Công bố kết quả bầu cử và danh sách trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 () Chiều 26-5, Ủy ban Bầu cử (UBBC) tỉnh họp công bố kết quả sơ bộ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 và danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 dưới sự chủ trì của Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch UBBC tỉnh Y Biêr Niê. Tham dự cuộc họp có Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh Êban Y Phu; Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Phạm Minh Tấn; Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy Trần Quốc Cường; Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Phạm Ngọc Nghị; các thành viên UBBC tỉnh, các tiểu ban, tổ chuyên viên giúp việc. Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch UBBC tỉnh Y Biêr Niê công bố kết quả bầu cử và danh sách trúng cử đại biểu HĐND các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 Tại cuộc họp, UBBC tỉnh đã báo cáo kết quả sơ bộ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021. Theo đó, trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV là 9 người (trong đó, nữ 2 người, chiếm 22,2%; dân tộc thiểu số 5 người, chiếm 55,56%); trúng cử đại biểu HĐND tỉnh là 85 người (trong đó, nữ 19 người, chiếm 22,35%; dân tộc thiểu số 24 người, chiếm 28,24%; người ngoài đảng 4 người, chiếm 4,70%, tôn giáo 5 người, chiếm 5,88%); trúng cử đại biểu HĐND huyện là 566 người, số đại biểu còn thiếu là 2 người nhưng không phải bầu thêm vì 2 đơn vị bầu thiếu đại biểu (huyện Ea Súp và TP. Buôn Ma Thuột) đã có số người trúng cử đủ 2/3 số đại biểu được bầu theo quy định. Các đại biểu tham dự cuộc họp Đối với đại biểu HĐND xã, trúng cử là 5.511 người, còn thiếu 54 đại biểu; trong đó, số đơn vị bầu cử cần bầu thêm là 4 đơn vị gồm: đơn vị bầu cử số 6 (xã Ea Tóh, huyện Krông Năng) ấn định 4 đại biểu, kết quả bầu được 2 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu; đơn vị bầu cử số 2 (xã Ia Lốp, huyện Ea Súp) ấn định bầu 3 đại biểu, kết quả bầu được 1 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu; đơn vị bầu cử số 4 (xã Ea Ngai, huyện Krông Búk) ấn định 4 đại biểu, kết quả bầu được 1 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu; đơn vị bầu cử số 9 (xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo) ấn định 4 đại biểu, kết quả bầu được 1 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu. Công tác bầu cử trên địa bàn tỉnh được thực hiện đúng quy định, không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến công tác bầu cử. Tại cuộc họp, UBBC tỉnh đã công bố Quyết định số 56/QĐ-UBBC về danh sách 85 người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021. Dưới đây là danh sách 85 người trúng cử HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021: STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Nghề nghiệp, chức vụ | 1 | TRẦN TUẤN ANH | 15/02/1964 | Nam | Cán bộ, Ủy viên BCH Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI, nhiệm kỳ 2013-2018, TUV, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Lắk | 2 | TRƯƠNG HOÀI ANH | 1/1/1968 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Krông Năng | 3 | HUỲNH BÀI | 15/7/1965 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Krông Bông | 4 | BÙI VĂN BANG | 25/10/1957 | Nam | Cán bộ, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk | 5 | Y BANG HĐƠK | 20/4/1962 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Lắk | 6 | Y BIÊR NIÊ | 20/6/1963 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh | 7 | Y BION NIÊ | 30/8/1978 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy Krông Năng | 8 | H' BLĂ MLÔ | 14/4/1971 | Nữ | Cán bộ, UV BTV Thị ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thị ủy Buôn Hồ | 9 | NGUYỄN THỊ CẨM | 01/01/1972 | Nữ | Chủ tịch Hội đồng thành viên trung tâm thương mại Ea Kar - Siêu thị Vmart | 10 | TRẦN VĨNH CẢNH | 10/10/1960 | Nam | Cán bộ, UV BTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh | 11 | VÕ VĂN CẢNH | 01/10/1966 | Nam | Cán bộ, Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy M'Drắk | 12 | TRẦN VĂN CHÂU | 20/02/1976 | Nam | Cán bộ, Thành ủy viên thành phố BMT, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột | 13 | TRƯƠNG VĂN CHỈ | 2/3/1962 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Cư M'gar | 14 | NGUYỄN NĂNG CHUNG | 05/9/1962 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cư Kuin | 15 | NGUYỄN XUÂN ĐÁ | 02/02/1975 | Nam | Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thị xã Buôn Hồ | 16 | Y DEC H' ĐƠK | 15/10/1959 | Nam | Cán bộ, Ủy viên TWMTTQ Việt Nam, UV BTV Tỉnh ủy, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh | 17 | NGUYỄN VĂN ĐÔNG | 01/8/1962 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Ea Súp | 18 | LÊ THÁI DŨNG | 20/12/1962 | Nam | Cán bộ, Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Cư Kuin | 19 | KIỀU THANH DŨNG | 29/12/1961 | Nam | Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ea Kar | 20 | NGUYỄN THÀNH DŨNG | 15/5/1969 | Nam | Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Krông Pắc | 21 | NGUYỄN HOÀI DƯƠNG | 05/5/1965 | Nam | Công chức, TUV, Bí thư Đảng ủy Sở, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22 | TỪ THÁI GIANG | 15/01/1975 | Nam | Công chức, TUV, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk | 23 | NGUYỄN HOÀNG GIANG | 06/9/1974 | Nam | Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy Ea Súp | 24 | Y GIANG GRY NIÊ KNƠNG | 18/5/1974 | Nam | Cán bộ, TUV, Bí thư Huyện ủy Krông Ana | 25 | BÙI THỊ HÀ GIANG | 26/7/1979 | Nữ | Phó Bí thư Đảng ủy - Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy cơ quan chính quyền Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy Ea H'leo, Phó Chủ tịch HĐND huyện Ea H'leo | 26 | ĐINH XUÂN HÀ | 06/01/1966 | Nam | Công chức, TUV, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 27 | NGUYỄN TUẤN HÀ | 16/3/1965 | Nam | Cán bộ, Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 28 | NGUYỄN VĂN HÀ | 05/10/1966 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy cơ quan chính quyền huyện Ea Kar, Chủ tịch UBND huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | 29 | NGUYỄN THƯỢNG HẢI | 31/12/1972 | Nam | Cán bộ, Tỉnh Ủy viên, Bí thư huyện ủy Cư M'gar | 30 | LÊ VĂN HẢI | 18/10/1966 | Nam | Đại tá, TUV, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk | 31 | PHẠM HÁT | 10/02/1963 | Nam | Cán bộ, Trưởng ban Pháp chế của HĐND tỉnh | 32 | LÊ ĐÌNH HIỀN | 14/4/1964 | Nam | Phó Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Đắk Lắk; Tổng Giám đốc Công ty TNHH Hoàng Việt | 33 | NGUYỄN THANH HIỆP | 05/12/1964 | Nam | Cán bộ, Tỉnh Ủy viên, Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh Đắk Lắk | 34 | NGÔ TRUNG HIẾU | 19/7/1976 | Nam | Cán bộ, UV BTV Thị ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã Buôn Hồ Bí thư Đảng bộ cơ quan chính quyền thị xã Buôn Hồ | 35 | PHẠM THỊ PHƯƠNG HOA | 20/8/1980 | Nữ | Công chức, Phó Trưởng phòng Xây dựng và Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Sở Tư pháp | 36 | H' KIM HOA BYĂ | 14/4/1970 | Nữ | Cán bộ, UV BTV Tỉnh ủy - Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy | 37 | HUỲNH THỊ CHIẾN HÒA | 18/4/1973 | Nữ | Cán bộ, UV BTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 38 | HOÀNG SỸ HÙNG | 28/02/1962 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Krông Búk | 39 | TRẦN PHÚ HÙNG | 25/01/1968 | Nam | Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy Krông Năng Chủ tịch HĐND huyện Krông Năng | 40 | NGUYỄN ĐÌNH HÙNG (ĐẠI ĐỨC THÍCH GIÁC NGỘ) | 10/9/1976 | Nam | Trụ trì chùa Thăng thạnh Tu sĩ, Phó Ban Trị sự Tỉnh hội Phật giáo tỉnh Đắk Lắk Trưởng ban trị sự huyện | 41 | ĐỖ QUỐC HƯƠNG | 02/01/1964 | Nam | Cán bộ, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Lắk | 42 | PHAN KHÁN (TT THÍCH CHÂU QUANG) | 01/3/1951 | Nam | Ủy viên HĐTS phật giáo Việt Nam, Trưởng ban TS Phật giáo tỉnh Đắk Lắk | 43 | HÒA QUANG KHIÊM | 10/8/1962 | Nam | Cán bộ, Phó bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện M'Drắk | 44 | PHẠM ĐĂNG KHOA | 20/7/1963 | Nam | Công chức, TUV, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 45 | RALAN TRƯƠNG THỊ ÁNH KIM | 15/5/1967 | Nữ | Công chức, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Buôn Ma Thuột | 46 | H' KIM RƠ CHĂM | 16/11/1979 | Nữ | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Krông Bông | 47 | MỤC SƯ Y KY ÊBAN | 06/12/1944 | Nam | Mục sư, Quản nhiệm Hội Tin lành xã Ea Tul, huyện Cư M'gar | 48 | NGÔ SỸ KỶ | 09/12/1964 | Nam | Cán bộ, UV BTV Huyện ủy, Bí thư Đảng bộ cơ quan Đảng, đoàn thể Huyện, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy, kiêm Trưởng Ban Kinh tế - Xã hội, HĐND huyện Buôn Đôn | 49 | NAY PHI LA | 16/8/1969 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột | 50 | H' LER Ê BAN | 30/9/1975 | Nữ | Cán bộ, Phó Chủ tịch HĐND huyện Cư Kuin | 51 | H'LIM NIÊ | 08/01/1970 | Nữ | Công chức, Tỉnh Ủy viên, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 52 | PHAN XUÂN LĨNH | 10/8/1961 | Nam | Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm Tỉnh ủy | 53 | TRẦN THỊ LOAN | 10/10/1966 | Nữ | Cán bộ, UV BTV Huyện ủy, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy Cư M'gar | 54 | NGUYỄN KHẮC LONG | 23/11/1976 | Nam | Công chức, UV BTV Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy Buôn Ma Thuột | 55 | LÊ THĂNG LONG | 10/8/1962 | Nam | Cán bộ, Phó bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Ea H'leo | 56 | VŨ VĂN MỸ | 15/10/1963 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy cơ quan chính quyền Chủ tịch UBND huyện Krông Búk | 57 | H' NAN BYĂ | 14/6/1985 | Nữ | Cán bộ, Phó Bí thư huyện đoàn Ea Kar | 58 | Y NEM BUÔN KRÔNG | 06/10/1970 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy - Chủ tịch HĐND huyện Krông Ana | 59 | PHẠM NGỌC NGHỊ | 05/5/1965 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk | 60 | LÊ KHÔI NGUYÊN | 30/01/1965 | Nam | Cán bộ, Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật Đắk Lắk, quyền Tổng biên tập tạp chí Chư Yang Sin | 61 | NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT | 02/6/1974 | Nữ | Công chức, Trưởng phòng Tư pháp thành phố Buôn Ma Thuột | 62 | NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT | 25/9/1972 | Nữ | Cán bộ, TUV, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Đắk Lắk | 63 | Y NHUÂN BYĂ | 30/11/1979 | Nam | Cán bộ, Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn UV BTV TW Đoàn | 64 | BUÔN KRÔNG TUYẾT NHUNG | 10/12/1969 | Nữ | Viên chức, Phó Giám đốcTrung tâm KHXH&NV Tây Nguyên; Trưởng Bộ môn Văn học Trường Đại học Tây Nguyên | 65 | NGUYỄN NGỌC NHỮNG | 15/6/1964 | Nam | Cán bộ, Trưởng Ban Kinh tế và Ngân sách của HĐND tỉnh | 66 | Y SUÔN BYĂ | 20/6/1965 | Nam | Cán bộ, Phó bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc | 67 | TÔ THỊ TÂM | 19/02/1972 | Nữ | Công chức, Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 68 | PHẠM MINH TẤN | 09/5/1963 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 69 | TRƯƠNG CÔNG THÁI | 07/5/1969 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột | 70 | PHẠM MINH THẮNG | 04/7/1961 | Nam | Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh | 71 | BÙI THỊ PHƯƠNG THẢO | 02/8/1981 | Nữ | Công chức, Phó Trưởng phòng LĐTB&XH thành phố Buôn Ma Thuột | 72 | Y SI THẮT KSƠR | 12/9/1966 | Nam | Cán bộ, UV BTV Huyện ủy, Bí thư Đảng bộ cơ quan chính quyền huyện, Phó Chủ tịch UBND huyện | 73 | PHAN THỊ NHƯ THỦY | 28/3/1968 | Nữ | Công chức, Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 74 | YA TOAN ÊNUÔL | 06/08/1970 | Nam | Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy Ea H'leo | 75 | NGUYỄN VĂN TOÀN | 05/07/1978 | Nam | Công chức, Trưởng Phòng Công tác HĐND tỉnh | 76 | HỒ SỸ TRUNG | 14/11/1969 | Nam | Cán bộ, Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV cà phê Phước An | 77 | NGUYỄN VĂN TƯ | 14/10/1961 | Nam | Cán bộ, TUV, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Đắk Lắk | 78 | TỐNG ANH TUẤN | 11/5/1965 | Nam | Phó Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk Lắk | 79 | DƯƠNG VĂN TUỆ | 16/4/1942 | Nam | Phó Chủ tịch thường trực, kiêm Tổng thư ký Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Đắk Lắk | 80 | PHAN THANH TÙNG | 28/3/1982 | Nam | Cán bộ, Ủy viên Thường trực Ủy ban MTTQVN thành phố Buôn Ma Thuột | 81 | LÊ THANH VÂN | 9/2/1961 | Nam | Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Ong mật Đắk Lắk | 82 | NGUYỄN THIÊN VĂN | 15/11/1973 | Nam | Công chức, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Lắk | 83 | NGUYỄN ĐÌNH VIÊN | 31/12/1972 | Nam | Công chức, Bí thư Chi bộ cơ sở, Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Đắk Lắk | 84 | Y VINH TƠR | 16/8/1976 | Nam | Cán bộ, TUV, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ | 85 | H'YIM K’ĐOH | 1/1/1973 | Nữ | Cán bộ, Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Nguồn: Báo Đắk Lắk
|