Chọn: Trang chủ Điểm chuẩn đại học Tư vấn chọn trường Mã Trường - Mã ngành ĐH-CĐ Điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 Điểm thi vào lớp 10 2022 Đề thi thử tốt nghiệp THPT Danh sách trúng tuyển Hồ sơ nhập học Xếp hạng điểm thi THPT Điểm chuẩn lớp 10
Trường Du Lịch - Đại Học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của mỗi ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Trường Du Lịch - Đại Học Huế 2021:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 16.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 20 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 17 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01;D10 | 20 |
7810101 | Du lich | A00;C00;D01;D10 | 17.5 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00;A01;D01;D10 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 18.5 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 23 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 19 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Khoa Du Lịch - Đại Học Huế 2020:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Du lịch điện tử | 7810102 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 20 |
Du lịch | 7810101 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | 24 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Năm 2019, Khoa Du Lịch - Đại học Huế tuyển sinh 1200 chỉ tiêu cho 6 ngành đào tạo trên phạm vi cả nước. Theo đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 350 chỉ tiêu.
Tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 200 chỉ tiêu Trường du lịch đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Du lịch - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 14.5 |
Du lịch | A00, A01, D01, D10 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 15.25 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 15.25 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Du Lịch - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Du Lịch - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.
1 | Đại Học Cửu Long | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 6 | Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 | |
2 | Đại Học Nha Trang | 7810103P | D03, D97, XDHB | 6.5 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Nha Trang | 7810103 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 7 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Phan Thiết | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 14 | Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí | |
5 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | 7810103 | A00, D01, C00, A09 | 14 | TTNV<=2<> | |
6 | Đại Học Phan Thiết | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 14 | ||
7 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7810103 | A00, B00, D01, A16 | 14 | ||
8 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7810103 | D01, C00, D10 | 14 | ||
9 | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai | 7810103 | D01, C00, C04, C03 | 14.5 | ||
10 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 7810103 | A01, D01, C00, C19 | 15 |
Trường Du lịch – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có chính thức. Mau kéo xuống cuối nào!!
Điểm sàn HUHT năm 2021
Điểm sàn trường Du lịch – ĐH Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Du lịch | 17.0 |
Du lịch điện tử | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Điểm chuẩn HUHT năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Du lịch – ĐH Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 21.0 |
Du lịch | 19.0 |
Du lịch điện tử | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 24.0 |
Quản trị khách sạn |
21.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Du lịch | 17.0 |
Du lịch điện tử | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 20 |
Du lịch | 17 | 17.5 |
Du lịch điện tử | 15.5 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18.5 |
Quản trị du lịch và khách sạn | / | 23 |
Quản trị khách sạn | 17.25 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.5 | 18 |