Đánh giá điểm đại học y dược tphcm 2022

Sáng 10.8, Trường ĐH Y dược TP.HCM có thông báo bổ sung phương thức xét tuyển dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 trong cả nước.

Nội dung chính

  • Tin liên quan
  • Điểm Xét Tuyển THPT Khoa Y Năm 2021
  • 1. Các trường xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội 2022
  • 2. Các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia tphcm 2022
  • ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2021
  • 1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
  • 2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 2021

Theo đó, tương ứng với tỷ lệ thí sinh đặc cách trên tổng số thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào trường, Trường ĐH Y dược TP.HCM dành không quá 3% chỉ tiêu từng ngành được phân bổ năm nay cho phương thức bổ sung này.

Trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021, kết hợp với kết quả học THPT.

Thí sinh phải đảm bảo đồng thời 2 tiêu chí. Thứ nhất là có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo đầu vào do Trường ĐH Y dược TP.HCM quy định. Thứ 2, thí sinh có kết quả học tập THPT của từng môn trong tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên cho cả ba năm lớp 10, 11 và 12.

Tổ hợp môn xét tuyển, riêng ngành dược học xét 1 trong 2 tổ hợp (A00, B00). Các ngành còn lại chỉ xét tổ hợp B00.

Điểm xét tuyển là điểm kỳ thi đánh giá năng lực, không cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Điểm trúng tuyển là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển vào ngành đào tạo.

\n

Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từng ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển. Danh sách thí sinh trúng tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu từng ngành. Những thí sinh đồng điểm, trường ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo cả 2 bước: đăng ký trực tuyến trên hệ thống của trường và nộp hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát nhanh đảo bảm, ưu tiên).

Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng. Trường sẽ thông báo sau về chỉ tiêu bổ sung từng ngành, ngưỡng đảm bảo đầu vào, đường link đăng ký xét tuyển và thời gian nhận hồ sơ.

Như vậy, việc bổ sung phương thức xét tuyển này, thí sinh không thể dự thi tốt nghiệp THPT năm nay do ảnh hưởng của dịch Covid-19 và đủ điều kiện xét đặc cách tốt nghiệp, có cơ hội tham gia xét tuyển vào Trường ĐH Y dược TP.HCM.

Tin liên quan

Đánh giá điểm đại học y dược tphcm 2022

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa y năm 2021

GHI CHÚ: QSY là mã của KHOA Y – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

Tối ngày 28-7, Hội đồng tuyển sinh thuộc Khoa y ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021.

Theo ông Nguyễn Tuấn Kiệt – Phó Trưởng phòng đào tạo Khoa y cho biết ở hình thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức vào năm 2021, Hội đồng tuyển sinh của Khoa y xét tuyển mỗi ngành chỉ tuyển 30% tổng chỉ tiêu của ngành.

“Để đăng ký xét tuyển hìnhthức này, thí sinh phải có học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Các hồ sơ hợp lệ sẽ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ theo đó lấy đến đủ chỉ tiêu”, ông Kiệt cho hay.

Điểm chuẩn theo hình thức xét kết quả đánh giá năng lực năm 2021, cụ thể: ngành Y khoa (chất lượng cao) là 996 điểm, ngành Dược học (chất lượng cao) là 971 điểm, ngành Răng – Ràm –  Mặt (chất lượng cao) là 979 điểm (thang điểm 1.200).

Điểm chuẩn là tổng điểm thi cộng với điểm ưu tiên theo quy định.

Thí sinh có thể tra cứu kết quả thi bằng phương án nhập thông tin cá nhân theo yêu cầu từ hệ thống tại cổng tuyển sinh của khoa http://www.pdt-medvnu.info

Thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn chi tiết về việc chuẩn bị hồ sơ nhập học khi được công nhận đã tốt nghiệp THPT trên cổng thông tin tuyển sinh của Khoa y.

Hội đồng tuyển sinh của Khoa y thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển năm 2021.

QSY – Tên Ngành Đào Tạo Tổ Hợp Môn QSY – Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực 2021
QSY – Y khoa chất lượng cao B00;; 996
QSY – Dược học chất lượng cao B00;; 971
QSY – Răng – Hàm – Mặt B00;; 979

Điểm Xét Tuyển THPT Khoa Y Năm 2021

Ngoài ra, Khoa y – ĐHQG TP.HCM cũng đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021, mức điểm đỗ từ 23.7 điểm. Điểm cụ thể được thể hiện dưới bảng sau:

QSY – Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển QSY – Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
QSY – Y Khoa (CLC – Chất lượng cao) B00; 27,15
QSY – Y Khoa (CLC – Chất lượng cao,KHCCTA) B00; 26,30
QSY – Dược học (CLC – Chất lượng cao) B00; 26,10 HO>=8,5
QSY – Dược học (CLC – Chất lượng cao) A00; 24,90
QSY – Dược học (CLC – Chất lượng cao,KHCCTA) B00; 24,65
QSY – Dược học (CLC – Chất lượng cao,KHCCTA) A00; 23,70
QSY – Răng – Hàm – Mặt (CLC – Chất lượng cao) B00; 26,85
QSY – Răng – Hàm – Mặt (CLC – Chất lượng cao,KHCCTA) B00; 26,10

Lưu ý:

– Trường hợp đối với thí sinh có điểm xét tuyển vào ngành Dược học (CLC – Chất lượng cao) với tổ hợp môn thi B00 đạt 26,1 điểm thì thí sinh phải có điểm thi môn Hóa học kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt từ 8,5 điểm trở lên.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Nhân văn 2021

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 kinh tế luật

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên

BÀI TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG NĂM 2021: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000

Xét tuyển đánh giá năng lực 2022

Tính tới thời điểm hiện tại có gần 150 trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước lựa chọn điểm đánh giá năng lực năm 2022 làm một trong những tiêu chí tuyển sinh. Chi tiết danh sách các bạn tham khảo phía dưới.

1. Các trường xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội 2022

STT TÊN TRƯỜNG

1 – 9

CÁC TRƯỜNG TRỰC THUỘC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

1.    Khoa luật

2.    ĐH Y Dược

3.    Khoa quốc tế

4.    ĐH Quốc tế

5.    ĐH giáo dục

6.    ĐH công nghệ

7.    ĐH Ngoại ngữ

8.    ĐH Khoa học tự nhiên

9.    ĐH Khoa học xã hội và nhân văn

10 ĐH Ngoại thương
11 ĐH Kinh tế quốc dân
12 ĐH Thương mại
13 ĐH Công nghệ giao thông vận tải
14 ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng yên
15 Học viện tòa án
16 – 28 CÁC TRƯỜNG TRỰC THUỘC ĐẠI HỌC HUẾ

1.    Khoa du lịch

2.    ĐH Luật

3.    ĐH Y Dược

4.    ĐH Sư phạm

5.    ĐH Khoa học

6.    ĐH Nông lâm

7.    ĐH nghệ thuật

8.    ĐH Kinh tế

9.    ĐH Ngoại ngữ

10. Khoa giáo dục thể chất

11. Phân hiệu đại học Huế tại Quảng trị

12. Khoa kỹ thuật và công nghệ

13. Khoa quốc tế

29 – 39 CÁC TRƯỜNG THỰC THUỘC ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

1.    Khoa quốc tế

2.    Khoa ngoại ngữ

3.    ĐH Y dược

4.    ĐH nông lâm

5.    ĐH khoa học

6.    Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai

7.    ĐH Sư phạm

8.    Cao đẳng kinh tế-kỹ thuật

9.    ĐH Kỹ thuật công nghiệp

10. ĐH Kinh tế quản trị kinh doanh

11. ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông

40 ĐH Vinh
41 ĐH Tài nguyên môi trường
42 ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
43 ĐH Tân Trào
44 ĐH Phenikaa
45 ĐH Hồng Đức
46 ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
47 – 48 ĐH LAO ĐỘNG – XÃ HỘI

1.    ĐH Lao động – xã hội cơ sở Hà nội

2.    ĐH Lao động – xã hội cơ sở phía Nam

49 ĐH Sư phạm Hà nội 2
50 ĐH Thủ đô
51 ĐH Hùng vương
52 ĐH Y tế Hải Dương
53 Học viện ngân hàng
54 ĐH nông lâm Bắc Giang
55 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
56 ĐH Công nghiệp Việt Trì
57 ĐH Điện lực
58 ĐH Công nghiệp Hà nội
59 ĐH Thăng Long
60 ĐH Thủy lợi
61 ĐH Tây Bắc
62 ĐH Hàng hải (Hải Phòng)
63 ĐH lâm nghiệp
64 Học viện chính sách và phát triển
65 ĐH Công nghệ thông tin  – ĐHQG TP.HCM
Tổng số Có 65 trường xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội 2022

2. Các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia tphcm 2022

TÊN TRƯỜNG Ghi chú
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM

1.    ĐH Bách khoa

2.    ĐH Khoa học tự nhiên

3. ĐH KHXH&NV

4. ĐH Kinh tế – Luật

5. ĐH CNTT

6. ĐH Quốc tế

7. Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại Bến Tre

8. Khoa Y – ĐHQG TP.HCM

9.    ĐH An Giang

10. ĐH Khoa Chính trị – Hành chính

 

Tổng số 10 trường đơn vị thành viên của ĐHQGHCM

CÁC TRƯỜNG KHÔNG THUỘC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM

1.    ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

2.    ĐH Kinh tế – Tài chính

3.    ĐH Nha Trang

4.    ĐH Công nghệ TP.HCM

5.    ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

6.    ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

7.    ĐH Nguyễn Tất Thành

8.    ĐH Lạc Hồng

9.    ĐH Thủ dầu Một

10.  ĐH Bình Dương

11.  ĐH Hùng Vương TP.HCM

12.  ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

13.  ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

14.  ĐH Yersin Đà Lạt

15.  ĐH Văn Hiến

16.  ĐH Tây Đô

17.  ĐH Nam Cần Thơ

18.  ĐH Công nghệ Miền Đông

19.  ĐH Văn Lang

20.  ĐH Phan Châu Trinh

21.  ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

22.  ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

23.  ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

24.  ĐH Sư phạm- ĐH Đà Nẵng

25.  ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng

26.  Viện Nghiên cứ đào tạo Việt – Anh – ĐH Đà Nẵng

27.  Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng

28.  ĐH Phạm Văn Đồng

29.  ĐH Kinh tế TP.HCM

30.  ĐH Quốc tế Sài Gòn

31.  ĐH Công nghệ Sài Gòn

32.  ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

33.  ĐH Ngoại ngữ – Tin học

34.  Phân hiệu ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

35.  ĐH Công nghiệp TP.HCM

36.  ĐH Quốc tế Hồng Bàng

37.  ĐH Khánh Hòa

38.  ĐH Tây Nguyên

39.  ĐH Đồng Tháp

40.  ĐH Gia Định

41.  ĐH Tiền Giang

42.  ĐH Xây dựng miền Trung

43.  ĐH Sài Gòn

44.  ĐH Tài chính – Marketing

45.  ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

46.  ĐH Bạc Liêu

47.  ĐH Trà Vinh

48.  Học viện Hàng không Việt Nam

49.  ĐH Tân Tạo

50.  ĐH Nông lâm TP.HCM

51.  ĐH Phan Thiết

52.  ĐH Ngân hàng

53.  ĐH Buôn Ma Thuột

54.  ĐH Hoa Sen

55.  ĐH Kiến Trúc TP.HCM

56.  ĐH Cửu Long

57.  ĐH Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM

58.  ĐH Phú Yên

59.  ĐH Quang Trung

60.  ĐH Thái Bình Dương

61.  ĐH Kiên Giang

62.  ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

63.  ĐH Quy Nhơn

64.  ĐH Tôn Đức Thắng

65.  ĐH Đà Lạt

66.  Phân hiệu trường ĐH Lâm Nghiệp tại Đồng Nai

67.  CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

68.  CĐ Quốc tế TP.HCM

69.  CĐ Viễn Thông

70.  CĐ Sài Gòn Gia Định

71.  CĐ Miền Nam

 

Tổng số 71 trường đại học, cao đẳng không thuộc ĐHQGHCM

Tổng số trường xét tuyển đánh giá năng lực 2022 đại học quốc gia tphcm  81 trường

ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2021

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021

Trong năm 2021 có tổng cộng 80 trường Đại học, Cao đẳng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển đầu vào. Chi tiết danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực như sau:

1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2021

Năm 2021, có 7 đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội lựa chọn điểm thi đánh giá năng lực làm một trong những tiêu chí xét tuyển đại học. Ngoài ra có thêm Đại học Ngoại thương cũng lấy điểm thi ĐGNL để tuyển sinh. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành các trường xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 các bạn click vào tên trường đó.

2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 2021

Trong năm 2021, có tổng cộng 10 đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh lựa chọn kết quả thi đánh giá năng lực làm tiêu chí xét tuyển đầu vào. Có 62 trường ngoài ĐHQG TPHCM lấy điểm thi đánh giá năng lực để tuyển sinh.

Chi tiết danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2021 đo Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức:

  1. Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 601- 905/1200
  2. Trường Đại Học Quốc tế TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM):  600-870/1200
  3. Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP HCM điểm chuẩn (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 610/1200
  4. Trường Đại Học Kinh tế – Luật điểm chuẩn 2021 (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 701/1200
  5. Trường Đại Học Công nghệ thông tin TP HCM điểm chuẩn 2021 (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 750/1200
  6. Trường Đại Học An Giang điểm chuẩn 2021 (phân hiệu ĐHQG TPHCM):  600/1200
  7. Viện Đào tạo Quốc tế TP HCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 600/1200
  8. Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 996/1200
  9. Phân hiệu Đại Học Quốc gia TPHCM tại Tỉnh Bến Tre (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 556/1200
  10. Trường Đại Học Bách khoa TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM) – 700/1200
  11. Đại học công nghiệp thực phẩm điểm chuẩn 2021: 650/1200
  12. Đại Học Kinh tế – Tài chính – ()
  13. Đại Học Nha Trang điểm chuẩn 2021: 600/1200
  14. Đại Học Công nghệ TP.HCM: 650/1200
  15. Đại Học Kiến trúc Đà Nẵng – ()
  16. Đại Học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long: 600/1200
  17. Đại Học Nguyễn Tất Thành: 550/1200
  18. Đại Học Lạc Hồng: 600/1200
  19. Đại Học Thủ dầu Một: 550/1200
  20. Đại Học Bình Dương: 500/1200
  21. Đại Học Hùng Vương TP.HCM: 500/1200
  22. Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu: 650/1200
  23. Đại Học Kinh tế Công nghiệp Long An: 500/1200
  24. Đại Học Yersin Đà Lạt: 600/1200
  25. Đại Học Văn Hiến: 650/1200
  26. Đại Học Tây Đô: 550/1200
  27. Đại Học Nam Cần Thơ: 550/1200
  28. Đại Học Công nghệ Miền Đông: 500/1200
  29. Đại Học Văn Lang: 650/1200
  30. Đại Học Phan Châu Trinh: 550/1200
  31. Đại Học Bách Khoa (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): ( 618/1200 )
  32. Đại Học Kinh tế (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 737/1200
  33. Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng điểm chuẩn (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 653/1200
  34. Đại Học Sư phạm (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): (600/1200)
  35. Đại Học Ngoại ngữ (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 663/1200
  36. Viện Nghiên cứ đào tạo Việt – Anh (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): (720/1200)
  37. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 600/1200
  38. Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (phân hiệu Đại học Đà Nẵng) – ()
  39. Đại Học Phạm Văn Đồng – ()
  40. Đại Học Kinh tế TP.HCM: (800/1200)
  41. Đại Học Quốc tế Sài Gòn: 640/1200
  42. Đại Học Công nghệ Sài Gòn: 550/1200
  43. Đại Học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ: 600/1200
  44. Đại Học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM: 610/1200
  45. Phân hiệu ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: 650/1200
  46. Đại Học Công nghiệp TP.HCM: 750/1200
  47. Đại Học Quốc tế Hồng Bàng: 600/1200
  48. Đại Học Khánh Hòa: 600/1200
  49. Đại Học Tây Nguyên: 600/1200
  50. Đại Học Đồng Tháp: 615/1200
  51. Đại Học Gia Định: 600/1200
  52. Đại Học Tiền Giang: 600/1200
  53. Đại Học Xây dựng miền Trung: 600/1200
  54. Đại Học Sài Gòn: 650/1200
  55. Đại Học Tài chính – Marketing: 750/1200
  56. Đại Học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM: 620/1200
  57. Đại Học Bạc Liêu: 500/1200
  58. Đại Học Trà Vinh: 600/1200
  59. Học viện Hàng không Việt Nam: 700/1200
  60. Đại Học Tân Tạo: 550/1200
  61. Đại Học Nông lâm TP.HCM: 600/1200
  62. Đại Học Phan Thiết: 14 điểm ( thang điểm 30)
  63. Đại Học Ngân hàng: 813/1200
  64. Đại Học Buôn Ma Thuột: 500/1200
  65. Đại Học Hoa Sen: 600/1200
  66. Đại Học Kiến Trúc TP.HCM: 17,53 / 30 (quy về thang điểm 30)
  67. Đại Học Cửu Long: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đgnl tphcm
  68. Đại Học Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM:
  69. Cao Đẳng Kỹ thuật Cao Thắng: 450/1200
  70. Cao Đẳng Quốc tế TP.HCM: Các bạn chỉ cần nộp học bạ là được
  71. Cao Đẳng Viễn Đông: 450/1200
  72. Cao Đẳng Sài Gòn Gia Định: 600/1200

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022 TPHCM

Bạn đang tham khảo bài viết ” Danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2022 “

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000