Điểm chuẩn NV2 trường ĐH An Giang
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Chỉ tiêu NV3 |
A |
Các ngành Đại học |
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
13/13 |
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
13/13 |
20 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
13 |
20 |
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
16,5 |
|
5 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
14,5 |
10 |
6 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
C |
14,5 |
10 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
D140231 |
A1 , D1 |
18/18,5 |
10 |
8 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
14,5 |
|
9 |
Tài chính Doanh nghiệp |
D340203 |
A, A1, D1 |
14,5/14,5/15 |
|
10 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
15/15/15,5 |
|
11 |
Kinh tế Quốc tế |
D340120 |
A, A1, D1 |
14/14/14,5 |
|
12 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
15,5/15,5/16 |
|
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
16,5/16,5/17 |
|
14 |
Nuôi trồng Thủy sản |
D620301 |
A, A1, B |
13/13/14 |
50 |
15 |
Khoa học Cây trồng |
D620110 |
A, A1, B |
13/13/14 |
10 |
16 |
Phát triển Nông thôn |
D620116 |
A, A1, B |
13/13/14 |
10 |
17 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13/13/13,5 |
10 |
18 |
Công nghệ Thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
14/14/15 |
|
19 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
13/13/14 |
10 |
20 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
A, A1, D1 |
13/13/13,5 |
10 |
21 |
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) |
D220113 |
A, A1, D1 |
13/13,5 |
10 |
22 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
A1 , D1 |
18,5/19 |
10 |
B |
Các ngành Cao đẳng: |
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
C140231 |
A1 , D1 |
13/13,5 |
10 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A, A1,D1,C |
13/13/13,5//14,5 |
|
3 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
13 |
|
4 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
A, A1, D1 |
10/10/10,5 |
|
5 |
Nuôi trồng Thủy sản |
C620301 |
A, A1, B |
10/10/11 |
|
6 |
Khoa học Cây trồng |
C620110 |
A, A1, B |
11/12 |
|
7 |
Công nghệ Thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B |
11/12 |
|
8 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
10/10,5 |
|
- Điểm trên là điển KV3. các khu vực kế tiếp cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượn ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- (*) Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh
- Thí sinh trúng tuyển nếu chưa nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi thì mang theo nộp để nhận giấy báo nhập học.
- Điểm nộp hồ sơ xét tuyển NV3 bằng điểm trúng tuyển NV2. Thí sinh nộp hồ sơ, nhà trường xét ngay đến khi đủ chỉ tiêu.
- Nộp hồ sơ từ 19/8/2012., hạn cuối cùng xét tuyển NV3 đến 17h00’ ngày 13/10/2012