Đề thi kết thúc môn học trường đại học đồng tháp 2022-2022

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Hệ tại chức
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • SĐT: (0277) 3881518
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dongthapuni

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ): Nhận hồ sơ theo 05 đợt từ ngày 01/4 - 30/9/2022.
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Nhận hồ sơ theo 05 đợt từ ngày 01/4 - 30/9/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM: Nhận hồ sơ theo 07 đợt từ ngày 28/01 - 30/9/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tham gia kỳ thi THPT năm 2022;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm
    âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi THPT năm 2021 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

  • Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
  • Riêng các ngành Giáo dục Thể chất người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu tuyển sinh các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên; Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
  • Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Ngoài ra, các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

  • Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển trình độ ĐH: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;Riêng các ngành có môn Năng khiếu: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển

và có kết quả từ 5,0 điểm trở lên;

+ Xét tuyển trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên;

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐHĐT quy định.

5. Học phí

Học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Đồng Tháp như sau:

- Hệ đại học:

+ Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học.

+ Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học.

- Hệ cao đẳng:

+ Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học.

+ Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

I. Hệ Đại học

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M05, M07, M11 336
Giáo dục Tiểu học

7140202

C01, C03, C04, D01 149
Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, D01, D14 24
Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T05, T06, T07 41
Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, A02, A04, D90 52
Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, A02, A04, D90 24
Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02, A04, D90 24
Sư phạm Hóa học

7140212

A00, A06, B00, D07, D90 24
Sư phạm Sinh học

7140213

A02, B00, B02, D08, D90 24
Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, C19, D14, D15 43
Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, C19, D14, D09 24
Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D10, A07 24
Sư phạm Âm nhạc

7140221

N00, N01 36
Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00, H07 24
Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, D14, D15, D13 83
Sư phạm Công nghệ

7140246

A00, A01, A02, A04 24

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, A02, B00, D90 30

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

7140249

C00, D14, D15, A07 30

Việt Nam học

- Hướng dẫn viên du lịch

- Quản lý nhà hàng và khách sạn

7310630

C00, C19, C20, D01  

Ngôn ngữ Anh

- Biên - phiên dịch

- Tiếng Anh kinh doanh

- Tiếng Anh du lịch

7220201

D01, D14, D15, D13 120
Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00, D01, D14, D15 120
Quản lý văn hóa

7229042

C00, C19, C20, D14 40
Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10 110
Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10 60
Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10 130
Luật

7380101

A00, D01, C00, C14 60
Công nghệ sinh học

7420201

A00, A02, B00, D08 60
Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D07, D08 50

Khoa học Máy tính

(Công nghệ thông tin)

7480101

A00, A01, A02, A04, D90 80
Nông học

7620109

A00, B00, D07, D08 40
Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07, D08 95
Công tác xã hội

7760101

C00, C19, C20, D14 85
Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07 40

II. Hệ Cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00, M05, M07, M11 167

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ Đại học

Giáo dục Mầm non

21

24

18,5

23

19

22,5

Giáo dục Tiểu học

19,5

-

20

24

22

26

Giáo dục Chính trị

18

-

18,5

24

19

24

Giáo dục Thể chất

22

23

17,5

22,93

23

23

Sư phạm Toán học

18,5

-

18,5

24

24

27

Sư phạm Tin học

19

-

18,5

24

19

24

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

24

22

24

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

24

23

24

Sư phạm Sinh học

20,35

-

18,5

24

19

24

Sư phạm Ngữ văn

19

-

18,5

24

23

24

Sư phạm Lịch sử

18

-

18,5

24

19

24

Sư phạm Địa lý

18.5

-

18,5

24

19

24

Sư phạm Âm nhạc

22

24

17,5

21

19

22

Sư phạm Mỹ thuật

22

22

17,5

18,35

19

22

Sư phạm Tiếng Anh

19,5

-

18,5

24

24

25

Sư phạm Công nghệ

-

-

18,5

24

19

24

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

20

17

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

18

20,5

20

23

25

Quản lý văn hóa

14

18

15

19

15

19

Khoa học thư viện

17,7

-

Việt Nam học

17

18

15

19

16

19

Quản trị kinh doanh

14

18

15

19

19

20

Tài chính - Ngân hàng

14

18

15

19

18

19

Kế toán

14

18

16

20

19

20

Khoa học môi trường

14

18

15

19

15

19

Khoa học Máy tính (CNTT)

14

18

15

20

15

19

Nông học

14

18

15

19

15

19

Nuôi trồng thủy sản

14

18

15

19

15

19

Công tác xã hội

14

18

15

19

15

19

Quản lý đất đai

20,7

15

19

15

19

Hệ Cao đẳng

Giáo dục Mầm non

19

22

16,5

19,5

17

19,5

Giáo dục Tiểu học

17,5

20

Giáo dục Thể chất

-

-

Sư phạm Toán học

16

22

Sư phạm Tin học

16,4

-

Sư phạm Vật lý

16,6

-

Sư phạm Hóa học

16,7

-

Sư phạm Sinh học

-

-

Sư phạm Ngữ văn

18,55

-

Sư phạm Lịch sử

-

-

Sư phạm Địa lý

17,8

-

Sư phạm Âm nhạc

20

-

Sư phạm Mỹ thuật

-

-

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đề thi kết thúc môn học trường đại học đồng tháp 2022-2022
Trường Đại học Đồng Tháp

Đề thi kết thúc môn học trường đại học đồng tháp 2022-2022

Đề thi kết thúc môn học trường đại học đồng tháp 2022-2022
Thư viện trường Đại học Đồng Tháp

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]