Tên sản phẩm | Phèn Sắt II Sunfat |
Tên gọi khác | Phèn sắt Sunfat, Sắt II sunphat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate |
Công thức hóa học | FeSO4.7H2O |
CAS | 7782-63-0 |
Hàm lượng | 98% |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Ứng dụng | - Phèn sắt sunfat được sử dụng trong xử lý nước thải với nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên chủ yếu được dùng như 1 hóa chất keo tụ và chất dùng trong phản ứng oxi hóa khử và hóa chất loại bỏ photphat |
Tính chất | - Dạng tinh thể hình thoi, màu xanh nhạt. |
Thông số kỹ thuật | - Nồng độ: ≥98%. - Hàm lượng chất không tan: ≤ 0.5% |
Lưu ý sử dụng | Trước khi sử dụng nên được thử nghiệm quy mô pilot Các loại nước thải thường được sử dụng gồm có: · Nước thải rỉ rác · Nước thải công nghiệp · Nước thải xi mạ · Nước thải sơn tĩnh điện · Nước thải các ngành sản xuất linh kiện điện tử |
Quy cách đóng gói | 25kg/bao |
Bảo quản | - Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit. - Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. - Khi đã mở nên sử dụng ngay. |
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
FeSO4.7H2O
công thức rút gọn FeH14O11S
Sắt(II) sunfat heptahidrat
Ferrous sulfate heptahydrate; Iron(II) sulfate heptahydrate; Presfersul; Irosul; Iron
protosulfate; Ironate; Iron(II) sulfate 7hydrate
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 278.0146
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất FeSO4.7H2O
Đánh giá
FeSO4.7H2O - Sắt(II) sunfat heptahidrat - Chất hoá học
Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao
Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
//phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-FeSO4.7H2O-Sat(II)+sunfat+heptahidrat-1942
Các bài học trong SGK
Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Bài 27. Cacbon
Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.
Bài 28. Các oxit của cacbon
Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.
Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.
Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này
Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Xác nhận nội dung
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!