fears có nghĩa là"The Fear" là cảm giác mà bạn đã thực hiện cho mình một số thiệt hại kéo dài sau một đêm uống rượu. Đó là triệu chứng bao gồm: Ví dụLiên quan bạn bè: "Làm thế nào bạn cảm thấy sau đêm qua không?"Người đau khổ: "Tôi thủng với nỗi sợ hãi và mèo AIDS.." fears có nghĩa làSợ hãi thường giết chết tư duy. Sợ hãi là cái chết ít đó sẽ đem lại tổng bôi. Ví dụLiên quan bạn bè: "Làm thế nào bạn cảm thấy sau đêm qua không?"fears có nghĩa làNgười đau khổ: "Tôi thủng với nỗi sợ hãi và mèo AIDS.."
Sợ hãi thường giết chết tư duy. Sợ hãi là cái chết ít đó sẽ đem lại tổng bôi.
"Tôi không phải lo sợ. Sợ hãi là tâm-killer. Sợ hãi là ít cái chết đó sẽ đem lại tổng bôi. Tôi sẽ phải đối mặt với nỗi sợ hãi của tôi. Tôi sẽ cho phép sự sợ hãi của tôi để vượt qua tôi và qua tôi. Và khi nó đã đi Ta sẽ biến mắt bên trong của tôi để xem đường đi của nó. Và nơi nỗi sợ hãi đã đi sẽ có gì cả. Chỉ có tôi sẽ vẫn còn." (Từ Frank Herbert là Dune)
quái Ví dụLiên quan bạn bè: "Làm thế nào bạn cảm thấy sau đêm qua không?"fears có nghĩa làNgười đau khổ: "Tôi thủng với nỗi sợ hãi và mèo AIDS.." Ví dụLiên quan bạn bè: "Làm thế nào bạn cảm thấy sau đêm qua không?"fears có nghĩa làNgười đau khổ: "Tôi thủng với nỗi sợ hãi và mèo AIDS.." Ví dụSợ hãi thường giết chết tư duy. Sợ hãi là cái chết ít đó sẽ đem lại tổng bôi.fears có nghĩa là"Tôi không phải lo sợ. Sợ hãi là tâm-killer. Sợ hãi là ít cái chết đó sẽ đem lại tổng bôi. Tôi sẽ phải đối mặt với nỗi sợ hãi của tôi. Tôi sẽ cho phép sự sợ hãi của tôi để vượt qua tôi và qua tôi. Và khi nó đã đi Ta sẽ biến mắt bên trong của tôi để xem đường đi của nó. Và nơi nỗi sợ hãi đã đi sẽ có gì cả. Chỉ có tôi sẽ vẫn còn." (Từ Frank Herbert là Dune) Ví dụquáifears có nghĩa làmọi điều Ví dụvàchạy Một viết tắt của sợ hãi là: sai fears có nghĩa làevidance Ví dụXuất hiệnfears có nghĩa làthực tế Ví dụChúng tôi là chính bởi một trăm hình thức FEARfears có nghĩa làSợ - một sự lãng phí thời gian của bạn gây ra bởi thiếu quen thuộc với kinh nghiệm. Ví dụNếu tôi sẽ đi lên để cô gái này và yêu cầu số lượng, cô sẽ nhổ vào mặt tôi. |