Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022

Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022 chính thức công bố. Mức điểm chuẩn từ 15 đến 26.50. Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành như sau:

1. Chương trình đại trà

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 23.90

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm chuẩn: 26.0

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 20.25

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 26.0

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 22.50

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 25.30

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 25.50

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 23.90

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 26.50

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 27

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 26.25

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 25.75

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Điểm chuẩn: 26.0

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 26.0

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201H

Điểm chuẩn: 24.75

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm chuẩn: 23.0

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn: 25.50

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 25.0

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 24.40

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Điểm chuẩn: 25.75

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn: 25.75

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 26.0

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630H

Điểm chuẩn: 25.0

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 24.75

Thông tin – thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm chuẩn: 20.0

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 24.75

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101H

Điểm chuẩn: 23.0

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 25.25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 24.50

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 24.25

Tài chính – ngân hàng

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25.0

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25.0

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 24.0

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 25.75

Luật

Mã ngành: 7380101H

Điểm chuẩn: 25.15

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn: 22.75

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 23.50

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Điểm chuẩn: 23.0

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 22.50

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 20.0

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 22.75

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Điểm chuẩn: 21.0

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 25.40

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 24.25

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:  7480103

Điểm chuẩn: 26.30

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn: 24.75

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 26.50

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn: 24.75

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 23.50

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm chuẩn: 23.25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 25.0

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 23.80

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 23.0

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 23.70

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 23.40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 24.25

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Điểm chuẩn: 23.0

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 20.57

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Điểm chuẩn: 23.50

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 23.50

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Điểm chuẩn: 19.0

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Điểm chuẩn: 17.75

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 22.70

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Điểm chuẩn: 20.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 20.0

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Điểm chuẩn: 16.75

Khoa học đất

Mã ngành: 7620103

Điểm chuẩn: 15.50

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 15.75

Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 15.25

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 15.0

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ rau hoa quả và bảo vệ cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Điểm chuẩn: 15.25

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114H

Điểm chuẩn: 15.25

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115H

Điểm chuẩn: 16.0

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm chuẩn: 16.0

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Điểm chuẩn: 15.5

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Điểm chuẩn: 16.0

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 21.6

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Điểm chuẩn: 24.90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24.40

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 17.50

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm chuẩn: 16.25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 16.25

 

  1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201T

Điểm chuẩn: 20.0

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301T

Điểm chuẩn: 15.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201C

Điểm chuẩn: 24.50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Điểm chuẩn: 21.75

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Điểm chuẩn: 23.75

Tài chính – ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Điểm chuẩn: 21.50

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103C

Điểm chuẩn: 23.75

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Điểm chuẩn: 24.50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Điểm chuẩn: 19.25

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201C

Điểm chuẩn: 21.50

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Điểm chuẩn: 19.25

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Điểm chuẩn: 20.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103C

Điểm chuẩn: 20.50

 

Điểm Chuẩn Đại Học Cân Thơ Xét Theo Học Bạ 2022

1.Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Công nghệ sinh học (CTTT)

Mã ngành: 7420201T

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,25

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

Mã ngành: 7620301T

Điểm trúng tuyển học bạ: 20,50

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

Mã ngành: 7220201C

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,00

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

Mã ngành: 7340101C

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

Mã ngành: 7340120C

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

Mã ngành: 7340201C

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

Mã ngành: 7810103C

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,75

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

Mã ngành: 7480103C

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50

Công nghệ thông tin (CTCLC)

Mã ngành: 7480201C

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

Mã ngành: 7510401C

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,00

Kỹ thuật điện (CTCLC)

Mã ngành: 7520201C

Điểm trúng tuyển học bạ: 21,75

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

Mã ngành: 7540101C

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

Mã ngành: 7580201C

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,50

2.Chương trình đào tạo đại trà

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25

Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)

Mã ngành: 7220201H

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,50

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75

Việt Nam học (Khu Hòa An)

Mã ngành: 7310630H

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,00

Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)

Mã ngành: 7340101H

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75

Luật (Khu Hòa An)

Mã ngành: 7380101H

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,50

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25

Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)

Mã ngành: 7480201H

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,25

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Điểm trúng tuyển học bạ: 21,00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,75

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,25

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,25

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50

Khoa học đất

Mã ngành: 7620103

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,75

Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,00

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,25

Bảo vệ thực vật

 Mã ngành: 7620112

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50

Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Mã ngành: 7620114H

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,00

Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)

Mã ngành: 7620115H

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,75

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ: 26,25

3.Các ngành đào tạo giáo viên vào đại học chính quy

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,25

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,25

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,85

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,75

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,85

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 29,40

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,30

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50

Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ, các thí sinh cập nhật và theo dõi để nhập học ngay.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Cần Thơ Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

    Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Năm 2022 Chính Thức
  • Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

    Điểm Chuẩn Đại Học Tân Tạo 2022 Chính Thức
  • Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

    Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2022 Chính Thức
  • Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

    Điểm Chuẩn Đại Học Võ Trường Toản 2022 Chính Thức
  • Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

    Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2022 Chính Thức
  • Điểm chuẩn ngành Cơ khí đại học Cần Thơ

    Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2022 Chính Thức

  • TAGS
  • điểm chuẩn
  • đại học Cần Thơ
  • điểm chuẩn đại học
  • điểm chuẩn đại học cần thơ

Bình Luận Của Bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất