Diễu hành là như thế nào

Một quốc gia có thể chỉ tổ chức lễ duyệt binh hoặc diễu binh, diễu hành, tuy nhiên cũng có thể tổ chức cả duyệt binh và diễu binh, diễu hành trong cùng một sự kiện.

* Xin cho biết duyệt, diễu binh và diễu hành khác nhau như thế nào?

Lê Xuân Khanh, Q. Bình Đà, Hà Nội

Theo Trung tướng Phạm Xuân Thệ, duyệt binh là kiểm tra một cách tượng trưng đội ngũ của lực lượng vũ trang tập hợp lại để biểu dương sức mạnh về quân sự trong buổi lễ long trọng.

Diễu binh là lực lượng vũ trang lần lượt diễu qua lễ đài hoặc trên đường phố, hàng ngũ chỉnh tề, động tác thống nhất, để biểu dương sức mạnh.

Diễu hành là đoàn người đi thành hàng ngũ diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố để biểu dương sức mạnh.

Duyệt binh, diễu binh, diễu hành là nghi thức quan trọng được diễn ra để kỷ niệm các sự kiện lớn. Một quốc gia có thể chỉ tổ chức lễ duyệt binh hoặc diễu binh, diễu hành, tuy nhiên cũng có thể tổ chức cả duyệt binh và diễu binh, diễu hành trong cùng một sự kiện.

Chúng ta có thể hiểu nôm na rằng, nếu sự kiện đó tổ chức cả duyệt binh và diễu binh, diễu hành thì lực lượng vũ trang sẽ duyệt binh tại Quảng trường Ba Đình trước sự chứng kiến của lãnh đạo cao cấp của Đảng, Nhà nước; lãnh đạo Bộ Quốc phòng, sau đó lực lượng diễu binh, diễu hành sẽ đi đều ở các tuyến phố để biểu dương sức mạnh. 

Diễu binh và diễu hành thường đi đôi với nhau trong đó khối hồng kỳ và quân sự đi trước, các khối dân sự đi sau.

Trong diễu binh khối quân sự chủ yếu được trang bị vũ khí khí tài cá nhân. Tác dụng chủ yếu là biểu dương lực lượng mang tính quần chúng.

Trong khi đó các lễ duyệt binh hầu như chỉ có sự tham gia của các khối quân sự thuộc nhiều quân binh chủng, nhằm biểu dương sức mạnh quân sự và tiềm lực quân sự của quốc gia.

Bên cạnh vũ khí, khí tài cá nhân còn các trang thiết bị của các quân binh chủng như xe tăng, pháo, thiết giáp, máy bay…

Nhân kỷ niệm 70 năm Cách mạng Tháng Tám và Quốc Khánh mùng 2/9 , việc chuẩn bị các chương trình diễu binh, diễu hành diễn ra trọng thể tại Quảng trường Ba Đình đang được rất nhiều người dân quan tâm.

Tuy nhiên, có nhiều độc giả gửi thắc mắc đến báo điện tử Người Đưa Tin với nội dung: Diễu binh và duyệt binh khác nhau như thế nào? quy mô giữa diễu binh và duyệt binh có khác nhau hay không? khi nào thì tổ chức diễu binh, duyệt binh?...

Để giải đáp thắc mắc trên, PV báo Người Đưa Tin đã tham khảo ý kiến của Trung Tướng Phạm Xuân Thệ, nguyên Tư lệnh Quân khu I.

Diễu hành là như thế nào

Trung tướng Phạm Xuân Thệ - Nguyên Tư lệnh Quân khu I

Lý giải hai thuật ngữ trên, Trung tướng Phạm Xuân Thệ đã giải thích rõ đồng thời trích dẫn từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn Ngữ học.

Theo đó, Duyệt binh là kiểm tra một cách tượng trưng đội ngũ của lực lượng vũ trang tập hợp lại để biểu dương sức mạnh về quân sự trong buổi lễ long trọng.

Diễu binh là lực lượng vũ trang lần lượt diễu qua lễ đài hoặc trên đường phố, hàng ngũ chỉnh tề, động tác thống nhất, để biểu dương sức mạnh.

Diễu hành là đoàn người đi thành hàng ngũ diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố để biểu dương sức mạnh.

Tướng Nguyễn Xuân Thệ cho hay: Duyệt binh, diễu binh, diễu hành là nghi thức quan trọng được diễn ra để kỷ niệm các sự kiện lớn.

Diễu hành là như thế nào

Khối nữ dân quân tự vệ luyện tập cho lễ diễu binh (ảnh VNE)

Một quốc gia có thể chỉ tổ chức lễ duyệt binh hoặc diễu binh, diễu hành tuy nhiên cũng có thể tổ chức cả duyệt binh và diễu binh, diễu hành trong cùng một sự kiện.Chúng ta có thể hiểu nôm na rằng, nếu sự kiện đó tổ chức cả duyệt bi

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "diễu hành" trong tiếng Anh

hành danh từ

English

  • onion

ban hành động từ

English

  • issue
  • promulgate
  • issue

phát hành động từ

English

  • come out
  • issue
  • release

thịnh hành tính từ

English

  • popular

hiện hành động từ

English

  • obtain

hiện hành trạng từ

English

  • currently

miễn thi hành động từ

English

  • remit

việc học hành danh từ

English

  • study

thi hành động từ

English

  • exercise

giám đốc điều hành danh từ

English

  • CEO

đoàn lữ hành danh từ

English

  • caravan

tu hành tính từ

English

  • contemplative

cây hành danh từ

English

  • onion

nhân viên vận hành danh từ

English

  • operator

không có quyền hành tính từ

English

  • powerless

đoàn người diễu hành danh từ

English

  • procession