kỹ thuật phần mềm có điểm chuẩn cao nhất với 898 điểm; ngành thông tin - thư viện có điểm chuẩn thấp nhất với 654.

Điểm chuẩn theo ngành như sau:

Điểm sàn thi đánh giá năng lực năm 2022 trường ĐH Sài Gòn

Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) bằng điểm thi ĐGNL vào các ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2022. 

Điểm nhận hồ sơ 2 ngành cao nhất là Kỹ thuật phần mềm và Kinh doanh quốc tế, từ 750 điểm trở lên. Tiếp theo đó là các ngành nhận hồ sơ từ mức 700 điểm trở lên gồm: Ngôn ngữ Anh, Tâm lý học, Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị kinh doanh. Các ngành còn lại cùng có mức điểm nhận hồ sơ từ 650 điểm trở lên.

Dưới đây là điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành của Trường Đại học Sài Gòn:

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021

Trường Đại học Sài Gòn sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sài Gòn 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Đại học Sài Gòn năm 2021 đã chính thức công bố vào sáng 16/9. Các bạn xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn 2021

Đợt 1:

Trường đại học Sài Gòn đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1 xét từ kết quả học tập THPT áp dụng đối với thí sinh được đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Đại học Sài Gòn điểm chuẩn 2021 xét theo ĐGNL

Ngày 17/8, trường đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy bằng kết quả bài thi đánh giá năng lực đợt 1 do đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức, cụ thể như sau:

Điểm sàn xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL 2021

Theo đó, Trường Đại học Sài Gòn công bố 2 mức điểm sàn đối với kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

Các ngành có điểm sàn 650 (thang điểm 1.200) bao gồm: Quản lý giáo dục; Tâm lý học ; Quốc tế học; Việt Nam học; Thông tin - thư viện; Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Quản trị văn phòng; Luật; Khoa học môi trường; Toán ứng dụng; Công nghệ thông tin (chất lượng cao); Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Du lịch. 

Các ngành có điểm sàn 700 điểm bao gồm: Ngôn ngữ Anh; Kinh doanh quốc tế; Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ thông tin.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực ưu tiên kế tiếp là 10 điểm.

Điểm sàn bằng điểm của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Đợt 1 năm 2021 cộng điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng.

>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2020

Trường Đại học Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020 xét theo điểm thi

Đại học Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020. Mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn ĐH Sài Gòn 2020 chính thức 

gưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 năm 2020 – Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh năm 2020 của trường ĐHSG đã chính thức công bố vào ngày 7/9/2020. Cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Sài Gòn 2020 đợt 1

Xem điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường Đại học Sài Gòn như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7140114-Quản lý giáo dục-C04: 19.3 điểm  

Mã ngành: 7140114-Quản lý giáo dục-D01: 18.3 điểm   

Mã ngành: 7140201-Giáo dục Mầm non-M01: 22.25 điểm    

Mã ngành: 7140202-Giáo dục Tiểu học-D01: 19.95 điểm    

Mã ngành: 7140205-Giáo dục Chính trị-C03, D01: 18 điểm   

Mã ngành: 7140209-Sư phạm Toán học-A00, A01: 23.68 điểm    

Mã ngành: 7140211-Sư phạm Vật lý-A00: 22.34 điểm  

Mã ngành: 7140212-Sư phạm Hoá học-A00: 22.51 điểm    

Mã ngành: 7140213-Sư phạm Sinh học-B00: 19.94 điểm    

Mã ngành: 7140217-Sư phạm Ngữ văn-C00: 21.25 điểm    

Mã ngành: 7140218-Sư phạm Lịch sử-C00: 20.88 điểm   

Mã ngành: 7140219-Sư phạm Địa lý-C00, C04: 21.91 điểm    

Mã ngành: 7140221-Sư phạm Âm nhạc-N01: 18 điểm     

Mã ngành: 7140222-Sư phạm Mỹ thuật-H00: 19.25 điểm  

Mã ngành: 7140231-Sư phạm Tiếng Anh-D01: 20.13 điểm   

Mã ngành: 7140247-Sư phạm khoa học tự nhiên-A00, B00: 18.05 điểm    

Mã ngành: 7140249-Sư phạm Lịch sử - Địa lí-C00: 18.25 điểm    

Mã ngành: 7210205-Thanh nhạc-N02: 20.5 điểm 

Mã ngành: 7220201-Ngôn ngữ Anh-D01: 22.66 điểm   

Mã ngành: 7310401-Tâm lý học-D01: 19.65 điểm   

Mã ngành: 7310601-Quốc tế học-D01: 19.43 điểm   

Mã ngành: 7310630-Việt Nam học-C00: 20.5 điểm   

Mã ngành: 7320201-Thông tin - thư viện-C04, D01: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7340101-Quản trị kinh doanh-A01: 21.71 điểm    

Mã ngành: 7340101-Quản trị kinh doanh-D01: 20.71 điểm    

Mã ngành: 7340120-Kinh doanh quốc tế-A01: 23.41 điểm    

Mã ngành: 7340120-Kinh doanh quốc tế-D01: 22.41 điểm    

Mã ngành:7340201-Tài chính Ngân hàng-C01: 20.64 điểm  

Mã ngành: 7340201-Tài chính Ngân hàng-D01: 19.64 điểm   

Mã ngành: 7340301-Kế toán-C01: 20.94 điểm    

Mã ngành: 7340301-Kế toán-D01: 19.94 điểm   

Mã ngành: 7340406-Quản trị văn phòng-C04: 21.16 điểm    

Mã ngành: 7340406-Quản trị văn phòng-D01: 20.16 điểm   

Mã ngành: 7380101-Luật-C03: 19.95 điểm    

Mã ngành: 7380101-Luật-D01: 18.95 điểm    

Mã ngành: 7440301-Khoa học môi trường-B00: 16.05 điểm   

Mã ngành: 7440301-Khoa học môi trường-A00: 15.05 điểm    

Mã ngành: 7460112-Toán ứng dụng-A00: 17.45 điểm   

Mã ngành: 7460112-Toán ứng dụng-A01: 16.45 điểm   

Mã ngành: 7480103-Kỹ thuật phần mềm-A00, A01: 20.46 điểm    

Mã ngành: 7480201-Công nghệ thông tin-A00, A01: 20.56 điểm  

Mã ngành: 7480201CLC-Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)-A00, A01: 19.28 điểm    

Mã ngành: 7510301-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử-A00: 19.5 điểm 

Mã ngành: 7510301-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử-A01: 18.5 điểm   

Mã ngành: 7510302-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông-A00: 18 điểm   

Mã ngành: 7510302-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông-A01: 17 điểm   

Mã ngành: 7510406-Công nghệ kỹ thuật môi trường-B00: 16.1 điểm   

Mã ngành: 7510406-Công nghệ kỹ thuật môi trường-A00: 15.1 điểm    

Mã ngành: 7520201-Kỹ thuật điện-A00: 17.8 điểm   

Mã ngành: 7520201-Kỹ thuật điện-A01: 16.8 điểm  

Mã ngành: 7520207-Kỹ thuật điện tử - viễn thông-A00: 16.7 điểm   

Mã ngành: 7520207-Kỹ thuật điện tử - viễn thông-A01: 15.7 điểm

Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài Xem Điểm Chuẩn Đại học Sài Gòn Năm 2022 Mới Nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây: