Đánh giá phương pháp quan sát trong dạy học

- Khái niệm: đánh giá bằng phương pháp quan sát là phương pháp đánh giá năng lực học tập của HS thơng qua quan sát trong quá trình dạy học.

- Tác dụng: dùng để tìm hiểu một phần nhỏ về kiến thức, nhưng tìm hiểu được nhiều về kỹ năng, cách học tập và thơng tin về cảm xúc của HS.

- Mục tiêu: khẳng định những dự đốn về kết quả học tập của HS và khám phá ra những khía cạnh mới mà trước đây chưa được biết.

- Yêu cầu: phải phân tích một cách cĩ hệ thống và sáng tạo, tránh định kiến cũng như những quan sát khơng mang tính đánh giá.

- Cơng cụ đánh giá: sử dụng bảng quan sát (hay cịn gọi là bảng kiểm đánh giá năng lực, phiếu đánh giá) là cơng cụ thu thập thơng tin về đối tượng quan sát bằng cách tri giác trực tiếp đối tượng nhờ một danh sách các tiêu chí định sẵn và các mức thực hiện tiêu chí của HS. Các tiêu chí quan sát là các hành vi tham gia vào quá trình học tập của HS như: tích cực tham gia hoạt động nhĩm, diễn đạt lưu lốt, nhanh nhạy trong suy nghĩ tìm phương pháp giải cho một bài tốn... Bảng quan sát được GV trực tiếp quan sát, ghi chép hoặc giao cho HS tự theo dõi và quan sát, ghi chép lại các hành vi, thái độ của các HS trong nhĩm. Những thơng tin phản hồi này cho thấy mức độ tiến triển hoặc cĩ những biểu hiện sai lệch về thái độ của HS. Qua đĩ HS cĩ các biện pháp tác động nhằm điều khiển việc hình thành thái độ đúng đắn cho họ. Đồng thời, GV thường xuyên thơng báo kết quả quan sát cho HS để họ tự điều chỉnh thái độ học tập.

Nếu bảng quan sát đáp ứng được các yêu cầu là nội dung phù hợp, rõ ràng, thực tế và cĩ giải thích rõ ràng về thành phần các tiêu chí quan sát thì sẽ làm cho việc đánh giá trở nên đáng tin cậy và cĩ giá trị hơn, GV cĩ thể dựa vào đĩ để chỉnh sửa chương trình giảng dạy tốt hơn.

2.5.1.1. Phiếu đánh giá năng lực hợp tác, giao tiếp

Bảng 2.4. Phiếu đánh giá năng lực hợp tác, giao tiếp

Nội dung Mức độ Tiêu chí đánh giá Điểm

Thái độ chuẩn bị cho buổi làm việc nhĩm

Chu đáo Chủ động, tự giác, tích cực, nhiệt tình

nhận nhiệm vụ được giao. 2,5 Bình thường Cĩ sự nhiệt tình, cố gắng tham gia vào

cơng tác chuẩn bị nhưng chưa chủ động. 1,25 Chưa chu đáo Khơng chủ động, tự giác và khơng nhận

nhiệm vụ được giao. 0 Thái độ giao tiếp

Tích cực Chủ động, linh hoạt, thân thiện, tạo mơi

trường giao tiếp hiệu quả. 2,50 Bình thường Chưa thật sự chủ động nhưng phối hợp

tốt và thân thiện. 1,25 Chưa tích cực Thụ động, nhút nhát. 0

Cảm xúc trong giao tiếp Tốt Làm chủ được cảm xúc, xác định được những cách ứng xử tốt trong các tình huống tiêu cực. 2,5 Bình thường Cĩ sự làm chủ cảm xúc trong các tình huống tiêu cực nhưng chưa xác định được cách ứng xử thật sự tốt.

1,25

Chưa tốt Chưa làm chủ được cảm xúc, nĩng nảy, bồng bột trong những tình huống tiêu cực.

0

Tham gia hoạt động nhĩm

Tích cực, hiệu

quả Tích cực tham gia hoạt động nhĩm, hồn thành tốt nhiệm vụ được giao và đĩng gĩp ý kiến đúng.

2,5

Tích cực, chưa

hiệu quả Tích cực tham gia các hoạt động nhĩm nhưng đĩng gĩp ý kiến chưa đúng. 1,25 Chưa tích cực,

chưa hiệu quả Khơng hoặc ít tham gia các hoạt động của nhĩm. 0

2.5.1.2. Phiếu đánh giá năng lực sử dụng ngơn ngữ

Bảng 2.5. Phiếu đánh giá năng lực sử dụng ngơn ngữ

Nội dung Mức độ Tiêu chí đánh giá Điểm

Khả năng sử dụng ngơn ngữ viết

Thành thạo Hiểu được từ ngữ, ghi chép được ý chính, thay đổi được ngơn ngữ phù hợp với mục

đích, ngữ cảnh khác nhau. 2,5 Bình thường Hiểu được từ ngữ nhưng chưa ghi chép cơ đọng những ý chính. 1,25 Chưa thành

thạo Chưa hiểu hoặc ít hiểu từ ngữ, ghi chép cịn dài dịng, lan man. 0 Khả năng kết hợp ngơn ngữ nĩi và ngơn ngữ cơ thể khi báo cáo

Tốt Giọng thuyết trình rõ ràng, mạch lạc, trình bày sáng tạo, cĩ kết hợp lời nĩi với ngơn

ngữ cơ thể. 2,5

Bình thường Giọng thuyết trình rõ ràng, mạch lạc nhưng chưa sáng tạo, chưa biết kết hợp lời

nĩi với ngơn ngữ cơ thể. 1,25 Chưa tốt Giọng thuyết trình nhỏ, khĩ nghe, chưa sáng tạo, chưa biết kết hợp lời nĩi với

ngơn ngữ cơ thể. 0 Sử dụng ngơn ngữ trong tương tác, giao tiếp Hiệu quả

Biết lắng nghe, hiểu thơng tin, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ, hoạt động trên lớp cũng như khi thảo luận, giải thích, trao đổi, diễn đạt vấn đề 1 cách dễ hiểu, đưa ra nhận định phù hợp.

2,5

Bình thường Biết lắng nghe, hiểu thơng tin nhưng giải thích chưa dễ hiểu, diễn đạt chưa thật sự

Chưa hiệu quả

Khơng hoặc ít biết lắng nghe, khơng giải thích và diễn đạt được chính kiến hay kết luận của bản thân 1 cách phù hợp. 0 Sử dụng ngơn ngữ để hỗ trợ cho tư duy Tích cực, hiệu quả

Sử dụng thành thạo ngơn ngữ để biểu đạt rõ ràng, chính xác, dễ hiểu về tư duy, suy

nghĩ, ý tưởng của mình. 2,5 Bình thường Biết sử dụng ngơn ngữ để diễn đạt về tư duy nhưng chưa rõ ràng dễ hiểu. 1,25 Chưa hiệu

quả Khơng hoặc ít biết sử dụng ngơn ngữ để diễn đạt tư duy. 0

2.5.1.3. Phiếu đánh giá năng lực tư duy

Bảng 2.6. Phiếu đánh giá năng lực tư duy

Nội dung Mức độ Tiêu chí đánh giá Điểm

Khám phá, xác định thơng tin

Rõ ràng, hiệu quả

Biết xác định và làm rõ thơng tin, tổ chức và xử lý thơng tin và tự đặt câu hỏi cho những nội dung chưa rõ. 2,5 Bình thường Xác định được thơng tin nhưng xử lý thơng tin chưa hiệu quả. 1,25 Chưa rõ ràng,

chưa hiệu quả Chưa xác định được thơng tin. 0 Quá trình suy nghĩ hình thành ý tưởng và hành động Tích cực, hiệu

quả Biết tưởng tượng và kết nối các ý tưởng để tìm kiếm kiếm giải pháp. 2,5 Bình thường Tưởng tượng được các ý tưởng nhưng chưa kết nối chúng lại với nhau 1 cách

logic để tìm ra giải pháp. 1,25 Chưa tích cực,

chưa hiệu quả Chưa tưởng tượng ra được các ý tưởng. 0 Khả năng

vận dụng tư duy vào bối cảnh mới

Linh hoạt, tích cực

Cĩ sự suy nghĩ về quá trình tư duy, xem xét lại tiến trình và vận dụng linh hoạt vào các bối cảnh mới. 2,5 Bình thường Biết vận dụng vào bối cảnh mới nhưng ít vận dụng và chưa linh hoạt. 1,25 Chưa linh hoạt,

chưa tích cực Khơng biết vận dụng. 0 Sử dụng các thao tác tư duy logic Thành thạo, hiệu quả Sử dụng các thao tác phân tích, tổng hợp, đánh giá.... 1 cách thành thạo, linh hoạt và hiệu quả. 2,5 Bình thường Biết sử dụng các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, đánh giá... nhưng ít linh

hoạt. 1,25

Chưa thành thạo,

chưa hiệu quả Khơng biết sử dụng các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, đánh giá. 0